Bảng Tra Thép Hình H Tiêu Chuẩn, Tra Cứu Trọng Lượng Thép H Chính ...
Có thể bạn quan tâm
Trong ngành công nghiệp thép, quy cách sắt hình H là một loại thép rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Để giúp cho các nhà sản xuất có thể sử dụng và sản xuất thép hình H một cách chính xác và hiệu quả, bảng tra quy cách thép hình H đầy đủ nhất là một công cụ vô cùng cần thiết.
Với nhận thức về sự quan trọng của bảng tra quy cách thép hình H, công ty thép Trí Việt đã nghiên cứu và phát triển một bảng tra đầy đủ về các quy cách của thép hình H, từ kích thước, độ dày cho đến trọng lượng. Bảng tra này không chỉ đáp ứng được các yêu cầu của các nhà sản xuất về tính chính xác và đầy đủ mà còn giúp cho các nhà thầu và kiến trúc sư có thể lập kế hoạch và thiết kế các công trình xây dựng một cách chính xác và tiết kiệm.
Với sự cam kết về chất lượng và uy tín, bảng tra quy cách thép sắt hình H đầy đủ nhất của công ty Trí Việt đang được tin dùng và sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về bảng tra quy cách thép hình H của công ty Trí Việt, cùng những lợi ích mà công cụ này mang lại cho các nhà sản xuất và các nhà thiết kế.
🔰️ Giá sắt thép mới | 🟢 Luôn cập nhật giá mới, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt |
🔰️ Đối tác chiến lược | 🟢 Giá tốt, có công nợ khi trở thành đối tác chiến lược |
Bảng tra quy cách thép hình H được sử dụng để tra cứu các thông số về kích thước, trọng lượng thép chính xác nhất. Thép Trí Việt mời quý khách hàng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về bảng tra barem thép hình H và công thức tính trọng lượng thép hình H nhé.
Tổng quan về thép sắt hình H
Thép hình H là loại thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Với chiều cao và chiều rộng có tỉ lệ gần bằng nhau. Với kích thước này cũng giúp cho chúng ta biết được rằng thép H có độ cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu công trình xây dựng.
Thép hình H có nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau, mỗi loại lại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt và sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án phù hợp. Những cấu trúc khác nhau sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy vào yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị. Chính vì vậy, để lựa được sản phẩm phù hợp, các kỹ sư kết cấu thường xuyện sử dụng bảng tra quy cách thép hình H để phân tích, tính toán.
Ký hiệu thép hình H bao gồm những thông tin như sau:
- HSGS (H Sections for General Structure): Dùng làm kết cấu thông thường.
- HSWS (H Sections for Welded Structure): Dùng làm kết cấu hàn.
- HSBS (H Sections for Building Structure): Dùng làm kết cấu xây dựng
- Megapascal (MPa): giới hạn bền kéo nhỏ nhất .
- Các loại thép hình có cùng giới hạn về độ bền kéo thì được phân loại bằng các chữ cái A,B,C…
CÔNG DỤNG | KÝ KIỆU THÉP | GIỚI HẠN ĐỘ BỀN KÉO NHỎ NHẤT (MPA) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 490 | 490 |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 540 | 540 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400A | 400 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400B | 400 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400C | 400 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 490A | 490 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 490B | 490 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 490C | 490 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 520B | 520 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 520C | 520 |
Thép kết cấu hàn | HSWS 570 | 570 |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400B | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400C | 400 |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 490B | 490 |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 490C | 490 |
Xem thêm: Bảng tra quy cách thép hình I tiêu chuẩn đầy đủ nhất
Tại sao phải cần bảng tra quy cách thép sắt hình H?
Bảng tra thép hình H cho biết thông số chính xác về khối lượng riêng của thép hình H. Bên cạnh đó còn giúp tra cứu thêm các thông tin cơ bản về đặc tính vật lý của thép H bao gồm: Mô men quán tính, bán kính quán tính và mômen kháng uốn.
Bảng tra quy cách thép hình H giúp tra cứu thông tin nhanh chóng và chuẩn xác, nhằm hỗ trợ kỹ thuật tính toán được lượng thép hình H phù hợp cần sử dụng cũng như một số đặc tính cơ bản của thép H để ứng dụng vào các công trình xây dựng cụ thể.
Với một số công trình nghiệm thu thì việc tính toán khối lượng của thép H rất quan trọng. Không thể kiểm tra khối lượng của thép H đã sử dụng bằng phương pháp cân thông thường nên việc sử dụng bảng tra thép hình H giúp tính toán và xác định được khối lượng thép chuẩn xác và cần thiết.
