Bảng Tổng Hợp đầy đủ Nhất Lượng Calo Có Trong Thức ăn Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Biết được cụ thể lượng calo trong thức ăn hằng ngày, các chị em đang có nhu cầu giảm cân, dưỡng dáng sẽ dễ dàng hơn trong việc điều chỉnh cân nặng của mình.
Tuy nhiên, không phải dễ để đo lường lượng calo trong mỗi loại thực phẩm. Bởi vì thành phần dinh dưỡng trong mỗi loại thực phẩm là khác nhau. Đồng thời, cách chế biến khác nhau sẽ mang đến những lượng calo không giống nhau.
Nhiều chị em cảm thấy khó khăn trong việc tính toán lượng calo mà mình đã nạp sau mỗi bữa ăn, đặc biệt là những chị em cực kỳ bận rộn.
Hiểu được điều đó, Chuonchuoncon.com đã tổng hợp và thống kê chi tiết lượng calo có trong mỗi loại thức ăn phổ biến mà các chị em ăn hằng ngày.
Vì thế, công cuộc giảm cân của chúng ta sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết!
Bảng thống kê lượng kcal trong thức ăn sáng
Các chị em chúng mình bởi gia đình và công việc, chuyện tự chuẩn bị bữa sáng cho mình khá khó khăn. Đa phần chúng ta sẽ ăn những món ăn sáng bên ngoài.
Hàm lượng calo trong bánh mì là 461 calo
Vậy thì lượng calo trong những món ăn sáng mà các chị em thường ăn nhất, sẽ chứa bao nhiêu calo đây ?
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid /carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Bánh mì kẹp cá hộp | 1 ổ | 399 | 15.1 | 13.7 | 53.8 | 0.59 |
Bánh mì kẹp chà bông | 1 ổ | 337 | 18.4 | 4.8 | 53.7 | 1.01 |
Bánh mì kẹp chả lụa | 1 ổ | 431 | 20.1 | 14.2 | 55.6 | 1.01 |
Bánh mì ngọt Đức phát | 1 ổ | 304 | 9.5 | 4.9 | 55.3 | 0.23 |
Bánh mì ổ | 1 ổ trung bình | 239 | 7.6 | 0.8 | 50.5 | 0.19 |
Bánh mì sandwich | 1 lát vuông | 89 | 2.6 | 1.2 | 16.8 | 0.08 |
Bánh mì sandwich kẹp thịt | 1 cái | 468 | 18.9 | 26.2 | 38.9 | 0.88 |
Bánh mì thịt | 1 ổ | 461 | 17.8 | 18.7 | 55.3 | 1.01 |
Bánh tiêu | 1 cái lớn | 132 | 1.9 | 7.8 | 13.5 | 0.1 |
Bánh ướt | 1 đĩa | 749 | 22.9 | 19.3 | 120.9 | 2.18 |
Bún bò huế | 1 tô | 479 | 18.4 | 16 | 65.3 | 3.3 |
Bún riêu | 1 tô | 482 | 16.5 | 16.8 | 66 | 3.4 |
Bún thịt nướng | 1 tô | 451 | 14.7 | 13.7 | 67.3 | 3.96 |
Bún xào | 1 đĩa | 570 | 23.4 | 28 | 56 | 2.17 |
Bún bò huế (giò) | 1 tô | 622 | 30.2 | 30.6 | 56.4 | 2.76 |
Bún mắm | 1 tô | 480 | 28.2 | 15.5 | 56.8 | 3.26 |
Bún măng | 1 tô | 485 | 20.9 | 19.5 | 56.4 | 4.21 |
Bún mộc | 1 tô | 514 | 28.1 | 19.4 | 56.5 | 2.83 |
Bún riêu cua | 1 tô | 414 | 17.8 | 12.2 | 58 | 2.76 |
Bún riêu ốc | 1 tô | 531 | 28.4 | 17.2 | 65.5 | 2.73 |
Bún thịt nướng chả giò | 1 tô | 598 | 24 | 21.16 | 77.9 | 2.72 |
Mì quảng | 1 tô | 541 | 22.4 | 20.2 | 67.4 | 2.73 |
Mì thịt heo | 1 tô | 415 | 19 | 8.2 | 66.4 | 1.71 |
Mì vịt tiềm | 1 tô | 776 | 32.9 | 43 | 64.5 | 1.57 |
