Bảng Tra Cứu điốt (diode) Công Suất Nhỏ - Mạch điện Tử
Có thể bạn quan tâm
Nội dung dưới đây là bảng tra tham số các loại điốt công suất nhỏ: điôt chỉnh lưu thông dụng, điốt đóng mở nhanh, cực nhanh, các loại điốt ổn áp công suất 0.4W, 0.5W, 1W, 5W, các loại công suất lớn trình bày trong Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn
- Điốt chỉnh lưu
- Điôt chỉnh lưu thông dụng.
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) |
1N4001 | 1 | 50 | BYD13-D | 1,4 | 200 | BYD13-D | 2 | 200 |
1N4002 | 1 | 100 | BYD13-G | 1,4 | 400 | BYD13-G | 2 | 400 |
1N4003 | 1 | 200 | BYD13-J | 1,4 | 600 | BYD13-J | 2 | 600 |
1N4004 | 1 | 400 | BYD13-K | 1,4 | 800 | BYD13-K | 2 | 800 |
1N4005 | 1 | 600 | BYD13-M | 1,4 | 1000 | BYD13-M | 2 | 1000 |
1N4006 | 1 | 800 | BOY17-D | 1,5 | 200 | BYM56-A | 3,5 | 200 |
1N4007 | 1 | 1000 | BOY17-G | 1,5 | 400 | BYM56-B | 3,5 | 400 |
BYX38 | 6 | 1200 | BOY17-J | 1,5 | 600 | BYM56-C | 3,5 | 600 |
BY229 | 7 | 800 | BOY17-K | 1,5 | 800 | BYM56-D | 3,5 | 800 |
BY329 | 8 | 1200 | BOY17-M | 1,5 | 1000 | BYM56-E | 3,5 | 1000 |
BYX98 | 10 | 1200 | ||||||
BYX99 | 15 | 1200 | ||||||
BYX | 30 | 1200 |
- Điôt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá ( ns ) | Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá ( ns ) |
BYD34-D | 1,5 | 200 | 250 | BYW95-A | 3 | 200 | 250 |
BGD34-G | 1,5 | 400 | 250 | BYW95-B | 3 | 400 | 250 |
BYD34-J | 1,5 | 600 | 250 | BYW95-C | 3 | 600 | 250 |
BYD34-K | 1,5 | 800 | 250 | BYW96-A | 3 | 800 | 300 |
BYD34-M | 1,5 | 1000 | 250 | BYW96-B | 3 | 1000 | 300 |
- Điôt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)
Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá ( ns ) | Ký hiệu | I (A) | Ungm (V) | tkhoá ( ns ) |
BYV26-A | 1 | 200 | 30 | BYM26-A | 2,3 | 200 | 30 |
BYV26-B | 1 | 400 | 30 | BYM26-B | 2,3 | 400 | 30 |
BYV26-C | 1 | 600 | 30 | BYM26-C | 2,3 | 600 | 30 |
BYV26-D | 1 | 800 | 75 | BYM26-D | 2,3 | 800 | 75 |
BYV26-E | 1 | 1000 | 75 | BYM26-E | 2,3 | 1000 | 75 |
BYV36-A | 1,6 | 200 | 100 | BYV28-50 | 3,5 | 50 | 30 |
BYV36-B | 1,6 | 400 | 100 | BYV28-100 | 3,5 | 100 | 30 |
BYV36-C | 1,6 | 600 | 100 | BYV28-150 | 3,5 | 150 | 30 |
BYV36-D | 1,5 | 800 | 150 | BYV28-200 | 3,5 | 200 | 30 |
BYV36-E | 1,5 | 1000 | 150 |
II. Điôt ổn áp.
A. Các loại điôt ổn áp của NGA.
Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10% .
