Bảng Tra Sao Hạn Năm 2022 Nhâm Dần
Có thể bạn quan tâm
Xem tuổi sao hạn 2024
- 1. Cúng dâng sao giải hạn đầu năm
- 2. Bảng sao chiếu mệnh 2024
- 3. Hệ thống vận hạn năm 2024
- 4. Bảng sao chiếu mệnh 2024 theo tuổi
- 1. Sao chiếu mệnh tuổi Tý 2024
- 2. Sao chiếu mệnh tuổi Sửu 2024
- 3. Sao chiếu mệnh tuổi Dần 2024
- 4. Sao chiếu mệnh tuổi Mão 2024
- 5. Sao chiếu mệnh tuổi Thìn 2024
- 6. Sao chiếu mệnh tuổi Tỵ 2024
- 7. Sao chiếu mệnh tuổi Ngọ 2024
- 8. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Mùi
- 9. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Thân
- 10. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Dậu
- 11. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Tuất
- 12. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Hợi
- 3. Cách cúng giải hạn 2024
- 1. Cách cúng giải hạn sao Thái Bạch năm 2024
- 2. Cách cúng sao La Hầu năm 2024
- 3. Cách cúng sao Kế Đô năm 2024
- 4. Cách cúng sao Vân Hớn năm 2024
- 5. Cách cúng sao Thái Dương 2024
- 6. Cách cúng sao Thái Âm 2024
- 7. Cúng sao Mộc Đức 2024
- 8. Cúng sao Thủy Diệu 2024
- 9. Cúng sao Thổ Tú 2024
Bảng sao hạn 2024 - Xem bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp để nắm được sao chiếu mệnh 2024 theo tuổi chính xác nhất. Sau đây là bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2024 cho 12 con giáp để các bạn biết được năm nay mình sẽ gặp sao nào chiếu mệnh nhé.
Sau đây là bảng sao chiếu mệnh các tuổi năm 2024 các bạn có thể tham khảo để chuẩn bị cho lễ nghinh sao đầu năm mới hoặc làm lễ giải hạn đối với các sao xấu để giảm nhẹ tai ương trong năm 2024.
- Cách viết sớ giải hạn 2024
- Bài vị cúng sao giải hạn 2024
- Văn khấn bao sái bát hương ngày Tết
- Cách bao sái ban thờ ngày Tết
1. Cúng dâng sao giải hạn đầu năm
- Cách làm lễ cúng sao giải hạn đầu năm 2024
2. Bảng sao chiếu mệnh 2024
3. Hệ thống vận hạn năm 2024
Tính chất của các hạn:
- Huỳnh Tiền (đại hạn): bệnh nặng, hao tài.
- Tam Kheo (tiểu hạn): tay chân nhức mỏi.
- Ngũ Mộ (tiểu hạn): hao tiền tốn của.
- Thiên Tinh (xấu): bị thưa kiện, thị phi.
- Tán Tận (đại hạn): tật bệnh, hao tài.
- Thiên La (xấu): bị phá phách không yên.
- Địa Võng (xấu): tai tiếng, coi chừng tù tội.
- Diêm Vương (xấu): người xa mang tin buồn.
- Hạn Địa Võng là gì?
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…
Hạn Địa Võng được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Địa Võng như sau:
Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
- Hạn Toán Tận là gì?
Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.
Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.
Hạn Toán Tận được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Toán Tận như sau:
Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Toán Tận
Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Toán Tận
- Hạn Thiên Tinh là gì?
Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.
Hạn Thiên Tinh được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên Tinh như sau:
Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
- Hạn Huỳnh Tuyền là gì?
Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.
Hạn Huỳnh Tuyền được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền như sau:
Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
- Hạn Tam Kheo là gì?
Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.
Hạn Tam Kheo được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Tam Kheo như sau:
Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Tam Kheo
Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Tam Kheo
- Hạn Ngũ Mộ là gì?
Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.
Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.
Hạn Ngũ Mộ được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Ngũ Mộ như sau:
Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
- Hạn Diêm Vương là gì?
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.
Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.
Hạn Diêm Vương được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Diêm Vương như sau:
Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Diêm Vương
Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Diêm Vương
- Hạn Thiên La là gì?
Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.
Hạn Thiên La được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên La như sau:
Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Thiên La
Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Thiên La
4. Bảng sao chiếu mệnh 2024 theo tuổi
1. Sao chiếu mệnh tuổi Tý 2024
2. Sao chiếu mệnh tuổi Sửu 2024
3. Sao chiếu mệnh tuổi Dần 2024
4. Sao chiếu mệnh tuổi Mão 2024
5. Sao chiếu mệnh tuổi Thìn 2024
6. Sao chiếu mệnh tuổi Tỵ 2024
7. Sao chiếu mệnh tuổi Ngọ 2024
8. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Mùi
9. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Thân
10. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Dậu
11. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Tuất
12. Sao chiếu mệnh 2024 tuổi Hợi
3. Cách cúng giải hạn 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Bạch 2024.
1. Cách cúng giải hạn sao Thái Bạch năm 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao La Hầu 2024.
2. Cách cúng sao La Hầu năm 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Kế Đô 2024.
3. Cách cúng sao Kế Đô năm 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Vân Hán 2024.
4. Cách cúng sao Vân Hớn năm 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Dương 2024.
5. Cách cúng sao Thái Dương 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thái Âm 2024.
6. Cách cúng sao Thái Âm 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Mộc Đức 2024.
7. Cúng sao Mộc Đức 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thủy Diệu 2024.
8. Cúng sao Thủy Diệu 2024
Xem chi tiết cách làm lễ cúng giải hạn sao Thổ Tú 2024.
9. Cúng sao Thổ Tú 2024
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
Từ khóa » Sinh Năm 2022 Sao Gì
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Mới Nhất Vừa Cập Nhật Sáng Nay
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Cho 12 Con Giáp đầy đủ, Chính Xác Nhất
-
Sao Hạn Năm Nhâm Dần 2022: Người Tuổi Này được Sao Mộc Đức ...
-
Bảng Tra Cứu Sao Hạn 2022 Cho Từng Tuổi Chính Xác Nhất
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Theo Năm Sinh, Theo Tuổi
-
Bảng Tính Sao Hạn Theo Tuổi Năm 2022 - Tử Vi Đông Tây
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 : Sao Chiếu Mệnh 12 Con Giáp Năm Nhâm ...
-
Bảng Xem Sao Chiếu Mệnh Năm 2022 CHI TIẾT
-
Năm 2022 Là Năm Con Gì, Mệnh Gì? Sinh Con Năm 2022 Giờ Nào Tốt?
-
Bảng Xem Sao Hạn Năm 2022 Của 12 Con Giáp Chi Tiết Chính Xác
-
Sinh Năm 1989 Năm 2022 Sao Gì Chiếu Mệnh Nam, Nữ Tuổi Kỷ Tỵ?
-
1992 Năm 2022 Sao Gì? Sao Chiếu Mệnh Tuổi Nhâm Thân 1992
-
Nam Tuổi Tân Dậu 1981 Năm Nhâm Dần 2022 Sao Gì Chiếu Mệnh?
-
Nhâm Dần 1962 Nữ Mạng Năm 2022 Sao Gì Chiếu Mệnh?