Mì xào dòn | 1 đĩa | 638 | 42.2 | 29.3 | 51.6 | 1.83 |
Bánh canh cua | 1 tô | 379 | 8.4 | 54.3 | 21.4 | 2.19 |
Bánh canh giò heo | 1 tô | 483 | 23.6 | 48.6 | 19 | 1.01 |
Bánh canh thịt gà | 1 tô | 346 | 11.1 | 48.5 | 12.8 | 1 |
Bánh canh thịt heo | 1 tô | 322 | 8.5 | 48.5 | 12.8 | 1 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 538 | 26 | 41.6 | 34.2 | 1.29 |
Hủ tíu mì | 1 tô | 410 | 12.9 | 56.9 | 16.7 | 1.36 |
Hủ tíu Nam vang | 1 tô | 400 | 14.8 | 42.5 | 24.3 | 1.31 |
Hủ tíu thịt heo | 1 tô | 361 | 12.5 | 47.8 | 14.4 | 1.23 |
Hủ tíu xào | 1 đĩa | 646 | 25.5 | 62.8 | 41.4 | 1.67 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 410 | 17 | 13.4 | 55.4 | 3.2 |
Cháo đậu đỏ | 1 tô | 322 | 10.6 | 11.8 | 43.7 | 2.42 |
Cháo gỏi vịt | 1 tô | 930 | 50.2 | 60.3 | 47.1 | 2.62 |
Cháo huyết | 1 tô | 332 | 22.1 | 8.9 | 40.8 | 0.84 |
Cháo lòng | 1 tô | 412 | 30.8 | 13.5 | 41.7 | 0.84 |
Giò cháo quẩy | 1 cái đôi | 117 | 3.2 | 4.3 | 16.3 | 0.28 |
Cà ri | 1 tô | 278 | 7.8 | 11.4 | 36 | 1.86 |
Miến gà | 1 tô | 635 | 17.8 | 18.1 | 100.2 | 6.4 |
Nui chiên | 1 đĩa | 523 | 18.2 | 24.3 | 58 | 0.6 |
Nui thịt heo | 1 đĩa | 414 | 17.5 | 9.3 | 61.4 | 0.21 |
Phở bò chín | 1 tô | 456 | 20.9 | 12.2 | 59.3 | 2.28 |
Phở bò tái | 1 tô | 431 | 17.9 | 11.7 | 59.3 | 2.28 |
Phở bò viên | 1 tô | 431 | 16.3 | 14.1 | 59.6 | 2.21 |
Phở gà | 1 tô | 483 | 21.3 | 17.9 | 59.3 | 2.28 |
Bánh bao chay | 2 cái | 220 | 10.5 | 4.7 | 34 | 0.61 |
Bánh bao nhân cadé | 1 cái | 209 | 5.2 | 4.1 | 37.9 | 0.59 |
Bánh bao nhân thịt | 1 cái | 328 | 16.1 | 7.9 | 48.1 | 0.9 |
Bánh bèo (một loại) | 1 đĩa | 358 | 13.3 | 13.9 | 44.9 | 0.84 |
Bánh bèo thập cẩm | 1 đĩa | 608 | 15.6 | 21.6 | 88 | 0.89 |
Bánh bò | 2 cái | 100 | 1.1 | 4.5 | 13.8 | 0.55 |
Bánh bột lọc | 1 đĩa | 487 | 13.2 | 20.2 | 62.7 | 0.73 |
Bánh cuốn | 1 đĩa | 590 | 25.7 | 25.6 | 64.3 | 1.53 |
Xôi bắp | 1 gói | 313 | 8.2 | 8.3 | 51.3 | 1.55 |
Xôi đậu đen | 1 gói | 550 | 17.4 | 11.1 | 95.6 | 2.86 |
Xôi đậu phộng | 1 gói | 659 | 19.9 | 28.3 | 81.4 | 2.48 |
Xôi đậu xanh | 1 gói | 532 | 15.4 | 11.2 | 92.8 | 2.73 |
Xôi gấc | 1 gói | 589 | 12.1 | 13.8 | 102.4 | 2.25 |
Xôi khúc (cúc) | 1 gói | 395 | 10.4 | 10.5 | 65 | 1.29 |
Xôi lá cẩm | 1 gói | 577 | 15 | 11.3 | 104.3 | 2.39 |
Xôi mặn | 1 gói | 499 | 17.9 | 18.9 | 64.7 | 0.63 |
Xôi nếp than | 1 gói | 515 | 13.5 | 11 | 90.8 | 2.29 |
Xôi vị | 1 gói | 459 | 11.6 | 13 | 74.2 | 2.32 |
Xôi vò | 1 gói | 509 | 14.8 | 6.9 | 97.2 | 2.18 |
Bảng tính calo trong các món ăn trưa – chiều
Đây là bảng thống kê những món ăn cực kỳ phổ biến mà các chị em sẽ rất thường xuyên ăn. Các chị em hãy lưu về và lựa chọn món ăn cho phù hợp với lượng calo cần nạp mỗi ngày của mình nha.