Ký hiệu | U ổn áp V | P max mW | Rđ Ω | Imax mA | Ký hiệu | U ổn áp V | P max W | Rđ Ω | Imax mA |
kc133a | 3,3 | 300 | 65 | 81 | kc433a | 3,3 | 1 | 30 | 191 |
kc139a | 3,9 | 300 | 60 | 70 | kc439a | 3,9 | 1 | 30 | 176 |
kc147a | 4,7 | 300 | 56 | 58 | kc447a | 4,7 | 1 | 30 | 159 |
kc156a | 5,6 | 300 | 46 | 55 | kc456a | 5,6 | 1 | 30 | 139 |
kc162a | 6,2 | 150 | 35 | 22 | kc468a | 6,8 | 1 | 30 | 119 |
kc168a | 6,8 | 300 | 28 | 45 | kc482a | 8,2 | 1 | 5 | 96 |
kc175a | 7,5 | 150 | 16 | 18 | kc510a | 10 | 1 | 5 | 79 |
kc182a | 8,2 | 150 | 14 | 17 | kc512a | 12 | 1 | 5 | 67 |
kc191a | 9,1 | 150 | 18 | 33 | kc515a | 15 | 1 | 5 | 53 |
kc210b | 10 | 150 | 22 | 14 | kc518a | 18 | 1 | 5 | 53 |
kc211b | 11 | 280 | 15 | 33 | kc520b | 20 | 0,5 | 5 | 45 |
kc212e | 12 | 125 | 30 | 11 | kc522a | 22 | 1 | 5 | 37 |
kc213 | 13 | 150 | 25 | 10 | kc524Б | 24 | 0,5 | 5 | 33 |
kc215 | 15 | 125 | 40 | 8,3 | kc527a | 27 | 1 | 5 | 30 |
kc216 | 16 | 125 | 70 | 7,3 | kc531b | 31 | 0,5 | 10 | 15 |
kc218 | 18 | 125 | 70 | 6,9 | kc533a | 33 | 0,64 | 40 | 17 |
kc220 | 20 | 125 | 70 | 6,2 | kc539Б | 39 | 0,72 | 65 | 17 |
kc222 | 22 | 125 | 70 | 5,7 | kc547b | 47 | 0,5 | 280 | 10 |
kc224 | 24 | 125 | 70 | 5,2 | 2c551a | 51 | 1 | 200 | 14,6 |
kc291a | 91 | 250 | 700 | 2,7 | kc568b | 68 | 0,72 | 400 | 10 |
kc582Б | 82 | 0,72 | 480 | 8 | |||||
kc596b | 96 | 1 | 560 | 7 | |||||
2c600a | 100 | 1 | 450 | 8,1 | |||||
kc620a | 120 | 5 | 150 | 42 | |||||
kc630a | 130 | 5 | 180 | 38 | |||||
kc650a | 150 | 5 | 270 | 33 | |||||
kc680a | 180 | 5 | 330 | 28 |
Loại công suất trung bình trung bình .
Ký hiệu | U ổn áp V | P max W | Rđ Ω | Imax mA | Ký hiệu | U ổn áp V | P ma x W | Rđ Ω | Imax mA |
Д 814A | 7 – 8,5 | 0,34 | 6 | 40 | Д 816A | 22 | 5 | 10 | 230 |
Д 814Б | 8 – 9,5 | 0,34 | 10 | 36 | Д 816Б | 27 | 5 | 12 | 180 |
Д 814B | 9 – 10,5 | 0,34 | 12 | 32 | Д 816B | 33 | 5 | 15 | 150 |
Д 814Γ | 10 – 12 | 0,34 | 15 | 29 | Д 816Γ | 39 | 5 | 18 | 130 |
Д 814 Д | 11,5- 14 | 0,34 | 18 | 24 | Д 816 Д | 47 | 5 | 22 | 110 |
Д 815 | 4,7 | 8 | 0,82 | 1400 | Д 817A | 56 | 5 | 47 | 90 |
Д 815A | 5,6 | 8 | 1 | 1400 | Д 817Б | 68 | 5 | 56 | 75 |
Д 815Б | 6,8 | 8 | 1,2 | 1150 | Д 817B | 82 | 5 | 68 | 60 |
Д 815B | 8,2 | 8 | 1,5 | 950 | Д 817Γ | 100 | 5 | 82 | 50 |
Д 815Γ | 10 | 8 | 2,7 | 800 | |||||
Д 815 Д | 12 | 8 | 3,3 | 650 | |||||
Д 815E | 15 | 8 | 3,9 | 550 | |||||
Д 815Ф | 18 | 8 | 4,7 | 450 |
B. Điôt ổn áp tây âu. (Theo RS)
Loại BZX79 . Loại BZX85 .công suất 0,5W , sai số ∆U = ± 5% công suất 1,3W , sai số ∆U = ± 5%
U ổn áp V | Rđ max Ω | Hệ số nhiệt mV/ oC | U ổn áp V | Rđ max Ω | Hệ số nhiệt mV/ oC |
2,4 | 100 | – 1,6 | 27 | 20 | – 0,008 |
2,7 | 100 | – 2 | 30 | 20 | – 0,008 |
