Bảng Tra Thép Hình H I U V Tiêu Chuẩn ASMT A6M, Tiêu Chuẩn VN

Bảng tra thép hình cho phép chúng ta tra cứu kết cấu của các loại thép, rất quan trọng và hữu ích cho những người thường xuyên phải làm việc với các loại thép như: kỹ sư xây dựng hay nhà thầu xây dựng chẳng hạn, hay cả những sinh viên ngành xây dựng.

Trong bảng tra thép hình này sẽ đề cập những thông số thép hình cụ thể như: kích thước dài – rộng – cao, bán kính góc lượn, chiều dày, khối lượng, diện tích sơn, khoảng cách đến trục trung hòa,…vv

Download bảng tra thép hình (file pdf) tại đây: Download tại đây

Bảng tra thép hình I cánh rộng theo tiêu chuẩn ASMT A6M

bảng tra thép hình i

Thép hình I gần giống với thép hình H, chỉ khác ở chỗ là phần thép ngang được cắt bớt và thép hình i có khối lượng nhẹ hơn thép hình H.

Thép hình chữ I thường được dùng trong các công trình nhà ở, bàn cân, xưởng tiền chế, nhà cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn.

Lưu ý: nếu dầm chịu tải trọng ngang lớn hoặc công trình xây dựng bị giới hạn chiều cao thì bạn nên sử dụng thép hình H hơn thép hình I, vì thép chữ I vốn dùng khi không có tải trọng uốn ngang dầm, do chúng nhẹ hơn, chịu uốn tốt.

Bảng tra thép hình I Cánh rộng (W)
Số hiệu (chiều cao TL) Diện tích C/cao (d) Bụng tw Cánh Khoảng cách Trục X - X Trục Y - Y
bf tf h k I S r I S r
mm x kG/m cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
W 460 x 260 330,97 509 22,6 289 40,4 394 58 143599,84 5642,25 208 16274,65 1126,57 70
W 460 x 235 298,71 501 20,6 287 36,6 394 54 127366,82 5085,64 206 14443,23 1006,43 70
W 460 x 213 271,61 495 18,5 285 33,5 394 51 114463,64 4624,36 205 12944,80 908,45 69
W 460 x 193 246,45 489 17,0 283 30,5 394 48 102392,93 4188,28 204 11571,23 816,42 69
W 460 x 177 226,45 482 16,6 286 26,9 394 44 91154,68 3783,62 201 10530,66 736,07 68
W 460 x 158 200,64 476 15,0 284 23,9 394 41 79500,20 3342,16 199 9157,09 643,78 68
W 460 x 144 183,87 472 13,6 283 22,1 394 39 72840,50 3085,25 199 8366,25 591,08 67
W 460 x 128 163,23 467 12,2 282 19,6 394 37 63683,41 2726,72 198 7284,05 517,18 67
W 460 x 113 143,87 463 10,8 280 17,3 394 34 55358,78 2393,72 196 6326,72 451,44 66
W 460 x 106 134,19 469 12,6 187 20,6 394 38 48699,08 2076,11 191 2509,88 268,33 43
W 460 x 97 123,23 466 11,4 193 19,1 394 36 44536,76 1911,08 190 2280,95 236,63 43
W 460 x 89 113,55 463 10,5 192 17,7 394 35 40957,17 1768,08 190 2085,32 217,34 43
W 460 x 82 104,52 460 9,9 191 16,0 394 33 37044,60 1610,66 188 1868,88 195,43 42
W 460 x 74 94,84 457 9,0 190 14,5 394 32 33298,51 1457,44 187 1669,09 175,35 42
W 460 x 68 87,10 459 9,1 154 15,4 394 33 29635,68 1292,09 184 936,52 121,69 33
W 460 x 60 76,13 455 8,0 153 13,3 394 30 25473,36 1120,55 183 795,00 104,07 32
W 460 x 52 66,45 450 7,6 152 10,8 394 28 21227,80 944,34 179 636,83 83,57 31
W 410 x 149 190,00 431 14,9 265 25,0 346 42 62018,48 2877,89 181 7741,90 584,29 64
W 410 x 132 169,00 425 13,3 263 22,2 346 39 54110,09 2546,36 179 6784,57 515,94 63
W 410 x 114 146,00 420 11,6 261 19,3 346 37 46201,69 2200,08 178 5743,99 440,15 63
W 410 x 100 127,00 415 10,0 260 16,9 346 34 39708,48 1913,66 177 4953,15 381,01 62
WordPress Tables Plugin

Bảng tra thép hình C (U) theo tiêu chuẩn ASMT A6M

Thép hình chữ C (U) có thể chống chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền, nó có thể tồn tại lâu dài ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

bảng tra thép hình u

Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị máy móc công nghiệp, dân dụng hay dùng trong công trình xây dựng cao tầng, kết cấu nhà tiền chế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế.