Lượng calo trong cơm
Hàm lượng calo trong cơm sườn là 527 calo
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid/carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Cơm trắng | 1 chén vừa | 200 | 4.6 | 0.6 | 44.2 | 0.23 |
1 đĩa cơm phần | 406 | 9.3 | 1.2 | 89.9 | 0.47 | |
Cơm tấm bì | 1 đĩa cơm phần | 627 | 26 | 19.3 | 87.6 | 0.48 |
Cơm tấm chả | 1 đĩa cơm phần | 592 | 17 | 18.1 | 90.7 | 1.03 |
Cơm tấm sườn | 1 đĩa cơm phần | 527 | 20.7 | 13.3 | 81.6 | 0.44 |
Cơm chiên dương châu | 1 đĩa | 530 | 14.9 | 11.3 | 92.7 | 1.56 |
Lượng calo trong món ăn từ thịt
Bò cuốn lá lốt có lượng calo rất cao
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid /carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Bò bía | 3 cuốn | 93 | 5.8 | 4.3 | 7.7 | 0.47 |
Bò cuốn lá lốt | 8 cuốn | 841 | 49 | 12.5 | 133.1 | 6.86 |
Bò cuốn mỡ chài | 8 cuốn | 1180 | 60.4 | 46.1 | 130.9 | 5.86 |
Gỏi khô bò | 1 đĩa | 268 | 15.8 | 11.5 | 25.1 | 2.08 |
Khoai tây bò bít tết | 1 đĩa | 246 | 12.4 | 12.9 | 20.2 | 0.96 |
Mắm chưng | 1 miếng tròn | 194 | 13.3 | 13.7 | 4.4 | 0.37 |
Thịt bò xào đậu que | 1 đĩa | 195 | 16.8 | 6.9 | 16.6 | 1.25 |
Thịt bò xào giá hẹ | 1 đĩa | 143 | 15.6 | 6.9 | 4.8 | 1.87 |
Thịt bò xào hành tây | 1 đĩa | 132 | 11.8 | 6.9 | 5.8 | 0.77 |
Thịt bò xào măng | 1 đĩa | 104 | 10.5 | 6.9 | 0 | 0 |
Thịt bò xào nấm rơm | 1 đĩa | 152 | 13.5 | 9.6 | 2.9 | 0.92 |
Gan heo xào | 1 đĩa | 200 | 24.8 | 9.7 | 3.4 | 0.15 |
Thị heo quay | 1 đĩa | 146 | 9.2 | 12 | 0 | 0 |
Thịt heo phá lấu | 1 đĩa | 242 | 13.9 | 19.9 | 1.6 | 0.05 |
Thịt heo xào đậu que | 1 đĩa | 240 | 20.5 | 10.2 | 16.6 | 1.25 |
Thịt heo xào giá hẹ | 1 đĩa | 188 | 19.3 | 10.2 | 4.8 | 1.87 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 200 | 21.2 | 7.6 | 11.5 | 0.17 |
Thịt kho trứng | 1 trứng+2miếng thịt | 315 | 19.8 | 22.9 | 7.5 | 0 |
Sườn nướng | 1 miếng | 111 | 7.3 | 1 | 10.3 | 0.01 |
Sườn ram | 1 miếng | 155 | 11.3 | 2.6 | 10.9 | 0.06 |
Gà rô ti | 1 cái đùi | 300 | 20.3 | 23.1 | 2.8 | 0 |
Gà xào sả ớt | 1 đĩa | 272 | 20.4 | 19.1 | 4.7 | 0 |
Đùi gà chiên | 1 cái | 173 | 11 | 12.3 | 4.6 | 0.2 |
Hàm lượng calo trong thực phẩm từ cá, tôm
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid/carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Cá bạc má chiên | 1 con | 135 | 13.1 | 9.1 | 0 | 0 |
