Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ray Tàu - Khôi Vĩnh Tâm
Có thể bạn quan tâm
Mô tả
Bảng tiêu chuẩn thép Ray tàu
Thép đường ray và phụ tùng thép đường ray thuộc loại thép biến dạng (định hình), thép đường ray được chia làm thép nặng và thép nhẹ, và quy cách được biểu tượng bằng trọng lượng một mét
Tại Trung Quốc, quy cách của thép đường ray được biểu tượng bằng đơn vị kg/m (không bao gồm thép ray dùng cho máy cần cẩu hoặc xe cần cẩu ), ví dụ như 18kg/m, 50kg/m v.v.
Trọng lượng thép một mét nhỏ hơn hoặc bằng với 30kg thì thuộc về thép nhẹ, trọng lượng một mét lớn hơn 30 kg thì thuộc về thép nặng. Vì thép đường ray phải chịu sức ép và tải trọng va đập từ xe cộ, cho nên phải có độ cứng, độ bền và tính năng hàn tốt.
– Theo độ căng chia thành :
-
Thép đường ray thường (độ căng là 586-785MPa ).
-
Thép đường ray chịu mòn (độ căng là 883-1030MPa ).
-
Thép đường ray đặc biệt (độ căng là 1079-1226MPa ).
Vì thép đường ray phải chịu sức ép, tải trọng va đập và ma sát từ xe, cho nên thép phải có độ cứng và độ bền tốt, yêu cầu về chất lượng cao, phải thí nghiệm kiểm tra tính chất cơ học, búa đập v.v. Sử dụng: Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
Chiều dài: thép tiêu chuẩn có hai loại là 12.50 mét và 25.00 mét, và thép ray lát đường cong thì dài hơn, có 12.46 mét, 12.42 mét, 24.96 mét và 24.92 mét v.v, quy cách thép thường là 38, 43, 50, 60 (kg/m).
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY ĐƯỜNG SẮT
CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | CHIỀU DÀI (m) | |||
Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | |||
CHẤT THÉP Q235 | ||||||
P12 | 69 | 64 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
P15 | 79.37 | 79 | 42.5 | 8 | 15 | 8 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.06 | 8 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 8-10 |
P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.30 | 30.10 | 8 |
CHẤT THÉP 40 – 45Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
CHẤT THÉP 71Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.65 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 12.5 |
QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.80 | 12 |
QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.10 | 12 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Phụ kiện Ray, cóc kẹp ray, lập lách nối ray, đệm ray, bu lông ray.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ CÓ GIÁ RẺ NHẤT:
Công ty TNHH Khôi Vĩnh Tâm
A : 12 Huỳnh Bá Chánh, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
M : 0961116979 – 0236 3922889
E : khoivinhtam@gmail.com
W : khoivinhtam.com.vn
Bảng tiêu chuẩn thép Ray tàuTừ khóa » đường Ray Tàu
-
Hệ Thống điện Khí Hóa đường Sắt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đường Ray Xe Lửa Chính Hãng, Giá Tốt | Mua Online Tại
-
THÉP RAY TÀU P18 GIÁ RẺ
-
Tàu Trật đường Ray - Báo Tuổi Trẻ
-
Đường Ray Xe Lửa - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Ngã Xe Máy Trên đường Ray, Thanh Niên Thoát Bên Bánh Tàu Hỏa ...
-
Tại Sao Phải Rải đá Dưới đường Ray Xe Lửa?
-
Nằm Trên đường Ray, Nam Thanh Niên Bị Tàu Hỏa Cán Tử Vong
-
Đe Cơ Khí Cắt Từ đường Ray Tàu Hỏa Nhật | Shopee Việt Nam
-
Tiết Lộ Bí Mật Về Những Viên đá Nhỏ Trên đường Ray Tàu Hỏa - CAND
-
“Đất Tặc” đào Bới Tan Hoang Hành Lang An Toàn đường Ray Tàu Lửa
-
Đồ Chơi đường Ray Tàu Hỏa 8801 - Bibo Mart