Bảng tra thép hình C theo tiêu chuẩn ASTM A6M
Số hiệu (chiều cao TL) Diện tích C/cao (d) Bụng tw Cánh Khoảng cách Trục X - X Trục Y - Y
bf tf h k I S r I S r X
mm x kG/m cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm mm
C 310 x 45 56,90 305 13,0 80 12,7 248 29 6742,95 442,16 109 213,94 33,76 19 17
C 310 x 37 47,40 305 9,8 77 12,7 248 29 5993,73 393,03 112 186,06 30,81 20 17
C 310 x 30,8 39,30 305 7,2 74 12,7 248 29 5369,39 352,09 117 161,50 28,35 20 18
C 250 x 45 56,90 254 17,1 76 11,1 203 25 4287,18 337,57 87 164,00 27,04 17 16
C 250 x 37 47,40 254 13,4 73 11,1 203 25 3796,03 298,90 89 139,85 24,25 17 16
C 250 x 30 37,90 254 9,6 69 11,1 203 25 3284,07 258,59 93 116,96 21,63 18 15
C 250 x 22,8 29,00 254 6,1 65 11,1 203 25 2805,40 220,90 98 94,90 19,01 18 16
C 230 x 30 37,90 229 11,4 67 10,5 181 24 2534,85 221,38 82 100,73 19,17 16 15
C 230 x 22 28,50 229 7,2 63 10,5 181 24 2122,78 185,40 86 80,33 16,55 17 15
C 230 x 19,9 25,40 229 5,9 61 10,5 181 24 1993,75 174,13 89 73,26 15,76 17 15
C 200 x 27,9 35,50 203 12,4 64 9,9 156 24 1831,42 180,44 72 82,41 16,55 15 14
C 200 x 20,5 26,10 203 7,7 59 9,9 156 24 1502,60 148,04 76 63,68 13,99 16 14
C 200 x 17,1 21,80 203 5,6 57 9,9 156 24 1356,91 133,69 79 54,94 12,80 16 15
C 180 x 22 27,90 178 10,6 58 9,3 133 22 1132,15 127,21 64 57,44 12,77 14 14
C 180 x 18,2 23,20 178 8,0 55 9,3 133 22 1007,28 113,18 66 48,70 11,52 14 13
C 180 x14,6 18,50 178 5,3 53 9,3 133 22 886,57 99,61 69 40,29 10,24 15 14
C 150 x 19,3 24,70 152 11,1 54 8,7 111 20 724,24 95,30 54 43,70 10,52 13 13
C 150 x 15,6 19,90 152 8,0 51 8,7 111 20 632,67 83,25 56 36,05 9,24 13 13
C 150 x 12,2 15,50 152 5,1 48 8,7 111 20 545,26 71,75 59 28,84 8,06 14 13
C 130 x 13 17,00 127 8,3 47 8,1 89 19 370,45 58,34 47 26,31 7,37 12 12
C 130 x 10,4 12,70 127 4,8 44 8,1 89 19 311,76 49,10 50 19,94 6,19 13 12
C 100 x 10,8 13,70 102 8,2 43 7,5 67 18 191,05 37,46 37 18,02 5,62 11 12
C 100 x 8 10,30 102 4,7 40 7,5 67 18 160,25 31,42 39 13,28 4,64 11 12
C 75 x 8,9 11,30 76 9,0 40 6,9 41 17 86,16 22,67 28 12,70 4,39 11 12
C 75 x 7,4 9,48 76 6,6 37 6,9 41 17 77,00 20,26 29 10,28 3,82 10 11
C 75 x 6,1 7,81 76 4,3 35 6,9 41 17 69,09 18,18 30 8,20 3,31 10 11
WordPress Tables Plugin