Công thức tính trọng lượng thép hình H
Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép hình chữ H ta sử dụng công thức như sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
- Diện tích mặt ngang là: (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r^2] / 100 (cm3).
- H: Chiều cao thép hình H
- B: Bề rộng mặt bích của thép hình H
- t1: Độ dày thân thép
- t2: Độ dày mặt bích của thép
- r: Bán kính lượn góc trong thép
Bảng tra quy cách trọng lượng thép sắt hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams
Trong đó:
- H: chiều cao cây thép
- B: Chiều rộng cánh
- t1: độ dày thân thép
- t2: Độ dày mặt bích của thép
- L: Chiều dài cây thép
- W: Trọng lượng thép (được tính theo Kg/m)
Quy cách | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | |||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
H100X50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 6/12 | 9.30 |
H100X100 | 100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 6/12 | 17.20 |
H125X125 | 125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 6/12 | 23.80 |
H150X75 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 6/12 | 14.00 |
H150X100 | 148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 21.10 |
H150X150 | 150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 6/12 | 31.50 |
H175X175 | 175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 6/12 | 40.20 |
H200X100 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 6/12 | 18.20 |
200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 6/12 | 21.30 | |
H200X150 | 194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 30.60 |
H200X200 | 200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 49.90 |
200 | 204 | 12.0 | 12.0 | 6/12 | 56.20 | |
208 | 202 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 65.70 | |
H250×125 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 6/12 | 25.70 |
250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 29.60 | |
H250×175 | 250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 44.10 |
H250×250 | 244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 6/12 | 64.40 |
248 | 249 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 66.50 | |
250 | 250 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 72.40 | |
250 | 255 | 14.0 | 14.0 | 6/12 | 82.20 | |
H300×150 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 6/12 | 32.00 |
300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 6/12 | 36.70 | |
H300×200 | 294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 56.80 |
298 | 201 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 65.40 | |
H300×300 | 294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 6/12 | 84.50 |
298 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 87.00 | |
300 | 300 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 94.00 | |
300 | 305 | 15.0 | 15.0 | 6/12 | 106.00 | |
304 | 301 | 11.0 | 17.0 | 6/12 | 106.00 | |
H350×175 | 346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 41.40 |
350 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 49.60 | |
354 | 176 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 57.80 | |
H350×250 | 336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 69.20 |
340 | 250 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 79.70 | |
H350×350 | 338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 6/12 | 106.00 |
344 | 348 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 115.00 | |
344 | 354 | 16.0 | 16.0 | 6/12 | 131.00 | |
350 | 350 | 12.0 | 19.0 | 6/12 | 137.00 | |
350 | 357 | 19.0 | 19.0 | 6/12 | 156.00 | |
H400×200 | 396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 56.60 |
400 | 200 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 66.00 | |
404 | 201 | 9.0 | 15.0 | 6/12 | 75.50 | |
H400×300 | 386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 94.30 |
390 | 300 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 107.00 | |
H400×400 | 388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 6/12 | 140.00 |
394 | 398 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 147.00 | |
394 | 405 | 18.0 | 18.0 | 6/12 | 168.00 | |
400 | 400 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 172.00 | |
400 | 408 | 21.0 | 21.0 | 6/12 | 197.00 | |
414 | 405 | 18.0 | 28.0 | 6/12 | 232.00 | |
H450X200 | 446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 66.20 |
450 | 200 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 76.00 | |
456 | 201 | 10.0 | 17.0 | 6/12 | 88.90 | |
H450X300 | 434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 106.00 |
440 | 300 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 124.00 | |
446 | 302 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 145.00 | |
H500X200 | 496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 79.50 |
500 | 200 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 89.60 | |
506 | 201 | 11.0 | 19.0 | 6/12 | 103.00 | |
H500X300 | 482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 6/12 | 114.00 |
488 | 300 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 128.00 | |
494 | 302 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 150.00 | |
H600X200 | 596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 94.60 |
600 | 200 | 11.0 | 17.0 | 6/12 | 106.00 | |
606 | 201 | 12.0 | 20.0 | 6/12 | 120.00 | |
612 | 202 | 13.0 | 23.0 | 6/12 | 134.00 | |
H600X300 | 582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 6/12 | 137.00 |
588 | 300 | 12.0 | 20.0 | 6/12 | 151.00 | |
594 | 302 | 14.0 | 23.0 | 6/12 | 175.00 | |
H700X300 | 692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 6/12 | 166.00 |
700 | 300 | 13.0 | 24.0 | 6/12 | 185.00 | |
H800X300 | 792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 6/12 | 191.00 |
800 | 300 | 14.0 | 26.0 | 6/12 | 210.00 | |
H900×300 | 890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 6/12 | 210.00 |
900 | 300 | 16.0 | 28.0 | 6/12 | 243.00 | |
912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 6/12 | 286.00 |
Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Kích thước chiều dài thép hình H
Một cây thép hình chữ H sẽ có các chiều dài dao động từ 6 cho đến 15 (m). Thực tế thì các sản phẩm thép hình H thông dụng sẽ có chiều dài là 6m và 12m, trong đó đa số là các cây thép dài 12m là phổ biến nhất.
