Bảng Tra Bước Răng Và đường Kính Lỗ Khoan Tương ứng Khi Taro

Trang chủ » Bài Viết - Hướng Dẫn » Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro⇒ Danh mục sản phẩm
  • Máy khoan Bàn
  • Máy Khoan Phay
  • Máy Khoan Tự Động
  • Máy khoan bàn và ta rô
  • Máy khoan - taro nhiều đầu
  • Máy Khoan Đứng
  • Máy Khoan Cần
  • Máy Khoan Từ
  • Máy Taro Tự Động
  • Máy Taro Ly Hợp
  • Máy Taro Cần Điện
  • Máy Taro Cần Khí Nén
  • Máy Mài 2 Đá
  • Máy khoan ống
  • Máy Uốn Ống
  • Máy Ren Ống
  • Máy Đột Thủy Lực
  • Máy Tiện
  • Máy Cưa Vòng
  • Máy Khác
  • Phụ Kiện
Sản phẩm hot 2020 Máy khoan từ CK-50 Máy khoan từ CK-50 17.000.000Đ Máy khoan taro Z4132G Máy khoan taro Z4132G 31.000.000Đ Máy ta rô cần điện ETU-16-1800 Máy ta rô cần điện ETU-16-1800 41.000.000Đ Máy khoan phay ZX7045 Máy khoan phay ZX7045 59.000.000Đ Bộ ren ống bằng tay SD707 Bộ ren ống bằng tay SD707 2.800.000Đ Máy Khoan Từ SCY-55WSPM Máy Khoan Từ SCY-55WSPM 20.000.000Đ Blog

Bảng tra kích thước collet cặp mũi ta rô chuẩn JIS, ISO và DIN Bảng tra kích thước collet cặp mũi ta rô chuẩn JIS, ISO và DI

Chức năng taro trên máy khoan từ - Lưu ý và HDSD Chức năng taro trên máy khoan từ - Lưu ý và HDSD

Hướng dẫn chọn mua máy khoan đế từ Hướng dẫn chọn mua máy khoan đế từ

Điều kiện làm việc an toàn cho máy khoan từ Điều kiện làm việc an toàn cho máy khoan từ

Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro

⇒ Đọc thêm

Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro Bảng tra bước răng và đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro

Bảng tra cứu đường kính lỗ khoan tương ứng để taro và tra cứu bước ren chuẩn theo chuẩn ISO nhằm xác định được các bước ren phổ biến đối với từng size taro đồng thời xác định lỗ cần khoan trước khi taro, áp dụng cho cả taro tay hay taro bằng máy tarô chuyên chụng.

Taro bước răng mịn
Taro x bước răngLỗ khoan
M4 x 0.353.60
M4 x 0.53.50
M5 x 0.54.50
M6 x .55.50
M6 x .755.25
M7 x .756.25
M8 x .57.50
M8 x .757.25
M8 x 17.00
M9 x 18.00
M10 x 0.759.25
M10 x 19.0
M10 x 1.258.8
M11 x 110.0
M12 x .7511.25
M12 x 111.0
M12 x 1.510.5
M14 x 113.0
M14 x 1.2512.8
M14 x 1.512.5
M16 x 115.0
M16 x 1.515.0
M18 x 117.0
M18 x 216.0
M20 x 119.0
M20 x 1.518.5
M20 x 218.0
M22 x 121.0
M22 x 1.520.5
M22 x 220.0
M24 x 1.522.5
M24 x 222.0
M26 x 1.524.5
M27 x 1.525.5
M27 x 225.0
M28 x 1.526.5
M30 x 1.528.5
M30 x 228.0
M33 x 231.0
M36 x 333.0
Taro bước răng thô
Taro x bước răngLỗ khoan
M1 x 0.250.75
M1.1 x 0.250.85
M1.2 x 0.250.95
M1.4 x 0.31.10
M1.6 x 0.351.25
M1.8 x 0.351.45
M2 x 0.41.60
M2.2 x 0.451.75
M2.5 x 0.452.05
M3 x 0.52.50
M3.5 x 0.62.90
M4 x 0.73.30
M4.5 x 0.753.70
M5 x 0.84.20
M6 x 15.00
M7 x 16.00
M8 x 1.256.80
M9 x 1.257.80
M10 x 1.58.50
M11 x 1.59.50
M12 x 1.7510.25
M14 x 212.00
M16 x 214.00
M18 x 2.515.50
M20 x 2.517.50
M22 x 2.519.50
M24 x 321.00
M27 x 324.00
M30 x 3.526.50
M33 x 3.529.50
M36 x 432.00
M39 x 435.00
M42 x 4.537.50
M45 x 4.540.50
M48 x 543.00
M52 x 547.00
M56 x 5.550.50
M60 x 5.554.50
M64 x 658.00
M68 x 662.00
  • Bảng tra kích thước collet cặp mũi ta rô chuẩn JIS, ISO và DIN
  • Kích thước của đuôi côn và áo côn
  • Máy khoan - Tất cả các loại máy khoan bàn thường gặp
Tiếp tục

Từ khóa » Cách Khoan Lỗ Taro