Bảng Tra Thép Tròn đặc Tiêu Chuẩn Và Cập Nhật Báo Giá Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất với khá nhiều các kích thước và tỷ trọng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì vậy, để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách phù hợp nhất với công trình. Thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo đúng tiêu chuẩn là điều người dùng nên quan tâm hàng đầu.
Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết và mới nhất hiện nay
Table of Contents
- Đặc tính cơ bản của thép tròn đặc
- Bảng tra thép tròn đặc
- Giá thép tròn đặc
- Đơn vị nào cung cấp thép tròn đặc uy tín, chất lượng số 1 hiện nay
Đặc tính cơ bản của thép tròn đặc
Thép tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài với có nhiều kích thước khác nhau
Hiện nay, thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu…
1/ Thành phần hóa học và tiêu chuẩn mác thép
Tùy theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép tương ứng. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Tính chất cơ lý tính của thép tròn đặc tiêu chuẩn:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
2/ Ứng dụng và đặc điểm của thép tròn đặc
Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao. Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
+ Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.
+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
+ Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.
Thép tròn đặc có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết máy nhỏ như bu lông, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục piton, bánh răng…
Ngoài ra, thép tròn còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình, lò xo… trong ngành chế tạo, gia công cơ khí.
Bảng tra thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Vậy nên thép tròn được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng.
1/ Khối lượng thép tròn đặc
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng có thể tham khảo
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
2/ Công thức tính thép tròn đặc
Ngoài những trọng lượng cơ bản cơ đây, thì thép tròn được hiện nay còn rất nhiều các kích thước và quy cách khác nhau.
Do đó, để xác định được khối lượng sản phẩm một cách nhanh chóng nhất mà cần dựa vào bảng tra thép tròn đặc. Người tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản.
Có khá nhiều các công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng nhiều nhất hiện nay
Trước tiên, ta sẽ quy ước ký hiệu cho công thức:
+ R: là bán kính của thép (đơn vị là mm). Trong đó: R = D/2
+ D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)
Cách 1: Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
Ví dụ: Thép tròn đặc phi 4 (D = 4). Thì ta sẽ áp dụng công thức tính khối lượng như sau: khối lượng (kg) = 0.0007854 x 4 x 4 x 7.85= 0.099 (kg/m)
Cách 2: Khối lượng (kg )= R2 x 0.0246
Ví dụ: Thép tròn đặc phi 6 (D = 6). Ta sẽ có công thức tính khối lượng là: Khối lượng (kg) = 32 x 0.0246 = 0.221 (kg/cm)
Giá thép tròn đặc
Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo từng kích thước riêng
STT | Quy cách | Giá thép tròn đặc (VNĐ/kg) |
1 | Thép tròn đặc phi 10 | 14,500 |
2 | Thép tròn đặc phi 12 | 14,300 |
3 | Thép tròn đặc phi 14 | 14,100 |
4 | Thép tròn đặc phi 16 | 14,100 |
5 | Thép tròn đặc phi 18 | 14,100 |
6 | Thép tròn đặc phi 20 | 14,100 |
7 | Thép tròn đặc phi 22 | 14,100 |
8 | Thép tròn đặc phi 24 | 14,100 |
9 | Thép tròn đặc phi 26 | 14,200 |
10 | Thép tròn đặc phi 28 | 14,300 |
11 | Thép tròn đặc phi 30 | 15,000 |
12 | Thép tròn đặc phi 32 | 15,000 |
13 | Thép tròn đặc phi 36 | 16,000 |
14 | Thép tròn đặc phi 40 | 18,500 |
15 | Thép tròn đặc phi 42 | 18,500 |
16 | Thép tròn đặc phi 45 | 19,000 |
17 | Thép tròn đặc phi 50 | 19,000 |
18 | Thép tròn đặc phi 55 | 19,000 |
19 | Thép tròn đặc phi 60 | 19,500 |
20 | Thép tròn đặc phi 61 | 19,500 |
21 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
22 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
23 | Thép tròn đặc phi 63 | 19,500 |
24 | Thép tròn đặc phi 64 | 19,500 |
25 | Thép tròn đặc phi 65 | 19,800 |
Lưu ý, bảng giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá thép tròn tại thời điểm mới nhất. Bạn có thể cập nhật nhanh chóng nhất tại bảng báo giá thép tròn chi tiết hàng ngày
Đơn vị nào cung cấp thép tròn đặc uy tín, chất lượng số 1 hiện nay
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường
Nếu như bạn đang phân vân chưa biết đâu mới là địa chỉ bán thép tròn đặc uy tín nhất hiện nay. Thì Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn
Mạnh Tiến Phát hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc. Đảm bảo mang đến cho khách hàng những mẫu mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường
Đặc biệt, đến với Mạnh Tiến Phát, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường:
+ 100% sản phẩm chính hãng, chất lượng
+ Cam kết giá rẻ ưu đãi
+ Dịch vụ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng 24/24 tận chân công trình
+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng
Ngoài ra, mọi thông tin chi tiết hoặc báo giá về các sản phẩm tôn thép xây dựng các loại. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của chúng tôi ngay hôm nay!
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Các Loại đường Kính Thép Tròn
-
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng Nhất - Baoonvietnam.
-
Các Loại Thép Tròn Và đường Kính Của Thép Tròn - Vattuvina
-
Quy Cách ống Thép Tròn Mới Nhất 07/2022
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng
-
Có Những Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến Nào?
-
Đường Kính Thép Tròn đặc Là Bao Nhiêu? - Cơ Khí Sao Việt
-
Tìm Hiểu Các Loại Thép Tròn & Trọng Lượng Riêng Thép Tròn
-
Bảng Tra Quy Cách Thép ống Tròn Chuẩn 2021 - HTTL
-
Bỏ Túi Cách Xác định đường Kính ống Thép Tròn đúng Tiêu Chuẩn
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Thép Ống Tròn Đen, Mạ Kẽm » Báo Giá Và Quy Cách Kích Thước
-
Đường Kính Và Các Quy Cách Thép Xây Dựng Phổ Biến Hiện Nay