Đối với các sản phẩm thép hình H có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn đã quy định thì sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và bên đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm thép hình chữ H trong nước không sản xuất được thì sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.
Tiêu chuẩn thép hình H
Thép hình chữ H là loại thép hình bao gồm các loại như: H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400,… được sử dụng phổ biến. Tất cả đều là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng ngày nay.
- Thép hình H nhập khẩu bao gồm: Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan, Nga, Trung Quốc, …
- Thép hình H tiêu chuẩn bao gồm: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép hình H: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
- Mác thép hình H của Nga: CT3,… và theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
- Mác thép hình H của Nhật: SS400,…và theo tiêu chuẩn: SB410, 3010
- Mác thép hình H của Trung Quốc: SS400, Q345B…và theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép hình H của Mỹ: A36,… và theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình H
Các loại thép hình chữ H như H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… có kết cấu cân bằng, độ chắc chắn và độ chịu lực tốt, không bị cong vênh hay biến dạng khi chịu lực hay áp suất có tải trọng lớn. Thép hình H có nhiều kiểu, kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với rất nhiều công trình xây dựng, dự án khác nhau nên được sử dụng và ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ, đơn giản và phức tạp. Nổi bật hơn cả đó là thép H có khả năng chịu lực tốt nhất trong tất cả các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép hình I do đó phù hợp với rất nhiều công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc, kiên cố và tuổi thọ cao.
Các loại thép hình H được ứng dụng chủ yếu trong công trình xây dựng, kết cấu thép, xây công xưởng hay thiết kế máy móc…Thép H sẽ phát huy tối đa được những ưu điểm của mình khi được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Bên cạnh đó, thép H còn được sử dụng trong kết cấu, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và các hàng loại sản phẩm gia dụng khác.
Những loại thép hình H phổ biến hiện nay
Thép hình H100x100x6x8mm
Đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách thép như sau:
- Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm) và dày 6mm
- 2 cạnh hình chữ H cao 100mm và dày 8mm
Tùy vào từng hãng sản xuất mà Thép hình H 100*100*6*8mm có chiều dài 6m hoặc 12m.
Thép hình H150
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng quy cách sắt hình H ở trên. Ta có thể thấy được thép hình H150 có rất nhiều kích thước khác nhau như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150;…. Tuy nhiên được sử dụng nhiều nhất trong đó chính là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm với quy cách thép như sau:
- Thân chữ H cao 150mm và dày 6.5mm
- 2 cạnh chữ H cao 150mm và dày 9mm
Tùy vào từng hãng sản xuất khác nhau và nhu cầu của khách hàng, từ đó có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m.
Thép hình H300
Nhìn vào bảng trọng lượng quy cách thép hình chữ H ở trên có thể thấy thép hình H300 có khá nhiều kích thước khác nhau bao gồm: H300X300; H400X300; H150X150; H450X300; H500X300; H600X300; H700X300; H800X300 và H900X300. Tuy nhiên thì thép H300 mà khách hàng ưa chuộng nhất đó là loại thép hình chữ H300x300x10x15mm với quy cách như sau:
- Thân chữ H cao 300mm và dày 10mm
- Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm và dày 15mm
Chiều dài là 6m hoặc 12m tùy vào đơn vị sản xuất hoặc tùy vào đơn hàng của bạn.
Ngoài những mẫu sắt hình chữ H phổ biến trên thì chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại thép H khác như: thép H200mm, H250mm, H350mm và H400mm.
Thép hình chữ H mạ kẽm
Thép H được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Tìm hiểu chi tiết hơn về quy trình sản xuất thép hình H mạ kẽm như sau:
Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Cán và tạo thành sản phẩm >> Quá trình nhúng nóng mạ kẽm.
Mỗi một công đoạn thì đều được giám sát một cách tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra những sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số, kích thước và trọng lượng của sản phẩm. Sản phẩm sắt hình chữ H mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng phổ biến bởi có những ưu điểm vượt trội như:
- Lớp phủ mạ kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong, giúp tăng độ bóng và độ bền sản phẩm, gia tăng tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Thời gian gia công sản phẩm thép H mạ kẽm nhanh chóng.
