Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn điện 3 Pha - Sửa Chữa điện Nước
Có thể bạn quan tâm
Dây dẫn điện pha đang được dùng khá nhiều hiện nay trong sinh hoạt và sản xuất. Nó đem đến rất nhiều các lợi ích trong quá trình sử dụng. Vậy dây dẫn điện 3 pha là gì? Giá bao nhiêu. Và bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha như nào là chuẩn nhất?
Mục lục
Tìm hiểu về dây dẫn điện 3 pha
Dây dẫn điện 3 pha được sử dụng khá nhiều hiện nay. Nhưng có rất nhiều người chưa biết dây dẫn điện 3 pha là gì? Ký hiệu và quy ước màu của dây dẫn điện 3 pha ra sao?
Dây điện 3 pha là gì?
Tuy dây dẫn điện 3 pha được sử dụng khá nhiều hiện nay. Tuy nhiên nhiều người vẫn không biết dây dẫn điện 3 pha là gì?
Dây dẫn điện 3 pha là loại dây mà thường được sử dụng cho những hoạt động mà nó cần đến lượng công xuất lớn. Như dùng để sản xuất trong công nghiệp để giúp giải quyết tốt vấn đề mà hao tổn điện năng.
Tuy nhiên dây dẫn điện 3 pha phải có đặc điểm sao cho chúng phải phù hợp với lại điện áp 3 pha tức điện áp 380v.
Dây dẫn điện 3 pha là loại dòng thiết bị điện được sử dụng rất nhiều trong các nhà máy, công xưởng. Nhằm giúp đem đến cho khách hàng những lợi ích thiết thực trong quá trình chúng ta sử dụng hiện nay. Việc sử dụng dây điện 3 pha sẽ giúp cho nguồn điện cung cấp cho chúng ta được hiệu quả hơn và quá trình hoạt động cũng sẽ diện ra được một cách suôn sẻ hơn rất nhiều.
Thông số dây điện 3 pha
Thông số dây điện 3 pha cũng không có gì phức tạp. Chúng ta hãy cùng xem bảng thông số dưới đây:
Thông số dây dẫn điện 3 pha | Giá trị |
Quy cách | Cu/XLPE/PVC |
Ruột dẫn | Đồng hoặc nhôm 99,99%. |
Số lõi | 3, 4, 5 |
Kết cấu | Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2. |
Điện áp định danh | 0,6/1 kV |
Dạng mẫu mã | Hình tròn |
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa | 900 độ C |
Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây | 250 độ C |
Ký hiệu dây điện 3 pha
Khi chúng ta tiếp xúc với lại các nguồn điện 3 pha. Thì chúng ta thường thấy những ký hiệu mà vô cùng khó hiểu. Như các ký tự R, S, T hay A, B, C, N,…
Đây là những ký hiệu mà dùng để đánh dấu các chuyên môn của nguồn điện 3 pha mà không phải ai cũng biết.
R, S, T đây là ký hiệu của 3 pha nóng. Hay còn gọi là 3 pha lửa. Dòng điện 3 pha này là trực tiếp chịu dòng sử dụng cho nên nó rất nguy hiểm. Và nếu như không có chuyên môn về thiết bị điện thì các bạn không nên chạm tay vào. Bởi nó có thể nguy hiểm đến tính mạng.
N là ký hiệu của đường dây trung tính. Đây là đường điểm đất hay nó còn được gọi là điểm 0V. Điểm đầu của tiên của biến áp và ổn áp. Và ngoài ra chúng còn có các kí hiệu và thông số dây dẫn điện khác nhau.
Việc ký hiệu R, S, T hay A, B, C là còn tùy thuộc vào các quy chuẩn mà của mỗi nước là khác nhau. Bởi việc này sẽ không bắt buộc. Mà chúng chỉ mang tính chất minh họa mà thôi.
Quy ước màu dây điện 3 pha
Như chúng ta cũng biết là dây dẫn điện 3 pha có rất nhiều màu khác nhau. Và mỗi màu dây dẫn điện thì lại mà một mục đích sử dụng khác nhau. Đây là quy định mà đã được đặt ra từ trước.
Chúng ta nên nắm rõ các quy ước màu dây điện 3 pha này. Để có thể vận dụng tốt nhất trong quá trình đấu lắp. Bởi nếu như chúng ta không biết quy định màu dây điện. Thì việc đấu sai là việc hoàn toàn có thể xảy ra.
Và khi này nó có thể khiến cho cháy chập xảy ra và thậm chí nặng hơn có thể dẫn đến nguy hiểm đến tính mạng. Vì vậy việc nắm được quy ước màu dây là điều rất cần thiết.
Hiện nay có 3 quy định về màu dây:
+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn Mỹ USNEC
+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn IEC
+ Quy định màu dây điện theo tiêu chuẩn của điện lực Việt Nam
3 quy định về đường dây điện này đã được chúng tôi nói rất chi tiết tại bài: Quy định màu dây điện các bạn có thể tham khảo qua để có thể nắm rõ các quy định này để đấu nối đơn giản và chuẩn hơn.
Bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha
Việc mà chúng ta nắm được bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha là điều rất cần thiết. Bởi khi chúng ta chọn dây dẫn thì chúng ta cần phải xem bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha. Để có thể chọn được tiết diện dây theo với lại công suất tiêu thụ phù hợp. Và dưới dây là bảng tra tiết diện dẫn điện 3 pha.
Tiết diện ruột dẫn (mm2) | 1 lõi | 2 lõi
| 3 lõi | |||||
2 cáp điện đặt cách khoảng | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá | |||||||
Dòng điện định mức (A)
| Độ sụt áp (mV) | Dòng điện định mức (A) | Độ sụt áp (mV) | Dòng điện định mức (A) | Độ sụt áp (mV) | Dòng điện định mức (A)
| Độ sụt áp (mV)
| |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | – | – | – | – |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | – | – | – | – |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | – | – | – | – |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | – | – | – | – |
Để tránh gây ra sự cố dẫn đến quá tải dòng điện có thể dẫn đến hư hỏng các thiết bị. Và có thể thậm chí dẫn đến cháy nổ đường dây. Thì các khi đấu mà các bạn không am hiểu về điện 3 pha và hiểu sâu về tiết diện dây dẫn thì các bạn nên nhờ đến các thợ điện nước giúp đỡ. Để tránh các trường hợp đáng tiếc xảy ra.
Dây điện 3 pha bao nhiêu tiền 1m
Bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha được khá nhiều người quan tâm. Kèm theo đó thì việc mà dây dẫn điện 3 pha bao nhiêu tiền 1m cũng đang được khá nhiêu người quan tâm. Khi này chúng ta có thể tham khảo bảng giá dây điện 3 pha dưới đây:
Giá dây điện 3 pha lõi nhôm
STT | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột | Đơn giá | Chiều dài đóng gói (m) | ||||
Dây pha | Trung tính | Giá bán buôn (VND/kg) | Giá bán lẻ (VND/kg) | |||||
Số sợi | ĐK | Số sợi | ĐK | |||||
1 | A10 | 7 | 1.35 | 12,000 | ||||
2 | A11 | 7 | 1.40 | 12,000 | ||||
3 | A14 | 7 | 1.60 | 12,000 | ||||
4 | A16 | 7 | 1.70 | 122,359 | 128,477 | 12,000 | ||
5 | A22 | 7 | 2.00 | 8,000 | ||||
6 | A25 | 7 | 2.13 | 118,739 | 124,447 | 8,000 | ||