Bảng tra thép hình L đều cạnh theo tiêu chuẩn ASMT A6M

Về cơ bản chúng ta thấy thép hình chữ L và hình chữ V khá giống nhau. Dưới đây là bảng thông số thép hình L đều cạnh tham khảo, để có bảng thông số thép hình chi tiết, đầy đủ, bạn có thể download ở link phía dưới đây:

Download bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn ASMT A6M: https://satthepmanhphat.vn/Bang-tra-Thep-hinh-tieu-chuan-ASTM-A6M.pdf

Download bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn ASMT A6M: https://satthepmanhphat.vn/bang-tra-thep-hinh-theo-tieu-chuan-viet-nam.pdf

Bảng tra thép hình L đều cạnh
Kích thước và chiều dày TL/m Diện tích Trục X - X Cánh Trục Y - Y Trục X - X Trục Z - Z
I S r Y I S r X r tg
mm kG/m CJ3 CJ5 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
L 203x 203x 28,6 84,7 107,74 4079,07 286,77 61 61 4079,07 286,77 61 61 40 1,000
L 203x 203x 25,4 75,9 96,77 3704,46 258,92 62 60 3704,46 258,92 62 60 40 1,000
L 203x 203x 22,2 67,0 85,16 3313,20 229,42 62 59 3313,20 229,42 62 59 40 1,000
L 203x 203x 19,1 57,9 73,55 2901,13 199,92 63 58 2901,13 199,92 63 58 40 1,000
L 203x 203x 15,9 48,7 62,00 2472,41 168,79 63 57 2472,41 168,79 63 57 40 1,000
L 203x 203x 14,3 44,1 56,00 2251,81 153,06 64 56 2251,81 153,06 64 56 40 1,000
L 203x 203x 12,7 39,3 50,00 2022,88 137,00 64 56 2022,88 137,00 64 56 40 1,000
L 152x 152x 25,4 55,7 70,97 1477,62 140,44 46 47 1477,62 140,44 46 47 30 1,000
L 152x 152x 22,2 49,3 62,77 1327,78 125,03 46 46 1327,78 125,03 46 46 30 1,000
L 152x 152x 19,1 42,7 54,45 1173,77 109,14 46 45 1173,77 109,14 46 45 30 1,000
L 152x 152x 15,9 36,0 45,87 1007,28 92,75 47 44 1007,28 92,75 47 44 30 1,000
L 152x 152x 14,3 32,6 41,48 919,87 84,23 47 43 919,87 84,23 47 43 30 1,000
L 152x 152x 12,7 29,2 37,10 828,30 75,54 47 43 828,30 75,54 47 43 30 1,000
L 152x 152x 11,1 25,6 39,03 736,73 66,86 47 42 736,73 66,86 47 42 30 1,000
L 152x 152x 9,5 22,2 28,13 641,00 57,85 48 42 641,00 57,85 48 42 30 1,000
L 152x 152x 7,9 18,5 23,55 541,10 48,67 48 41 541,10 48,67 48 41 30 1,000
L 127x 127x 22,2 40,5 51,48 740,89 84,72 38 40 740,89 84,72 38 40 25 1,000
L 127x 127x 19,1 35,1 44,77 653,48 74,23 38 39 653,48 74,23 38 39 25 1,000
L 127x 127x 15,9 29,8 37,81 566,07 63,25 39 38 566,07 63,25 39 38 25 1,000
L 127x 127x 12,7 24,1 30,65 470,34 51,78 39 36 470,34 51,78 39 36 25 1,000
L 127x 127x 11,1 21,3 26,97 416,23 45,72 39 36 416,23 45,72 39 36 25 1,000
L 127x 127x 9,5 18,3 23,29 363,79 39,66 40 35 363,79 39,66 40 35 25 1,000
L 127x 127x 7,9 15,3 19,55 308,84 33,43 40 35 308,84 33,43 40 35 25 1,000
L 102x 102x 19,1 27,5 35,10 319,25 46,05 30 32 319,25 46,05 30 32 20 1,000
L 102x 102x 15,9 23,4 29,74 277,21 39,33 30 31 277,21 39,33 30 31 20 1,000
L 102x 102x 12,7 19,1 24,19 231,42 32,28 31 30 231,42 32,28 31 30 20 1,000
L 102x 102x 11,1 16,8 21,35 206,87 28,68 31 29 206,87 28,68 31 29 20 1,000
L 102x 102x 9,5 14,6 18,45 181,48 24,91 31 29 181,48 24,91 31 29 20 1,000
L 102x 102x 7,9 12,2 15,48 154,42 21,14 31 28 154,42 21,14 31 28 20 1,000
L 102x 102x 6,4 9,8 12,52 126,53 17,21 32 28 126,53 17,21 32 28 20 1,000
WordPress Tables Plugin

