Bảng Tính Tường Cừ Dự ứng Lực SW600 - 123doc

Nội dung

Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600Bảng tính tường cừ dự ứng lực SW600

Trang 1

M ỤC LỤC BẢNG TÍNH

A THUY ẾT MINH

B PH Ụ LỤC BẢNG TÍNH

Trang 2

PH ẦN A: THUYẾT MINH

Trang 3

M ỤC LỤC

1 GI ỚI THIỆU CHUNG 2

1.1 Tên d ự án 2

1.2 Ch ủ đầu tư công trình 2

1.3 T ư vấn thiết kế 2

1.4 N ội dung thiết kế 2

2 C ĂN CỨ TÍNH TOÁN 2

2.1 Tài li ệu sử dụng 2

2.2 Tiêu chu ẩn áp dụng 3

2.3 Các ph ần mềm tính toán 4

3 QUY MÔ, TIÊU CHU ẨN KỸ THUẬT 4

3.1.1 Lo ại, cấp công trình 4

3.1.2 M ực nước thiết kế 4

4 S Ố LIỆU TÍNH TOÁN 4

4.1 S ố liệu địa chất 4

5 GI ẢI PHÁP THIẾT KẾ 9

5.1 K ết cấu tường chắn 9

6 N ỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 11

Trang 4

THUY ẾT MINH TÍNH TOÁN

1 GI ỚI THIỆU CHUNG

1.1 Tên d ự án

1.2 Ch ủ đầu tư công trình

1.3 T ư vấn thiết kế

- Tư vấn thiết kế: Công ty TNHH Tư Vấn xây dựng Nhất Nguyên

1.4 N ội dung thiết kế

- Bước: Thiết kế bản vẽ thi công

Trang 5

11 TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế

12 AASHTO 2007 LRFD Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế cầu

13 22TCN 272-05 Tiêu chuẩn thiết kế cầu

14 TCXDVN 205-98 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế

- Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình quy phạm thiết kế hiện hành khác của Việt

- Loại công trình: Công trình thủy lợi

- Cấp công trình để tính toán thiết kế: Cấp IV

mô tả như sau:

- Lớp K: Đất trên mặt là đất san lấp, gặp ở tất cả các lỗ, với bề dày từ 0,7m (HK1) đến 1,8 m (HK3) bao gồm hỗn hợp cát san lấp, mảnh vỡ bê tông, cấp phối đá dăm, xà bần, sét chảy…

Trang 6

- Lớp 1: SÉT rất dẻo (CH), xám xanh, xám đen, trạng thái chảy – dẻo chảy Lớp này

gặp ở tất cả các lỗ khoan Bề dày lớp thay đổi từ 18,1m (HK10) đến 25,0m (HK13) Chỉ tiêu cơ

- L ớp 2: SÉT rất dẻo (CH/CL), màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng Bề

dày lớp thay đổi từ 1,3m (HK6) đến 5,8m (HK10) Chỉ tiêu cơ lý như sau:

Trang 7

- Lớp 3: SÉT màu nâu vàng, xám trắng, trạng thái cứng Lớp này gặp

ở tất các lỗ khoan Bề dày lớp khoan được thay đổi từ 10,8m (HK3) đến 12,9m (HK6) Chỉ tiêu

Trang 8

5 GI ẢI PHÁP THIẾT KẾ

5.1 K ết cấu tường chắn

- Cao độ đỉnh tường: + 2,5m;

- Kết cấu tường cứng: sử dụng cọc cừ ván BTCT DƯL;

- Gia cố cừ tràm phía bên trong cừ DUL;

- Chi tiết kết cấu xem trong hồ sơ Bản vẽ

6 N ỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

Xem các trang sau

Trang 9

PH ẦN B: PHỤ LỤC BẢNG TÍNH

Trang 10

MU ̣C LỤC

1 TÍNH TOÁN K ẾT CẤU CỪ VÁN DỰ ỨNG……….……… 3

1.1 CÁC GIAI ĐOẠN THI CÔNG KẾT CẤU 3

1.2 T ẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 3

1.2.1 Ta ̉i trọng bản thân 3

1.2.2 Ta ̉i trọng thi công 3

1.3 THÔNG S Ố TÍNH TOÁN 3

1.3.1 Các mô hình tính toán 3

1.3.1 Ba ̉ng tổng hợp thông số đất nền 4

1.3.2 Ba ̉ng tổng hợp thông số kết cấu 6

1.4 K ẾT QUẢ TÍNH TOÁN 6

1.4.1 TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH 6

1.4.2 TÍNH TOÁN CHUY ỂN VỊ VÀ NỘI LỰC KẾT CẤU TƯỜNG CỪ 7

Trang 11

1 TÍNH TOÁN K ẾT CẤU CỪ VÁN DỰ ỨNG LỰC

1.1 CÁC GIAI ĐOẠN THI CÔNG KẾT CẤU

- Giai đoạn 1: Thi công tường cừ ván dự ứng lực;