7 | A30 | 7 | 2.30 | 6,000 | ||||
8 | A35 | 7 | 2.51 | 115,285 | 121,050 | 6,000 | ||
9 | A38 | 7 | 2.60 | 6,000 | ||||
10 | A50 | 7 | 3.00 | 113,870 | 119,564 | 6,000 | ||
11 | A50 | 19 | 1.82 | 6,000 | ||||
12 | A70 | 19 | 2.00 | 8,000 | ||||
13 | A70 | 7 | 3.55 | 113,159 | 118,817 | 8,000 | ||
14 | A75 | 19 | 2.16 | 114,669 | 120,402 | 8,000 | ||
15 | A80 | 19 | 2.25 | 8,000 | ||||
16 | A95 | 19 | 2.30 | 8,000 | ||||
17 | A95 | 7 | 4.10 | 112,726 | 118,362 | 6,000 | ||
18 | A100 | 19 | 2.51 | 113,758 | 119,446 | 6,000 |
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi
STT | Tên dây dẫn điện | ĐVT | Đơn giá |
1 | CV 1.0 | Cuộn | 290,400 |
2 | CV 1.25 | Cuộn | 319,000 |
3 | CV 1.5 | Cuộn | 407,000 |
4 | CV 2.0 | Cuộn | 528,000 |
5 | CV 2.5 | Cuộn | 663,300 |
6 | CV 3.0 | Cuộn | 744,700 |
7 | CV 3.5 | Cuộn | 893,200 |
8 | CV 4.0 | Cuộn | 1,004,300 |
9 | CV 5.0 | Cuộn | 1,234,200 |
10 | CV 5.5 | Cuộn | 1,364,000 |
11 | CV 6.0 | Cuộn | 1,476,200 |
12 | CV 8.0 | Cuộn | 1,958,000 |
13 | CV 10 | Cuộn | 2,442,000 |
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadisun
STT | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột | Đơn giá | Chiều dài đóng gói (m) | ||||
Dây pha | Trung tính | Giá bán buôn (VND/kg) | Giá bán lẻ (VND/kg) | |||||
Số sợi | ĐK | Số sợi | ĐK | |||||
1 | CXV 4×1.5 | 7 | 0.52 | 24.255 | 25.468 | 2000 | ||
2 | CXV 4×2.5 | 7 | 0.67 | 35.787 | 37.576 | 2000 | ||
3 | CXV 4×4 | 7 | 0.85 | 51.924 | 54.52 | 2000 | ||
4 | CXV 4×6 | 7 | 1.04 | 74258 | 77.97 | 2000 | ||
5 | CXV 4×10 | 7 | compact | 115.782 | 121.571 | 1000 | ||
6 | CXV 4×16 | 7 | compact | 176.453 | 185.275 | 1000 | ||
7 | CXV 4×25 | 7 | compact | 272.916 | 286.562 | 1000 | ||
8 | CXV 4×35 | 7 | compact | 376.858 | 395.701 | 1000 | ||
9 | CXV 4×50 | 7 | compact | 517.413 | 543.284 | 1000 | ||
10 | CXV 4X70 | 19 | compact | 732.2 | 768.81 | 500 |
Lưu ý các bảng giá trên đây có thể thay đổi theo thời gian cũng như địa chỉ cung cấp.
Trên đây là các thông tin về dây dẫn điện 3 pha và bảng tra tiết diện dây dẫn điện 3 pha rất mong những thông tin trên sẽ đem đến hữu ích cho các bạn.
Rate this post Tweet Pin ItTừ khóa » Các Loại Dây điện 3 Pha
-
Dây Điện 3 Pha 4 Lõi Là Gì? Địa Chỉ Mua Tốt Nhất (Có Bảng Giá)
-
NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DÂY CÁP ĐIỆN 3 PHA
-
Giá Dây Cáp điện 3 Pha Cadivi - Thuận Thịnh Phát
-
Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn điện 3 Pha Chuẩn Nhất
-
Dây Điện 3 Pha Giá Bao Nhiêu Tiền 1M Trần Phú Lõi Nhôm - LiOA
-
Dây điện 3 Pha 4 Lõi Là Gì? Nên Mua ở địa Chỉ Nào Uy Tín Nhất?
-
Dây Điện 3 Pha 4 Lõi Giá Bao Nhiêu ?
-
Phân Biệt Dây 3 Pha 2-3-4 Ruột Đồng Cách Điện PVC
-
Một Số đặc điểm Về Dây điện 3 Pha Cadivi | Thuận Phong
-
Báo Giá Dây Cáp điện 3 Pha
-
1 Mét Dây điện 3 Pha Lõi đồng 1,5 Và 2,5 | Shopee Việt Nam
-
Cáp điện 3 Pha + 1 Trung Tính Cách điện XLPE
-
DAY-ĐIỆN-3-PHA-DẤY-CÁP-TREO-DÂY - ỔN ÁP LIOA