Bảng tra thép hình L không đều cạnh theo tiêu chuẩn ASMT A6M

Bảng tra thép hình L đều cạnh
Kích thước và chiều dày TL/m Diện tích Trục X - X Trục Y - Y Trục Z - Z
I S r Y I S r X r tg
mm kG/m CJ3 CJ5 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
L 203x152x 25,4 65,8 83,87 3363,15 247,44 63 67 1614,98 146,17 44 42 33 0,543
L 203x152x2,2 58,2 74,19 3009,35 219,59 64 66 1452,65 130,11 44 41 33 0,547
L 203x 152x19,1 50,3 64,13 2638,91 191,73 64 65 1277,83 113,40 45 40 33 0,551
L 203x 152x15,9 42,4 53,94 2251,81 161,74 65 64 1094,69 96,36 45 39 33 0,554
L 203x 152x14,3 38,3 48,77 2052,02 146,66 65 64 998,96 87,51 45 38 33 0,556
L 203x 152x12,7 34,2 43,55 1843,91 131,42 65 63 903,22 78,49 45 37 33 0,558
L 203x 152x11,1 30,1 38,26 1631,63 115,86 65 62 803,33 69,32 46 37 33 0,560
L 203x 102 x 25,4 55,7 70,97 2896,97 231,06 64 77 482,83 64,57 26 27 21 0,247
L 203x 102x19,1 42,7 54,45 2285,11 178,62 65 75 389,59 50,31 27 24 22 0,258
L 203x 102x14,3 32,6 41,48 1781,47 136,83 66 73 309,26 39,00 27 22 22 0,265
L 203x 102x12,7 29,2 37,10 1602,49 122,74 66 73 280,54 35,23 27 22 22 0,267
L 178x 102x19,1 39,0 49,61 1573,35 137,98 56 64 376,69 49,65 28 26 22 0,324
L 178x 102x15,9 32,9 41,81 1348,59 117,00 57 62 326,33 42,28 28 24 22 0,329
L 178x 102x12,7 26,7 33,87 1111,34 95,21 57 61 271,80 34,74 28 23 22 0,335
L 178x 102x9,5 20,3 25,68 857,44 72,76 58 60 212,28 26,71 29 22 22 0,340
L 152x 102x22,2 40,5 51,48 1152,96 117,17 47 54 405,83 55,55 28 28 22 0,421
L 152x 102x19,1 35,1 44,77 1019,77 102,42 48 53 361,29 48,67 28 27 22 0,428
L 152x 102x15,9 29,8 37,81 878,25 87,02 48 52 313,01 41,62 29 26 22 0,435
L 152x 102x14,3 27,0 34,26 803,33 79,15 48 51 287,62 378,54 29 26 22 0,438
L 152x 102x12,7 24,1 30,65 724,24 70,96 49 51 260,98 34,09 29 25 22 0,440
L 152x 102x11,1 21,3 26,97 645,16 62,76 49 50 233,09 30,32 29 24 22 0,443
L 152x 102x9,5 18,3 23,29 561,91 54,41 49 49 203,95 26,22 30 24 22 0,446
L 152x 102x7,9 15,3 19,55 474,50 45,72 49 49 173,98 22,12 30 23 22 0,448
L 152x 89x12,7 22,8 29,03 690,94 69,48 74 53 176,90 26,06 25 21 19 0,344
L 152x 89x9,5 17,4 22,06 536,94 53,09 49 52 139,02 20,16 25 20 19 0,350
L 152x 89x7,9 14,6 18,52 453,69 44,74 50 51 118,63 17,04 25 19 20 0,352
WordPress Tables Plugin