Tôm lăn bột chiên | 1 đĩa | 247 | 2.6 | 10.1 | 36.3 | 0.51 |
Tôm sốt cà | 1 đĩa | 248 | 12.5 | 9.3 | 28.6 | 1.25 |
Mực xào sả ớt | 1 đĩa | 184 | 6.7 | 0.1 | 31 | 0.03 |
Tép rang | 10 con | 101 | 6.5 | 4.8 | 5.6 | 0.02 |
Mực xào thập cẩm | 1 đĩa | 136 | 5.9 | 3.5 | 17.4 | 0.58 |
Lượng calories trong thức ăn từ trứng
Lượng calo trong trứng chiên là 153kcal
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid /carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Bầu xào trứng | 1 đĩa | 109 | 4 | 8.5 | 4 | 1.3 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 | 11.3 | 13.9 | 6 | 0.35 |
Khổ qua xào trứng | 1 đĩa | 114 | 4.6 | 8.5 | 4.6 | 1.58 |
Hột vịt lộn | 1 trái | 98 | 7.3 | 6.7 | 2.2 | 0 |
Hột vịt muối | 1 trái | 90 | 6.4 | 7 | 0.5 | 0 |
Trứng cút | 1 trái | 17 | 1.5 | 1.2 | 0.1 | 0 |
Trứng gà Mỹ | 1 trái | 81 | 7.3 | 5.7 | 0.2 | 0 |
Trứng gà ta | 1 trái | 58 | 5.2 | 4.1 | 0.2 | 0 |
Trứng vịt bắc thảo | 1 trái | 94 | 6 | 7.3 | 0 | 0 |
Trứng vịt luộc | 1 trái | 90 | 6.4 | 7 | 0.5 | 0 |
Đọc thêm: Đánh bay 10kg trong 2 tuần chỉ với trứng – cực đơn giản, cực sốc
Lượng calo trong các món ăn từ chả
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid /carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Chả cá thác lác chiên | 1 miếng tròn | 133 | 11.3 | 9.7 | 0.2 | 0.04 |
Chả giò chiên | 10 cuốn | 41 | 1.8 | 2.1 | 3.6 | 0.1 |
Chả lụa kho | 1 khoanh | 102 | 11.7 | 4.6 | 3.5 | 0.01 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 | 11.3 | 13.9 | 6 | 0.35 |
Chả lụa chiên | 1 cái tròn | 336 | 36.7 | 18.5 | 5.7 | 0.22 |
Lượng calo trong thức ăn từ các món canh
Lượng calo trong canh bí đao là 29calo
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid/carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Canh bắp cải | 1 chén | 37 | 1.8 | 2.1 | 2.8 | 0.82 |
Canh bầu | 1 chén | 30 | 1.2 | 2.1 | 1.5 | 0.52 |
Canh bí đao | 1 chén | 29 | 1.2 | 2.1 | 1.3 | 0.52 |
Canh bí rợ | 1 chén | 42 | 1.2 | 2.1 | 4.6 | 0.64 |
Canh cải ngọt | 1 chén | 30 | 1.7 | 2.1 | 1.1 | 0.9 |
Canh chua | 1 chén | 29 | 1.9 | 1.1 | 2.9 | 1.19 |
Canh hẹ | 1 chén | 33 | 2.9 | 2.1 | 0.7 | 0.35 |
Canh khoai mỡ | 1 chén | 51 | 1.5 | 1.1 | 8.7 | 0.56 |
Canh khổ qua hầm | 1 chén | 175 | 10 | 11.4 | 7.9 | 1.4 |