3 | 95 | – 2,1 | 33 | 20 | – 0,008 |
3,3 | 95 | – 2,4 | 36 | 15 | – 0,008 |
3,6 | 90 | – 2,4 | 39 | 15 | – 0,007 |
3,9 | 90 | – 2,5 | 43 | 113 | + 0,010 |
4,3 | 90 | – 2,5 | 47 | 13 | + 0,040 |
4,7 | 80 | – 1,4 | 51 | 10 | + 0,040 |
5,1 | 60 | – 0,8 | 56 | 7 | + 0,050 |
5,6 | 40 | + 1,2 | 62 | 4 | + 0,045 |
6,2 | 10 | + 2,3 | 68 | 35 | + 0,050 |
6,8 | 15 | + 3,0 | 75 | 3 | + 0,055 |
7,5 | 15 | + 4,0 | 82 | 5 | + 0,060 |
8,2 | 15 | + 4,6 | 91 | 5 | + 0,065 |
9,1 | 15 | + 5,5 | 10 | 7 | + 0,075 |
10 | 20 | +6,4 | 11 | 8 | + 0,075 |
12 | 25 | +8,40 | 12 | 9 | + 0,080 |
15 | 30 | +11,4 | 13 | 10 | + 0,080 |
18 | 45 | +14,4 | 15 | 15 | + 0,085 |
22 | 55 | +18,4 | 16 | 15 | + 0,085 |
33 | 80 | +23,4 | 18 | 20 | + 0,090 |
39 | 130 | +36,4 | 20 | 24 | + 0,090 |
47 | 170 | 46,1 | 22 | 25 | + 0,095 |
56 | 200 | 57,0 | 24 | 25 | + 0,095 |
68 | 240 | 71,7 | 27 | 30 | + 0,095 |
75 | 255 | 80.3 | 30 | 30 | + 0,095 |
33 | 35 | + 0,095 | |||
36 | 40 | + 0,095 | |||
39 | 50 | + 0,095 | |||
43 | 50 | + 0,095 | |||
41 | 115 | + 0,095 | |||
46 | 120 | + 0,095 | |||
62 | 125 | + 0,095 |
2. Loại có độ ổn định nhiệt cao, có ký hiệu 1N821 và 1N827 cùng có điện áp ổn áp 6,2 V và công suất 0,4 W. Độ ổn định điện áp ổn áp theo nhiệt độ là 0,01%/ oC ( cho 1N821) và 0,001%/ oC cho 1N827
READ Nguồn tổ ong là gì? Có nên dùng nguồn tổ ong hay không?LIÊN QUAN
Thyristor là gì, cấu tạo nguyên lý hoạt động?
Cách thay thế transistor tương đương
Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động IC khuếch đại thuật toán 741
Top 10+ IC ổn áp tuyến tính điện áp tốt nhất thông dụng nhất
Hướng dẫn sử dụng cáp chuyển USB sang RS232 TTL UART PL2303HX
Bảng tra Varistor phần tử bảo vệ quá áp
Chất bán dẫn là gì ?
Cách nhận biết và phân nhóm đối với linh kiện điện tử
BÀI VIẾT- Những bản độ đẹp nhất xe VF3 Chức năng bình luận bị tắt ở Những bản độ đẹp nhất xe VF3
- 15 Th12 Có nên mua xe oto điện hay không? Chức năng bình luận bị tắt ở Có nên mua xe oto điện hay không?
- Xe oto điện có phải cú lừa? Chức năng bình luận bị tắt ở Xe oto điện có phải cú lừa?
Từ khóa » Các Loại điốt Xung
-
CÁC LOẠI DIODE - Linh Kiện Thành Công
-
Các Loại Diode Thường Dùng Và ứng Dụng Của Nó (Phần 2) - Vietnic
-
Cách Phân Biệt Các Loại Diode, Trong Bộ Nguồn Xung, Nguồn 12v, 5v
-
Diode Xung Là Gì? Ứng Dụng Của Diode Xung - Điện Tử Cơ Bản
-
Diode Xung - Linh Kiện Cũ Việt Nam
-
Diode Là Gì ? Kí Hiệu ? Phân Loại ? Nguyên Lý Làm Việc ? Ứng Dụng ...
-
Diode Là Gì? Cấu Tạo, Phân Loại, Cách đo Và ứng Dụng Của Diode
-
Diode Xung Là Gì
-
Do5 Diode Xung Là Gì - Bài 2
-
Các Loại Diode
-
Các Loại Diode Thường Dùng Và ứng Dụng Của Nó (Phần 2)
-
Ký Hiệu Diode Xung - BeeCost
-
Diode Xung Các Loại 1A 2A 3A 5A Điot Xung điện áp 60V100V1000V ...