Bảng Tra Barem Thép ống Nhúng Nóng Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra barem thép ống nhúng nóng Hòa Phát cập nhật liên tục cho quý khách hàng tham khảo mới nhất 【27/11/2024】
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:
🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bạn đang cần bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát, thép ống Hòa Phát để phục vụ công việc của mình. Bài viết dưới đây, Sắt thép MTP sẽ tổng hợp bảng barem trọng lượng thép hộp, thép ống Hòa Phát đầy đủ nhất để quý khách hàng tiện theo dõi.
Bài viết bảng tra barem thép ống nhúng nóng Hòa Phát sẽ bao gồm các bảng dưới đây:
>> Click để tới thẳng bảng tra bạn nhé!
- Barem thép hộp Hòa Phát
- Barem thép hộp vuông đen Hòa Phát
- Barem thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
- Barem thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
- Barem thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
- Barem thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát
- Barem thép ống đen Hòa Phát
- Barem thép ống đen cỡ lớn Hòa Phát
- Barem thép ống mạ kẽm Hòa Phát
- Barem thép ống nhúng nóng Hòa Phát
Hotline hỗ trợ thép ống nhúng nóng Hòa Phát24/7:0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456
Barem trọng lượng thép ống nhúng nóng Hòa Phát【27/11/2024】
Quy cách thép ống nhúng nóng Hòa Phát | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
ỐNG 21 DN 21.2 (ĐK NGOÀI) DN 15 (ĐK TRONG) | 1.60 | 4.642 |
1.90 | 5.484 | |
2.10 | 5.938 | |
2.30 | 6.435 | |
2.60 | 7.260 | |
ỐNG 27 DN 26.65 (ĐK NGOÀI) DN 20 (ĐK TRONG) | 1.60 | 5.933 |
1.90 | 6.961 | |
2.10 | 7.704 | |
2.30 | 8.286 | |
2.60 | 9.360 | |
ỐNG 34 DN 33.5 (ĐK NGOÀI) DN 25 (ĐK TRONG) | 1.60 | 7.556 |
1.90 | 8.888 | |
2.10 | 9.762 | |
2.30 | 10.722 | |
2.50 | 11.460 | |
2.60 | 11.886 | |
2.90 | 13.128 | |
3.20 | 14.400 | |
3.60 | 16.200 | |
ỐNG 42 DN 42.2 (ĐK NGOÀI) DN 32 (ĐK TRONG) | 1.60 | 9.617 |
1.90 | 11.335 | |
2.10 | 12.467 | |
2.30 | 13.560 | |
2.60 | 15.240 | |
2.90 | 16.870 | |
3.20 | 18.600 | |
3.60 | 20.560 | |
4.00 | 22.610 | |
ỐNG 49 DN 48.1 (ĐK NGOÀI) DN 40 (ĐK TRONG) | 1.60 | 11.000 |
1.90 | 12.995 | |
2.10 | 14.300 | |
2.30 | 15.590 | |
2.50 | 16.980 | |
2.90 | 19.380 | |
3.20 | 21.420 | |
3.60 | 23.710 | |
4.00 | 26.100 | |
ỐNG 60 DN 59.9 (ĐK NGOÀI) DN 50 (ĐK TRONG) | 1.90 | 16.300 |
2.10 | 17.970 | |
2.30 | 19.612 | |
2.60 | 22.158 | |
2.90 | 24.480 | |
3.20 | 26.861 | |
3.60 | 30.180 | |
4.00 | 33.100 | |
4.50 | 36.890 | |
5.00 | 40.620 | |
ỐNG 76 DN 75.6 (ĐK NGOÀI) DN 65 (ĐK TRONG) | 2.10 | 22.851 |
2.30 | 24.958 | |
2.50 | 27.040 | |
2.70 | 29.140 | |
2.90 | 31.368 | |
3.20 | 34.260 | |
3.60 | 38.580 | |
4.00 | 42.400 | |
4.50 | 47.340 | |
5.00 | 52.230 | |
ỐNG 90 DN 88.3 (ĐK NGOÀI) DN 80 (ĐK TRONG) | 2.10 | 26.799 |
2.30 | 29.283 | |
2.50 | 31.740 | |
2.70 | 34.220 | |
2.90 | 36.828 | |
3.20 | 40.320 | |
3.60 | 45.140 | |
4.00 | 50.220 | |
4.50 | 55.800 | |
5.00 | 61.630 | |
ỐNG 114 DN 114.3 (ĐK NGOÀI) DN 100 (ĐK TRONG) | 2.50 | 41.060 |
2.70 | 44.290 | |
2.90 | 47.484 | |
3.00 | 49.070 | |
3.20 | 52.578 | |
3.60 | 58.500 | |
4.00 | 64.840 | |
4.50 | 73.200 | |
5.00 | 80.270 | |
ỐNG 141 DN 141.3 (ĐK NGOÀI) DN 125 (ĐK TRONG) | 3.96 | 80.460 |
4.78 | 96.540 | |
5.16 | 103.950 | |
5.56 | 111.660 | |
6.35 | 126.800 | |
ỐNG 168 DN 168.3 (ĐK NGOÀI) DN 150 (ĐK TRONG) | 3.96 | 96.240 |
4.78 | 115.620 | |
5.16 | 124.560 | |
5.56 | 133.860 | |
6.35 | 152.160 | |
7.11 | 169.560 | |
7.92 | 187.920 | |
8.74 | 206.340 | |
9.52 | 223.680 | |
10.97 | 255.360 | |
ỐNG 219 DN 219.1 (ĐK NGOÀI) DN 200 (ĐK TRONG) | 3.96 | 126.060 |
4.78 | 151.560 | |
5.16 | 163.320 | |
5.56 | 175.680 | |
6.35 | 199.860 | |
7.04 | 217.860 | |
7.92 | 247.440 | |
8.18 | 255.300 | |
8.74 | 272.040 | |
9.52 | 295.200 | |
10.31 | 318.480 | |
11.13 | 342.480 | |
12.70 | 387.840 | |
Ống 273 DN 273.0 (ĐK NGOÀI) DN 250 (ĐK TRONG) | 4.78 | 189.720 |
5.16 | 204.480 | |
5.56 | 220.020 | |
6.35 | 250.500 | |
7.09 | 278.940 | |
7.80 | 306.060 | |
8.74 | 341.760 | |
9.27 | 361.740 | |
11.13 | 431.220 | |
12.70 | 489.120 | |
Ống 323.8 DN 324 (ĐK NGOÀI) DN 300 (ĐK TRONG) | 5.16 | 243.300 |
5.56 | 261.780 | |
6.35 | 298.260 | |
7.14 | 334.500 | |
7.92 | 370.140 | |
8.38 | 391.080 | |
8.74 | 407.400 | |
9.52 | 442.680 | |
10.31 | 478.200 | |
11.13 | 514.920 | |
12.70 | 584.580 |
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát dùng để làm gì?
