Bảng Tính Tam Tai, Hoang Ốc, Tuổi Kim Lâu Năm 2022

Bảng tính Tam Tai, Hoang Ốc, tuổi Kim Lâu năm 2022 sẽ giúp các bạn tham khảo, nhanh chóng tính được vận hạn của mình trong năm Nhâm Dần 2022để tránh làm những việc lớn như mua nhà, làm nhà, cưới hỏi...

Mỗi năm mỗi con giáp lại gặp các vận hạn khác nhau tương ứng tuổi âm của mình. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn tra hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc 2022 của mình để chủ động sắp xếp công việc cho mình tránh những phiền toái không mong muốn.

Cách tính Tam Tai, Hoang Ốc, tuổi Kim Lâu năm 2022

  • Bảng tính hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2022
  • Hạn Tam Tai năm 2022
    • Tuổi phạm Tam Tai 2021
    • Cách tính Hạn Tam Tai
  • Hoang Ốc năm 2022
    • Tuổi phạm Hoang Ốc 2022
    • Cách tính tuổi Hoang Ốc
  • Tuổi Kim Lâu năm 2022
    • Tuổi phạm Kim Lâu 2022
    • Cách tính tuổi Kim Lâu

Bảng tính hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2022

Ghi chú: 0 là Không phạm, X là Phạm

Hạn Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2022
Năm sinhTuổiTam TaiHoang ỐcKim Lâu
195073Canh Dần000
195172Tân Mão0x0
195271Nhâm Thìnx0x
195370Quý Tỵ000
195469Giáp Ngọ0xx
195568Ất Mùi000
195667Bính Thânx00
195766Đinh Dậu0xx
195865Mậu Tuất0x0
195964Kỷ Hợi00x
196063Canh Týxx0
196162Tân Sửu000
196261Nhâm Dần000
196360Quý Mão0xx
196459Giáp Thìnx00
196558Ất Tỵ000
196657Bính Ngọ0xx
196756Đinh Mùi0x0
196855Mậu Thânx0x
196954Kỷ Dậu0x0
197053Canh Tuất00x
197152Tân Hợi000
197251Nhâm Týxxx
197350Quý Sửu0x0
197449Giáp Dần000
197548Ất Mão0xx
197647Bính Thìnxx0
197746Đinh Tỵ00x
197845Mậu Ngọ0x0
197944Kỷ Mùi000
198043Canh Thânx00
198142Tân Dậu0xx
198241Nhâm Tuất0x0
198340Quý Hợi000
198439Giáp Týxxx
198538Ất Sửu0x0
198637Bính Dần00x
198736Đinh Mão0x0
198835Mậu Thìnx0x
198934Kỷ Tỵ000
199033Canh Ngọ0xx
199132Tân Mùi0x0
199231Nhâm Thânx00
199330Quý Dậu0xx
199429Giáp Tuất0x0
199528Ất Hợi00x
199627Bính Týxx0
199726Đinh Sửu00x
199825Mậu Dần000
199924Kỷ Mão0xx
200023Canh Thìnxx0
200122Tân Tỵ000
200221Nhâm Ngọ0xx
200320Quý Mùi000
200419Giáp Thânx0x

Hạn Tam Tai năm 2022

Tuổi phạm Tam Tai 2021

Năm 2022 những người tuổi Thân, Tý, Thìn sẽ phạm tuổi Tam Tai. Cụ thể như sau:

  • Các tuổi Thân: Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992, Giáp Thân 2004...
  • Các tuổi Tý: Mậu Tý 1948, Canh Tý 1960, Nhâm Tý 1972, Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996, Mậu Tý 2008...
  • Các tuổi Thìn: Nhâm Thìn 1952, Giáp Thìn 1964, Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000...

Tam tai là hạn 3 năm đến với mỗi tuổi. Theo một quy luật tuần hoàn, cứ cách 12 năm lại có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Bạn có thể tham khảo bài viết Cách cúng Tam Tai 2022.

Cách tính Hạn Tam Tai

Nhóm tam hợpThân, Tý, ThìnDần, Ngọ, TuấtHợi, Mão, Mùi
Năm Tam hợpĐầuGiữaCuốiĐầuGiữaCuốiĐầuGiữaCuối
DầnMãoThìnThânDậuTuấtTỵNgọMùi

Hoang Ốc năm 2022

Tuổi phạm Hoang Ốc 2022

Trong năm 2022 Nhâm Dần, những tuổi phạm Hoang Ốc gồm: 12; 14; 15; 18; 21; 23; 24; 27; 29; 30; 32; 33; 36; 38; 39; 41; 42; 45; 47; 48; 50; 51; 54; 56; 57; 60; 63; 65; 66; 69; 72; 74; 75. . Cụ thể, Hoang Ốc gồm 6 cung tốt xấu gồm:

  • Nhất cát: (tốt) Làm nhà sẽ có chốn An Cư, mọi việc hanh thông.
  • Nhì nghi: (tốt) Làm nhà sẽ có lợi, hưng vượng, giàu có.
  • Tam địa sát: (xấu) Làm nhà phạm, gia chủ có thể mắc bệnh tật.
  • Tứ tấn tài: (tốt) Làm nhà phúc lộc sẽ tới.
  • Ngũ thọ tử: (xấu) Trong nhà chia rẽ, lâm vào cảnh ly biệt.
  • Lục hoang ốc: (xấu) Làm nhà phạm, khó thành đạt được.

Cách tính tuổi Hoang Ốc

Để tính được tuổi Hoang Ốc, dựa trên đầu ngón tay là dễ nhớ nhất: Nhất cát (10 tuổi) → Nhì nghi (20 tuổi) → Tam địa sát (30 tuổi) → Tứ tấn tài (40 tuổi) → Ngũ Thọ tử (50 tuổi) → Lục Hoang Ốc (60 tuổi). Tiếp tục thực hiện vòng quay lại từ tuổi 70 cho đến hết.

Hoang Ốc

Tuổi Kim Lâu năm 2022

Tuổi phạm Kim Lâu 2022

Những tuổi sau sẽ bị phạm Kim Lâu trong năm 2022. Có các loại kim lâu như sau:

  • Kim Lâu Thân: Kỵ với bản thân mình
  • Kim Lâu Thê: Kỵ vợ
  • Kim Lâu Tử:Kỵ con
  • Kim Lâu Súc: Kỵ chăn nuôi gia súc
Nhâm Thìn (1952)Giáp Ngọ (1954)Đinh Dậu (1957)
Kỷ Hợi (1959)Tân Sửu (1961)Quý Mão (1963)
Bính Ngọ (1966)Mậu Thân (1968)Canh Tuất (1970)
Nhâm Tý (1972)Ất Mão (1975)Đinh Tỵ (1977)
Kỷ Mùi (1979)Tân Dậu (1981)Giáp Tý (1984)
Bính Dần (1986)Mậu Thìn (1988)Canh Ngọ (1990)
Tân Mùi (1991)Quý Dậu (1993)Ất Hợi (1995)
Đinh Sửu (1997)Kỷ Mão (1999)Nhâm Ngọ (2002)
Giáp Thân (2004)

Cách tính tuổi Kim Lâu

Dựa theo công thức: Tuổi gia chủ = năm hiện tại – năm sinh + 1. Với kết quả tuổi gia chủ chia cho 9 ta được số dư. Số dư: 1, 3, 6, 8 thì gia chủ phạm Kim Lâu.

  • Dư 1: Phạm kim lâu Thân
  • Dư 3: Phạm kim lâu Thê
  • Dư 6: Phạm kim lâu Tử
  • Dư 8: Phạm kim lâu Súc

Từ khóa » Các Tuổi Phạm Kim Lâu Năm 2020