Canh mướp | 1 chén | 31 | 1.4 | 2.1 | 1.6 | 0.27 |
Canh rau dền | 1 chén | 22 | 0.9 | 2.1 | 0.1 | 0 |
Canh rau ngót | 1 chén | 29 | 1.9 | 2.1 | 0.7 | 0.5 |
Canh chua | 1 tô | 37 | 1.7 | 1 | 5.2 | 1.18 |
Canh kiểm | 1 tô | 291 | 5.4 | 13.1 | 37.7 | 1.67 |
Canh khổ qua hầm | 1 tô | 88 | 4.5 | 4 | 8.3 | 1.13 |
Canh rau ngót | 1 tô | 23 | 1.6 | 1.4 | 1.1 | 0.63 |
Canh bún | 1 tô | 296 | 13.6 | 6.9 | 44.6 | 1.55 |
Lượng calo trong các món gỏi
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid/carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Gỏi bì cuốn | 3 cuốn | 116 | 3.6 | 10.6 | 10.3 | 0.25 |
Gỏi khô bò | 1 đĩa | 268 | 11.5 | 25.1 | 15.8 | 2.08 |
Gỏi tôm cuốn | 3 cuốn | 147 | 5 | 17.8 | 7.7 | 0.76 |
Gỏi bắp chuối | 1 đĩa | 124 | 6.4 | 11.3 | 5.1 | 3.24 |
Gỏi ngó sen | 1 đĩa | 286 | 9.3 | 38.4 | 12.2 | 2.62 |
Hàm lượng calo trong các món chè- sữa-nước giải khát
Lượng calo trong chè bắp là 352 calo
THỨC ĂN | SỐ LƯỢNG | CALORI (energy) | ĐẠM (protein) | BÉO (Lipid) | BỘT / ĐƯỜNG (glucid/carbohydrate) | XƠ (cellulose) |
Bắp giã | 1 gói | 328 | 6.3 | 11 | 51.1 | 1.72 |
Chè bắp | 1 chén | 352 | 4.7 | 10.1 | 60.5 | 1.62 |
Chè chuối chưng | 1 chén | 332 | 3.5 | 10.7 | 55.7 | 1.72 |
Chè đậu đen | 1 ly | 419 | 13 | 9.8 | 69.8 | 2.93 |
Chè đậu trắng | 1 ly | 413 | 12 | 9.9 | 68.8 | 2.66 |
Chè đậu xanh đánh | 1 chén | 359 | 13.2 | 10.2 | 53.4 | 3.41 |
Chè đậu xanh phổ tai | 1 ly | 423 | 12.9 | 10.1 | 70.1 | 4.55 |
Chè nếp đậu trắng | 1 chén | 436 | 11.5 | 10 | 74.9 | 2.44 |
Chè nếp khoai môn | 1 chén | 385 | 4.7 | 11 | 66.8 | 1.78 |
Chè táo xọn | 1 chén | 311 | 7.4 | 9.6 | 48.6 | 2.28 |
Chè thạch nhãn | 1 ly | 199 | 2.2 | 0.1 | 47.2 | 3.01 |
Chè thưng | 1 chén | 329 | 7.1 | 11.9 | 48.4 | 2.28 |
Chè trôi nước | 1 chén | 513 | 11.7 | 12 | 89.6 | 2.53 |
Sâm bổ lượng | 1 ly | 268 | 6.4 | 0.5 | 59.5 | 4.04 |
Bia | 1 ly | 141 | 1.6 | 0 | 7.5 | 0 |
Cà phê đen phin | 1 tách | 40 | 0 | 0 | 9.9 | 0 |
Cà phê sữa gói tan | 1 tách | 85 | 1 | 2.4 | 14 | 0 |
Cocktail trái cây | 1 ly | 158 | 0.9 | 0.1 | 38.6 | 1.06 |
Chôm chôm đóng hộp | 1ly | 138 | 0.9 | 0 | 33.8 | 25.3 |
Kem cây Kido/Wall | 1 cây | 86 | 1.3 | 3.7 | 11.1 | 0 |
Kem Cornetto | 1 cây | 202 | 3.3 | 10.3 | 24 | 0 |
Kem hộp | 1 hộp 500ml | 381 | 6 | 17 | 50.8 | 0 |
Nước cam vắt | 1 ly | 226 | 0.9 | 0 | 55.7 | 0 |