Barem thép là bảng tra trọng lượng của thép đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường là từ 6m đến 12m tùy theo nhà sản xuất. Với thép Hòa phát, độ dài tiêu chuẩn cây thép là 6m.
Dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát. Các chủ đầu tư, kiến trúc sư tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng và trọng lượng của công trình. Và một số lợi ích dưới đây:
- Giúp tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
- Đánh giá được chất lượng thép của nhà sản xuất thép xây dựng và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
- Ngoài ra, tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.
Mua thép hộp Hòa Phát giá tốt với Đại lý sắt thép MTP
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chất lượng
Thép Hòa Phát là một sản phẩm vô cùng chất lượng và được rất nhiều khách hàng trên toàn quốc tin tưởng và sử dụng. Cũng chính vì vậy mà Đại lý sắt thép MTP chúng tôi có hẳn 1 bài viết chi tiết về bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát (bao gồm thép hộp vuông, hộp chữ nhật và ống thép tròn). Không chỉ giúp quý khách tra barem trọng lượng thép dễ dàng. Mà dưới đây, chúng tôi cũng xin gửi đến quý khách các dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chất lượng chính hãng.
Dấu hiệu thép xây dựng Hòa Phát
Tất cả các sản phẩm thép xây dựng sản xuất đều ghi nhãn mác trên thanh thép theo đúng quy chuẩn như sau:
- Logo thương hiệu: Biểu tượng 3 mũi tên dập nổi trên thanh thép
- Ký hiệu mác thép: Một số mác thép không ký hiệu trên thanh thép, hoặc có ký hiệu bằng các dấu (.)
- Logo Hòa Phát: Chữ “HOA PHAT” được in nổi trên thanh thép
- Ký hiệu đường kính danh nghĩa: Cỡ chữ, chiều sâu ký hiệu giống với chữ “HOA PHAT”
Dấu hiệu thép xây dựng Hòa Phát
Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát
Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 1
Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 2
Dấu hiệu nhận biêt thép cuộn Hòa Phát
Dấu hiệu thép ống Hòa Phát
Để giúp khách hàng nhận biết rõ những dấu hiệu của các sản phẩm ống thép Hòa Phát chính hãng khi mua hàng, tránh bị nhầm lẫn hoặc mua phải hàng giả, hàng nhái nhãn hiệu. Chúng tôi xin được gửi đến quý khách dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát chất lượng như sau:
- Khóa đai: Chữ HÒA PHÁT được dập nổi ở chính giữa. Trên khóa đai có 02 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.
- Hình dáng bó ống: Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
- Đầu ống thép: Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
- Chữ in trên ống thép: HÒA PHÁT STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA
- Dây đại: Ống thành phẩm được đóng đai có màu sắc khác nhau, bản rộng 25-32mm tùy loại: Đai màu xanh lá cây với ống mạ kẽm nhúng nóng; đai màu xanh dương với ống tôn mạ kẽm; đai đen hoặc đai tôn mạ kẽm với ống thép đen, ống cỡ lớn.
Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát
Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 1
Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 2
Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 3
Hy vọng thông qua bài viết Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát (hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp tròn) trên đây. Quý khách đã lựa chọn được cho mình dòng sản phẩm phù hợp nhất. Nếu có nhu cầu mua thép hộp Hòa Phát với giá tốt nhất thị trường kèm nhiều ưu đãi. Quý khách vui lòng liên hệ với Đại lý sắt thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất.
Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Hòa Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Hoà Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Quy Cách Trọng Lượng ống Kẽm Hòa Phát
-
[PDF] Bảng Trọng Lượng, đơn Giá Thép ống Hoà Phát
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Quy Cách Trọng Lượng ống Thép đen Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Hộp, Thép ống Hòa Phát Mới Nhất
-
Bảng Quy Cách Chiều Dài, Trọng Lượng Một Số Loại Thép ống Thông Dụng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
Bảng Giá Ống Thép Hòa Phát (Đen, Mạ Kẽm) Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết