Bảng Tra Kỹ Thuật Và Kích Thước Bạc đạn Tròn 63xx Các Loại
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn 63xx các loại
NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN TRÒN
Vòng bi cũng được chia thành nhiều chủng loại khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu riêng của từng bộ phận trên máy móc. Trong đó vòng bi cầu (hay còn gọi là vòng bi tròn, bạc đạn tròn) là loại vòng bi thông dụng nhất, bởi khả năng đáp ứng nhiều ứng dụng truyền động, đơn giản, dễ dàng tháo lắp, vòng bi "bạc đạn" tròn có thể làm việc ở tốc độ cao, chịu tải trọng hướng kính rất tốt. Chịu độ tải trọng dọc trục ở mức độ thấp. Vòng bi cầu thường được bôi trơn sẵn cho phép đưa vào sử dụng nhanh, an toàn. Vòng bi cầu dễ bị tổn hại (giảm tuổi thọ làm việc) nếu bị lắp lệch tâm, hoặc bị chịu tải trọng dọc trục ngoài ý muốn. Tuy nhiên vòng bi cầu có độ tin cậy rất cao, yêu cầu bảo trì thấp nếu được sử dụng đúng yêu cầu và lắp đặt đúng phương pháp.
Vòng bi bạc đạn tròn có nhiều model cấu tạo khác nhau để phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng, cấu tạo khác nhau nhằm đáp ứng tối đa công năng sử dụng cũng như giảm thiểu chi phí cho từng nhu cầu sử dụng của thiết bị.
Vòng bi bạc đạn tròn được chia thành:
Loại trống (không có nắp chắn)
Vòng bi sử dụng 2 nắp chắn mỡ bằng sắt (ZZ) và có sẵn mỡ bôi trơn bên trong.
Vòng bi sử dụng 2 nắp chắn mỡ bằng cao su (2RS) và có sẵn mỡ bôi trơn bên trong, thích hợp sử dụng trong môi trường bụi bẩn và có yếu tố nước.
Nắp chắn có tác dụng ngăn bụi và ngăn không có chất bôi trơn bên trong vòng bi thoát ra ngoài hoặc nước làm mát không lọt vào trong khi hoạt động.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi này thường có 4 mã số (một số có 3 mã số) bắt đầu từ số 6, ví dụ: 635, 636, 6308, 6301, 6300, 6312, 6305, 6320…
ỨNG DỤNG
Vòng bi cầu có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi cầu được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983) sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN …TRÒN
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 63xx | ||||||
No | Mã Số | Ký Hiệu & Nhận dạng | Vòng Trong (mm) | Vòng Ngoài (mm) | Độ Dầy (mm) | Độ Côn |
1 | Model | Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít ) | d | D | B | N |
2 | 6300 | ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - KOYO | 10 | 35 | 11 | 00 |
3 | 6301 | 2RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - KOYO | 12 | 37 | 12 | 00 |
4 | 6302 | CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - KOYO | 15 | 42 | 13 | 00 |
5 | 6303 | ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NACHI | 17 | 47 | 14 | 00 |
6 | 6304 | 2NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI | 20 | 52 | 15 | 00 |
7 | 6305 | CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NACHI | 25 | 62 | 17 | 00 |
8 | 6306 | ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NTN | 30 | 72 | 19 | 00 |
9 | 6307 | LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NTN | 35 | 80 | 21 | 00 |
10 | 6308 | CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NTN | 40 | 90 | 23 | 00 |
11 | 6309 | ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NSK | 45 | 100 | 25 | 00 |
12 | 6310 | DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NSK | 50 | 110 | 27 | 00 |
13 | 6311 | CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NSK | 55 | 120 | 29 | 00 |
14 | 6312 | 2Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - SKF | 60 | 130 | 31 | 00 |
15 | 6313 | 2RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - SKF | 65 | 140 | 33 | 00 |
16 | 6314 | S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - SKF | 70 | 150 | 35 | 00 |
17 | 6315 | ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - F1 | 75 | 160 | 37 | 00 |
18 | 6316 | 2RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - F1 | 80 | 170 | 39 | 00 |
19 | 6317 | CCM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - F1 | 85 | 180 | 41 | 00 |
20 | 6318 | 90 | 190 | 43 | 00 | |
21 | 6319 | 95 | 200 | 45 | 00 | |
22 | 6320 | 100 | 215 | 47 | 00 | |
23 | 6322 | 120 | 240 | 50 | 00 | |
24 | 6324 | 120 | 260 | 55 | 00 | |
25 | 6326 | 130 | 280 | 58 | 00 | |
26 | 6328 | 140 | 300 | 62 | 00 | |
27 | 6330 | 150 | 320 | 65 | 00 | |
28 | 6332 | 160 | 340 | 68 | 00 | |
29 | 6334 | 170 | 360 | 72 | 00 |
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM
-------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344. FAX: 02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.
Từ khóa » Thông Số Bạc đạn Tròn
-
Bảng Tra Kích Thước Vòng Bi, Bạc đạn Chuẩn - Xe Cơ Giới Chuyên Dụng
-
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC VÒNG BI BẠC ĐẠN
-
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC VÒNG BI BẠC ĐẠN CHÍNH XÁC 2021
-
Bảng Tra Cứu Kích Thước Vòng Bi
-
Thông Số Vòng Bi (Bạc Đạn) – MTE - MINH THÀNH EQUIPMENT
-
Bảng Tra Cứu Kích Thước Vòng Bi Chuẩn Nhất 2020 - Ngô Phan
-
Bảng Tra Thông Số Vòng Bi - Bạc đạn Dạng Bi Cầu Của Hãng SKF
-
Ý Nghĩa Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Vòng Bi Bạc đạn
-
Bảng Tra Kỹ Thuật Và Kích Thước Bạc đạn Tròn 62xx Các Loại
-
Bảng Tra Kích Thước Vòng Bi Bạc đạn Chuẩn Xác Nhất (2022)
-
Ý Nghĩa Của Các Thông Số Vòng Bi
-
Chi Tiết Hướng Dẫn Cách đọc Thông Số Vòng Bi được Chuyên Gia Chia ...