Bảng Tra Thép Hình Chữ C Tiêu Chuẩn Chính Xác [Mới Nhất 2022]
Có thể bạn quan tâm
- Barem Thép
Góc tư vấn
Bảng tra thép hình chữ C tiêu chuẩn chính xác [Mới nhất 2022] ● 04/01/2022 Tác giả: Thép hình chữ C (hay còn được gọi là xà gồ C) là một trong những loại thép được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Để có thể lựa chọn và sử dụng thép chữ C một cách hiệu quả trong công trình của mình, các bạn có thể sử dụng bảng tra thép hình chữ C mà chúng tôi sẽ cung cấp trong bài viết dưới đây. Xem nhanhThép hình chữ C là gì?
Thép hình chữ C là một loại thép có hình dạng mặt cắt giống hình chữ C. Thông thường thép hình chữ C còn được gọi là thép hình chữ U và ngược lại, tùy thuộc nhà sản xuất.
Thép hình chữ C được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp với đặc tính là chịu lực tốt, chống ăn mòn, rỉ sét, nâng cao tuổi thọ công trình. Một vài ứng dụng của thép hình chữ C đó chính là: làm hàng rào bảo vệ, giá kệ để hàng, khung thép nhà xưởng, ...
Thép hình chữ C hiện nay được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn tiên tiến như: JIS G3302, ASTM A653/A653M, ... với độ bền kéo G350, G450, G550, ...
>>>Có thể bạn quan tâm: Bảng tra trọng lượng thép hình H, I, U, V mới nhất Bảng tra thép hình chữ i
Bảng tra thép hình chữ C đầy đủ, chính xác mới nhất 2021
Thép hình chữ C được gia công sản xuất với các kích thước đa dạng, phù hợp với từng công trình khác nhau, chính vì thế mà để có thể dễ dàng lựa chọn loại thép chữ C với kích thước, độ dày và trọng lượng phù hợp, các bạn nên sử dụng bảng tra thép hình chữ C dưới đây.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Đối với những loại thép hình chữ C có kích thước lớn hơn, chúng ta có bảng tra trọng lượng sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | |||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
>>> Xem ngay: báo giá thép hình H, I, U, V mới nhất 2021
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ C uy tín, giá rẻ
Sắt thép xây dựng là những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Đóng góp phần không nhỏ vào những công trình vững mạnh không thể không nói đến những thương hiệu lớn như: Hoa Sen, Hòa Phát, Tôn Vina Hải Phòng, ... hay những thương hiệu nhập khẩu từ Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc được phân phối bởi các đại lý hiện nay. >>> Bạn có thể xem và tham khảo giá bán các loại sắt thép xây dựng mới nhất năm 2022 tại đây
Với phương châm uy tín - chất lượng - hiệu quả, Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội đã xây dựng hệ thống phân phối sắt thép có mặt trên khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, sẵn sàng cung cấp những sản phẩm chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng hoàn hảo nhất:
-
Cam kết phân phối sản phẩm đạt chuẩn, đảm bảo chất lượng, đúng quy cách, tiêu chuẩn, kích thước, trọng lượng.
-
Cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ, chứng từ hợp pháp của sản phẩm.
-
Cam kết giá cả cạnh tranh trên thị trường, bên cạnh đó là nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi và giảm giá hấp dẫn.
-
Hỗ trợ chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng đến tận chân công trình lên đến 100%.
Nếu các bạn có thắc mắc hay cần hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline:
-
Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)
-
Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)
-
Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)
Các tin bài khác
- So sánh thép việt mỹ VAS và thép Hòa Phát (20/01/2024)
- Thép Vas là thép gì? Của hãng nào? Có tốt không? Ký hiệu ra sao? (29/08/2023)
- Cách Nhận Biết Thép Hộp Hòa Phát Thật và Giả: Mẹo Vàng Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái (10/08/2023)
- Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu sắt? Cách tính nhanh, chính xác nhất (22/05/2023)
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất (06/04/2023)
- Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022 (04/01/2022)
- [Update] Bảng Tra Thép Hình Chữ I Tiêu Chuẩn Chính Xác Nhất 2022 (04/01/2022)
- [Mới] Bảng tra khả năng chịu lực của thép hình chính xác nhất (12/12/2020)
- [Mới Nhất] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình {H, I, V, C} Và Thép Tấm (11/07/2023)
- Kết cấu thép sàn 1 lớp – cách bố trí thép sàn 1 lớp chuẩn nhất (09/11/2020)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội Mobi: 0708109999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) / 0383499999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy) Tel: 02433504735 -- 02433530724 -- Fax: 02433519720 Website: https://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.comVăn phòng/ Kho tại Hải Dương/ Hải Phòng Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương Mobi: Mr Hưng (+84767139999) -- Mr Kiên (+84)989162285 -- Ms Ngọc Anh(+84)988283896 - Ms Hương (+84)966382784
Văn phòng giao dịch tại Hưng Yên/ Bắc Ninh Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên. Tel: Ms Thuý 0904785119 - Mr Tú 0904942441 - Ms Thủy 0909506999
Đại diện phía Nam- VP TP HỒ CHÍ MINH Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương Mobi: 0903302999 (Mr Hưng)- 0902099999 (Mr Úy) - 0972662835 Ms Chiên Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương
Bản quyền © 2014 thuộc về Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội- Hotline: 0708109999
- Thép cốt Bê tông
- Hotline thép ống thép hình: 0966382784
- Thép ống thép hình
- Bảng giá
- Thép Hòa Phát
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Ý
- Thép Việt Đức
- Thép VAS
- Dự án
- -- Dự án hoàn thành
- -- Dự án đang triển khai
- Góc tư vấn
- -- Barem Thép
- Liên hệ
Từ khóa » Tra Thép Hình C
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng
-
Thép Hình C Là Gì? Bảng Báo Giá Thép C + Nơi Mua Uy Tín
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Thép Hình Chữ U, Thép Hình Chữ C - Bảng Tra Quy Cách Thép Hình C, U
-
Báo Giá Thép Hình Chữ C - Bảng Tra Quy Cách Thép C
-
Bảng Tra Thép Hình Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Kích Thước, Trọng Lượng đúng Chuẩn Nhất
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, H
-
Tổng Hợp Bảng Tra Thép Hình Chữ C Chính Xác Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Tra Thép Hình I, H, U, V, L 2022