Bảng tra thép hình Z

Bảng tra thép hình Z
Số hiệu Khối lượng 1m chiều dài (kg/m) Kích thước (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Mômen quán tính Jx Mômen chống uốn Wx Bán kính quán tính rx Mômen quán tính Jy Mômen chống uốn Wy Bán kính quán tính ry
Chiều cao D C.rộng cánh trên B1 C.rộng cánh dưới B2 C.dài vươn ra (a) C.dày bản t
(cm4) (cm3) (cm) (cm4) (cm3) (cm)
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 14 15 16
Z150x62x1.8 4,24 150 62 68 18 1.8 540 194,729 25,461 60,1 48,702 7,426 30
Z150x62x2 4,71 150 62 68 18 2,0 600 215,727 28,207 60 54,15 8,27 30
Z150x62x2.3 5,42 150 62 68 18 2.3 690 246,979 32,295 59,8 62,329 9,541 30,1
Z150x62x2.5 5,89 150 62 68 18 2.5 750 267,649 34,998 59,7 67,786 10,393 30,1
Z150x62x3 7,07 150 62 68 18 3,0 900 318,746 41,682 59,5 81,434 12,534 30,1
Z200x62x1.8 4,95 200 62 68 20 1.8 630 379,507 37,317 77,6 48,723 7,405 27,8
Z200x62x2 5,5 200 62 68 20 2,0 700 420,81 41,379 77,5 54,173 8,246 27,8
Z200x62x2.3 6,32 200 62 68 20 2.3 805 482,433 47,439 77,4 62,357 9,514 27,8
Z200x62x2.5 6,87 200 62 68 20 2.5 875 523,291 51,458 77,3 67,817 10,363 27,8
Z200x62x3 8,24 200 62 68 20 3,0 1050 624,646 61,427 77,1 81,475 12,498 27,9
Z150x72x1.8 4,52 150 72 78 18 1.8 576 214,504 28,08 61 71,723 9,501 35,3
Z150x72x2 5,02 150 72 78 18 2,0 640 237,641 31,11 60,9 79,764 10,58 35,3
Z150x72x2.3 5,78 150 72 78 18 2.3 736 272,078 35,619 60,8 91,844 12,208 35,3
Z150x72x2.5 6,28 150 72 78 18 2.5 800 294,857 38,603 60,7 99,908 13,298 35,3
Z150x72x3 7,54 150 72 78 18 3,0 960 351,176 45,979 60,5 120,102 16,04 35,4
Z200x72x1.8 5,23 200 72 78 20 1.8 666 414,872 40,831 78,9 71,746 9,477 32,8
Z200x72x2 5,81 200 72 78 20 2,0 740 460,026 45,276 78,8 79,79 10,553 32,8
Z200x72x2.3 6,68 200 72 78 20 2.3 851 527,395 51,907 78,7 91,875 12,176 32,9
Z200x72x2.5 7,26 200 72 78 20 2.5 925 572,065 56,305 78,6 99,943 13,264 32,9
Z200x72x3 8,71 200 72 78 20 3,0 1110 682,88 67,214 78,4 120,147 15,999 32,9
Z250x72x1.8 5,93 250 72 78 20 1.8 756 698,485 55,097 96,1 71,764 9,458 30,8
Z250x72x2 6,59 250 72 78 20 2,0 840 774,907 61,126 96 79,81 10,533 30,8
Z250x72x2.3 7,58 250 72 78 20 2.3 966 889,081 70,134 95,9 91,899 12,153 30,8
Z250x72x2.5 8,24 250 72 78 20 2.5 1050 964,891 76,115 95,9 99,971 13,238 30,9
Z250x72x3 9,89 250 72 78 20 3,0 1260 1153,326 90,982 95,7 120,184 15,968 30,9
Z300x72x1.8 6,64 300 72 78 20 1.8 846 1076,595 70,874 112,8 71,778 9,444 29,1
Z300x72x2 7,38 300 72 78 20 2,0 940 1194,784 78,655 112,7 79,827 10,517 29,1
Z300x72x2.3 8,49 300 72 78 20 2.3 1081 1371,513 90,29 112,6 91,92 12,135 29,2
Z300x72x2.5 9,22 300 72 78 20 2.5 1175 1488,962 98,023 112,6 99,994 13,218 29,2
WordPress Tables Plugin

Download bảng tra thép hình (file pdf) tại đây: https://satthepmanhphat.vn/bang-tra-thep-hinh-pdf-download.pdf

–> Xem bảng giá thép hình H

Từ khóa » Tra Thép Hình Chữ I