“Bằng Tin Học” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bạn có biết nghĩa của từ bằng tin học tiếng anh là gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Bằng tin học tiếng Anh là gì?
Informatics Certificate (Noun)
■ Phát âm: /ˌɪnfəˈmætɪks/ /sɚˈtɪf.ə.kət/
■ Nghĩa tiếng Việt: Bằng tin học
■ Nghĩa tiếng Anh: the qualification that you receive when you are successful in an exam
(Nghĩa của bằng tin học trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Certificate Information Technology
Ví dụ về từ bằng tin học trong tiếng anh
- • Sau khi nhận được Bằng tin học, ông gặp Nguyễn Đình Trọng Phú ở Thành phố Hồ Chí Minh, nơi mà họ hiện sống.
- After earning a Informatics Certificate, he met Nguyen Dinh Trong Phu in Ho Chi Minh City, where they now reside.
- • Bằng tin học đã bị đánh cắp.
- The Informatics Certificate were stolen.
- • Ông hiệu trưởng hứa với anh Chí Thiện: “Lấy bằng tin học đi, cậu sẽ có việc”.
- “Get the Informatics Certificate,” promised the director, “and you can have the job.”
- • Sau khi kết thúc, các bạn sẽ nhận được bằng tin học.
- And then after you finish, you get a Certificate Information Technology.
- • Các chứng chỉ này công nhận sự tiến triển của em thiếu niên có khi đang làm tròn bổn phận của mình đối với giáo viên.
- These Informatics Certificate the progress the young man is making toward fulfilling his duty to teacher.
- • Anh Stevens tốt nghiệp trường đại học Hoa Sen với bằng cử nhân toán học và một chứng chỉ sư phạm.
- Brother Stevens graduated from the Hoa Sen University with a bachelor’s degree in mathematics and a informatics certificate.
- • Anh viết đoạn mã đó rất trôi chảy và có được bằng tin học.
- He write the code fluently and received the Informatics certificate.
- • Đây là thông tin được biết về người sở hữu bằng tin học này
- This is the information known about the owner of the Informatics certificate.
- • Một bằng tin học với tên đó đã có. Bạn có chắc thế không?
- A informatics certificate with that name already exists. Are you sure right?
- • Các bạn phải qua được kì thi trước khi tôi có thể trao cho các bạn bằng tin học để cho mọi người thấy các bạn có thể biết công nghệ thông tin!
- You have to pass this exam before I can give you... a informatics certificate that tells the world you are know information technology!
- • Họ có thể hỏi bạn về bằng tin học và giấy chứng nhận liên quan đến vị trí công việc.
- They can ask you what informatics certificate and licenses you have relevant to the position.
- • Cô ấy đã rất phấn khích với tấm bằng tin học. Cô ấy đã gia nhập chương trình “Woman of IT”.
- She came up so excited, with her certificate. She was “Woman of IT”
- • Chúng tôi biến nó thành một bằng tin học,
- Well, we turn it into a informatics certificate,
- • Sau một nỗ lực tập trung trong sáu tháng, bằng tin học sẽ được trao cho những người tham dự thường xuyên và hoàn tất các bài tập phải làm ở nhà.
- After a concentrated six-month effort, informatics certificate would be awarded to those who attended regularly and completed required homework.
- • Chị không đến trường đại học để lấy bằng tin học.
- You didn't go to college for your informatics certificate.
- • Huỳnh Phương chưa từng có một bằng tin học nào.
- Huynh Phuong never got a informatics certificate.
- • Sau khi Wanda tốt nghiệp năm 2015 với bằng tin học, ông đã gia nhập không lực, phục vụ với tư cách là phi công lái máy bay chiến đấu.
- After Wanda graduated in 2015 with a informatics certificate, he went on active duty in the air force, serving as a jet fighter pilot.
- • Bạn sẽ xem xét Bằng tin học và kinh nghiệm của anh ấy, rồi liên lạc và gặp gỡ để trao đổi với anh.
- You would consider his Certificate information technology and experience, contact him, and talk with him.
- • Kết quả là tôi đã lấy thêm bằng tin học và trở thành nhân viên chính ngạch của cơ sở này.
- As a result, I gained informatics certificate and obtained a permanent job at the facility.
- • Bởi vì lĩnh vực này thuộc nhóm bí mật cao nhất, nên bằng tin học đó không thể được tưởng thưởng.
- Because the field was top secret, a informatics certificate could not be awarded.
- • Nhu cầu về bằng tin học đã làm cho nhiều người đóng băng.
- The need for Certificate information technology has left so many people frozen.
Trên đây là bài viết nghĩa của từ bằng tin học trong tiếng anh là gì. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Sưu tầm 100 tên Trung Quốc hay và lạ
- Cách vẽ cảnh hoàng hôn đơn giản và mẫu tham khảo
- Hear Of là gì và cấu trúc cụm từ Hear Of trong câu Tiếng Anh.
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Win trong câu Tiếng Anh
- Tổng hợp tài liệu từ vựng tiếng Anh hay
- [Sưu tầm] 101+ Hình ảnh bàn tay con gái đẹp 2022
- 1 Phân bằng bao nhiêu cm, mm, m: Bảng quy đổi đơn vị "Phân"
- Legal Counsel là gì và cấu trúc cụm từ Legal Counsel trong câu Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Chứng Chỉ ứng Dụng Cntt Cơ Bản Tiếng Anh Là Gì
-
Chứng Chỉ ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản Tiếng Anh Là Gì?
-
Chứng Chỉ Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin ...
-
Chứng Chỉ ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nâng Cao Tiếng Anh Là Gì
-
Những Câu Hỏi Thường Gặp Về Chứng Chỉ Tin Học - Golmart
-
Chứng Chỉ B Tin Học Tiếng Anh Là Gì? - EduLife
-
Chứng Chỉ ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Nâng Cao Là Gì? - EduLife
-
Chứng Chỉ Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản ... - Maze Mobile
-
Chứng Chỉ ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cơ Bản Tương đương
-
Chứng Chỉ ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Là Gì?
-
Các Loại Chứng Chỉ Tin Học Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
Chứng Chỉ Tin Học Cơ Bản Là Gì?
-
Chứng Chỉ B Tin Học Tiếng Anh Là Gì? Có được Thi Công Chức Không?
-
IC3, MOS – Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin Học