- Giai đoạn 2: Thi công đào lớp đắt yếu;

- Giai đoạn 3: Đóng cừ tràm;

- Giai đoạn 4: Thay lớp đất yếu bằng cấp phối đá mi;

- Giai đoạn 5: Thi công đắp cát đến cao độ thiết kế;

- Giai đoạn 6: Khai thác

1.2 T ẢI TRỌNG TÍNH TOÁN

1.2.1 T ải trọng bản thân

- Trọng lượng bản thân bao gồm cát đắp, nền tự nhiên, cừ ván dự ứng lực

1.2.2 T ải trọng thi công

- Tải trọng người bộ hành 4 kN/m2 (giai đoạn khai thác)

- Tải trọng máy móc thi công 10 kN/m2 (giai đoạn thi công)

Máy xúc đào bánh xích CLG930E

- Hoạt tải sử dụng – xe được đậu trên 1 làn xe mỗi chiều:

Hoạt tải sử dụng được tính toán theo Tải trọng của xe cộ được tính theo Quy trình khảo sát – thiết kế nền đường ôtô đắp trên đất yếu 22 TCN 262-2000 là tải

trọng của số xe nặng tối đa cùng một lúc có thể đỗ kín khắp bề rộng nền đường

q: Tải trọng xe cộ phân bố trên 1m chiều dài đường;

Trang 12

n: Số xe tối đa có thể xếp được trên phạm vi bề rộng nền đường; G: Trọng lượng

một xe (chọn xe nặng nhất: 30 tấn);

l: Phạm vi phân bố trọng tải xe theo hướng dọc (lấy l = 6.6m cho xe có G = 30 tấn); B: Bề rộng phân bố ngang của các xe;

b= 1.8m với các loại ôtô;

d: khoảng cách ngang tối thiểu giữa các xe (thường lấy d = 1.3m);

chất Cụ thể các thông số được xác định như sau:

- Các chỉ số Cc, Cs, e0, kz được lấy từ thí nghiệm nén cố kết;

- Các thông số c’, ’ được lấy từ thí nghiệm nén 3 trục cố kết không thoát nước (CU);

- Mô đun đàn hồi của đất nền (E): Với đất cát thông số E được xác định theo công

thức tương quan với chỉ số SPT, với đất sét theo công thức tương quan với cường độ kháng

cắt không thoát nước Su

- Công thức tính toán mô đun đàn hồi của đất nền:

E'=Eu*2/3*(1+v') Đối với đất cát: Eu= 320*(N+15)

Đối với đất sét: Eu= 400*Su

Trong đó;

N: là trị số SPT trung bình của lớp đất

Su: là cường độ kháng cắt không thoát nước, Su = qu/2 (với qu là cường độ

chịu cắt của đất nền được xác định bằng thí nghiệm nén nở hông)

v': là hệ số Poison của đất nền, với ' = 0,3

1.3.1 B ảng tổng hợp thông số đất nền

- Bảng tổng hợp hố khoan cho các loại tường cừ

Trang 13

Lo ại tường cừ H ố khoan

Trang 14

- Mô hình tính và các thông số đất nền được thống kê theo các bảng dưới đây

Stt Lớp Mô hình

Kiểu phân

Trang 15

- Thông s ố modul đàn hồi cát đầm chặt dự theo 22TCN211-06

Tính toán ổn định tổng thể kết cấu kè theo phương pháp phần tử hữu hạn và kỹ thuật triết

giảm -c (safety), sử dụng phần mềm Plaxis Mô hình 3-D, bài toán không gian, được sử

dụng để tính toán Cọc ván và các tấm bản BTCT được mô hình theo phần tử tấm “Plate”,

với các thông số đặc trưng bề dày tấm và độ cứng EJ

Vận dụng QCVN 04-05:2012/BNNPTNT, hệ số an toàn ổn định tổng thể công trình

Trang 16

được xác định từ công thức sau như sau:

R/Ntt>=nc.kn/m

Trong đó,

nc - Hệ số tổ hợp tải trọng, tính theo TTGH1- tổ hợp thi công nc = 0.95

Ntt - Tải trọng tính toán tổng quát

Rtt - Sức chịu tải tính toán tổng quát

m - Hệ số điều kiện làm việc, m = 1 đối với công trình bê tông trên nền đất

kn - Hệ số bảo đảm, kn =1,15 đối với công trình cấp IV

- Khi tính toán ổn định theo phương pháp cân bằng giới hạn sử dụng các giá trị tiêu chuẩn, hệ số an toàn chung (FS) được xác định theo công thức sau:

FS>=Rtc/Ntc=(R.kdn)/(Ntt/n)=(R/Ntt).kdn.n=( nc.kn/m) kdn.n Trong đó:

n : hệ số lệch tải của trọng lượng đất đắp, n = 1,1

kdn : tỷ số giữa giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của các đặc trưng đất

nền, kdn = 1,1

- Tính được hệ số an toàn (FS) tương ứng với tổ hợp thi công: FS>=1,32

Trang 17

1.4.1.3 Kết qu ả tính toán

- Kết quả tính toán hệ số ổn định tổng thể công trình theo phương pháp Bishop được thể hiện

trong hình dưới đây

- Hệ số ổn định cho phép là : 1,32

- Hệ số ổn định tính toán với phương pháp Bishop là: 1.453

K ết luận: Kết cấu đảm bảo yêu cầu về hệ số ổn định cho phép

Trang 18

1.4.2 TÍNH TOÁN CHUY ỂN VỊ VÀ NỘI LỰC KẾT CẤU TƯỜNG CỪ

- Tương tự tính toán kiểm tra ổn định, tính toán chuyển vị và nội lực kết cấu bằng

phương pháp phần tử hữu hạn (PTHH) với phần mềm Plaxis 3D

1.4.2.2 Tiêu chuẩn thiết kế

1.4.2.2.1 Chuy ển vị cho phép của kết cấu tường cừ ván

- Chuyển vị ngang cho phép kè: Theo 22TCN 219-1994 chuyển vị ngang cho phép tại

đỉnh tường cừ là 5,0 cm

1.4.2.2.2 N ội lực kết cấu tường cừ ván

- Các kết cấu bê tông đều phải đảm bảo khả năng chịu lực

- Moment cho phép Mcr của cừ ván dự ứng lực SW600A, Mcr = 509,7 kN.m

Trang 19

BỔ SUNG

RANH ĐẤT DỰ ÁN

CỌC VÁN BT DỰ ỨNG LỰC SW-600A, L=9M

AO

ĐƯỜNG TỰ NHIÊN

ĐÀO LỚP ĐẤT YẾU ĐẮP TRẢ BẰNG CẤP PHỐI ĐÁ MI, K>=0.95 LỚP TRÊN CÙNG DÀY 0.3M, K>=0.98

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT NGĂN CÁCH (25KN/M)

GIA CỐ CỪ TRÀM, MẬT ĐỘ 25 CÂY/N2 CỪ DÀI 4M/CÂY

KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG XEM CHI TIẾT BẢN VẼ MẶT CẮT NGANG ĐẠI DIỆN CAO ĐỘ ĐỈNH CỪØ: +2.50

CAO ĐỘ ĐỈNH KÈØØ: +2.67 DẦM MŨ BTCT ĐÁ 1X2 M250

Trang 20

1.4.2.3 K ết quả tính toán

1.4.2.3.1 Kết quả tính toán chuy ển vị và mô men của tường cừ ván

K ết quả tính toán chuyển vị ngang đỉnh tường cừ ván được thống kê theo bảng dưới đây

Giai đoạn

thi công

phép (m)

Kiểm toán

Trang 22

K ết quả tính toán nội lực trong tường cừ ván được thống kê theo bảng dưới đây

Giai đoạn

thi công

Mô men trong tường cừ (kN.m)

Cho phép (kN.

m)

Ki ểm toán

Ngày đăng: 16/03/2021, 09:08

Từ khóa » Cừ Sw600