- Chi phí bảo trì sản phẩm không đáng kể, giảm chi phí dài hạn.
Nên mua thép sắt hình H ở đâu?
Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát, chuyên cung cấp đa dạng các loại thép hình H bao gồm: thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350 và H400,…. Tất cả đều là hàng đạt chất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400…khách hàng có thể lựa chọn nhiều mác thép khác nhau để phù hợp với nhu cầu. Lý do nên mua thép hình H tại Thép Trí Việt đó là:
- Có đầy đủ các giấy tờ minh bạch như: Hóa đơn, giấy tờ chứng minh chất lượng và nguồn gốc, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất, nhà cung ứng.
- Hàng mới 100% và chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không xuất hiện vết rỗ, không rỉ sét.
- Dung sai theo quy định chuẩn của nhà máy sản xuất.
- Tại Trí Việt luôn cam kết giá tốt nhất thị trường và đúng chất lượng hàng hóa theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng được chiết khấu từ 100 – 300 đồng trên 1kg khi mua thép hình H với số lượng lớn.
- Khi khách hàng mua tiếp những lần sau sẽ được giảm ngay 10% trên tổng giá trí hóa đơn.
- Miễn phí giao hàng tận tay và tận nơi công trình, đảm bảo đúng tiến độ thi công.
- Khách hàng sẽ được kiểm tra hàng hóa, chất lượng sản phẩm cẩn thận trước khi thực hiện thanh toán.
Như vậy, bài viết trên là những thông tin chi tiết về bảng tra quy cách thép hình H cùng với cách tính trọng lượng thép hình H. Tất cả đã được Thép Trí Việt chia sẻ đến người dùng chi tiết. Hy vọng với những thông tin trên, bạn có thể lựa chọn cho công trình của mình loại thép hình H phù hợp. Liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận được những ưu đãi nhanh nhất nhé.
Tôn vinh Chất Lượng và Đa Dạng về Sản Phẩm Thép tại Kho Thép Trí Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc tìm kiếm một nguồn cung cấp thép đáng tin cậy, chất lượng và đa dạng là một phần quan trọng trong quá trình thực hiện các dự án. Kho Thép Trí Việt đã tỏ ra là đối tác tin cậy, mang đến sự đa dạng về sản phẩm từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật và giá trị mà kho thép này mang đến.
1. Thép Hình – Tạo Nên Các Cấu Trúc Độc Đáo:
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình với đa dạng hình dáng và kích thước. Những sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn thể hiện sự sáng tạo trong việc xây dựng các cấu trúc độc đáo.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Giải Pháp Linh Hoạt Cho Mọi Dự Án:
Thép hộp và thép ống từ Kho Thép Trí Việt đến với đa dạng kích thước và độ dày, tạo nên sự linh hoạt cho mọi ứng dụng xây dựng. Từ việc tạo cấu trúc vững chắc đến thiết kế hệ thống ống, chúng đem lại sự tiện ích và tối ưu cho dự án.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Nền Tảng Chất Lượng Cho Công Nghiệp:
Với chất lượng đáng tin cậy, thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nền tảng cho quy trình sản xuất công nghiệp. Tính đồng nhất và chất lượng cao giúp tối ưu hóa sản xuất.
4. Tôn – Kết Hợp Tinh Hoa Thẩm Mỹ và Bền Bỉ:
Tôn từ Thép Trí Việt không chỉ đảm bảo tính bền bỉ mà còn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Sự đa dạng về màu sắc và kích thước giúp tạo nên sự độc đáo cho mỗi dự án.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng – Sự Đáng Tin Cậy Cho Mọi Công Trình:
Sản phẩm xà gồ và sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt mang đến sự đáng tin cậy và vững chắc cho mọi công trình xây dựng. Với sự đa dạng về sản phẩm, chúng đáp ứng từng yêu cầu cụ thể của dự án.
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nơi cung cấp sản phẩm sắt hình h, mà còn là người đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ mọi dự án xây dựng với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết chất lượng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa » Trọng Lượng Thép H 300
-
Báo Giá Thép Hình H300 Mới Nhất - Thép MTP - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H300
-
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H
-
THÉP HÌNH H300
-
THÉP HÌNH H300/ THÉP H300 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Thép Hình H | Quy Cách, Kích Thước, Thông Số Kỹ Thuật
-
Thép Hình Chữ H300, Thép Hình H300, Thép H300, Sắt Hình H300
-
Bảng Quy Cách Thép Hình H Và Trọng Lượng Thép Hình H Các Loại
-
Thép Hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400 ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H
-
Bảng Báo Giá Thép Hình H300