Nước chanh | 1 ly | 149 | 0.1 | 0 | 37.2 | 0.13 |
Nước ép trái cây đóng hộp | 1 ly | 74 | 0 | 0 | 18.4 | 0 |
Nước mía | 1 ly | 106 | 0 | 0 | 26 | 0 |
Nước ngọt có gaz | 1 lon | 146 | 0 | 0 | 36.2 | 0 |
Nước rau má | 1 ly | 174 | 4.4 | 0 | 39.2 | 6.17 |
Nước sâm | 1 ly | 74 | 0 | 0 | 19.9 | 0 |
Phô mai Bò cười | 1 miếng nhỏ | 67 | 4.6 | 5.4 | 0 | 0 |
Sinh tố | 1 ly | 277 | 3.2 | 3.2 | 58.8 | 1.63 |
Sữa chua uống Yo-Most | 1 hộp nhỏ | 134 | 2.8 | 1.9 | 28 | 0 |
Sữa chua Yoghurt Vinamilk | 1 hủ nhỏ | 137 | 3.8 | 4 | 21.6 | 0 |
Sữa đặc có đường | 1 hộp nhỏ | 88 | 2 | 2.4 | 14.7 | 0 |
Sữa đậu nành Tribeco | 1 hộp nhỏ | 136 | 6 | 2.9 | 15 | 0 |
Sữa hộp Cô gái Hà lan | 1 hộp nhỏ | 152 | 6.5 | 6 | 18.1 | 0 |
Thạch dừa | 1 cái | 14 | 0.4 | 0 | 3.9 | 0.8 |
Trái dừa tươi | 1 trái | 128 | 5.2 | 1.7 | 22.8 | 3.5 |
Vải đóng hộp | 1 ly | 129 | 0.9 | 0 | 31.6 | 2.37 |
( Nguồn: Nguyễn Khôi)
Kết luận
Vậy là mình đã tổng hợp đầy đủ về hàm lượng calo trong các loại thức ăn, nước uống cực kỳ phổ biến mà các chị em hay sử dụng.
Xác định lượng calo có trong thức ăn sẽ là việc vô cùng quan trọng trong việc xác định được lượng calo nạp vào cơ thể. Từ đó giúp chị em quản lý được lượng calo nạp vào và lượng calo tiêu thụ, giúp đạt được kết quả cân nặng mong muốn.
Mình sẽ còn có nhiều bài viết liên quan chủ đề này. Hãy để lại bình luận nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.
Đừng quên chia sẻ cho những ai thật sự cần nhé! See yah!
Từ khóa » Bún Thịt Bò Xào Bao Nhiêu Calo
-
1 Hộp Bún Xào Chay Bao Nhiêu Calo? Ăn Bún Xào Chay Có Mập Không?
-
Bún Thịt Bò Xào Bao Nhiêu Calo
-
1 Hộp Bún Thịt Xào Bao Nhiêu Calo
-
Bún Thịt Bò Xào Bao Nhiêu Calo | HoiCay - Top Trend News
-
Đề Xuất 7/2022 # Thịt Bò Xào Bao Nhiêu Calo Và Ăn Có Béo Mập ...
-
Tính KCALO Cho Bữa ăn Hàng Ngày
-
Thịt Bò Có Bao Nhiêu Calo? Ăn Thịt Bò Có Béo Không? - Bách Hóa XANH
-
Bảng Tổng Hợp Calo Của Tất Cả Các Loại Thức ăn
-
100g Bún Tươi Bao Nhiêu Calo? Ăn Bún Có Béo Không? - WheyStore
-
Bún Gạo Lứt Xào Thịt Bò Bao Nhiêu Calo - Xây Nhà
-
Thit Bo Xao Rau Can Bao Nhieu Calo ❤️❤️❤️ ...
-
Các Món ăn Từ Thịt Bò Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhiều Thịt Bò Có Tốt Không?
-
1 Tô Bún Bò Bao Nhiêu Calo? Ăn Bún Bò Có Béo Không?
-
Bảng Calories Theo Món Ăn Việt Nam - SUPVN