Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn, Dòng điện Cho Phép Dây điện Cadivi
Có thể bạn quan tâm
CẨM NANG HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY VÀ CÁP ĐIỆN CADIVIBẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY ĐIỆN CADIVIBẢNG TRA DÒNG ĐIỆN CHO PHÉP DÂY CADIVIBẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI
Nhà phân phối Ngọc Huy- Ngochuy.comUy tín 20 năm phân phối Cadivi ở Đồng Nai(Xem trên di động chụm 2 ngón tay để phóng lớnbảng tra tiết diện)
A/ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP ĐIỆN CADIVI:
Khi chọn dây cáp điện CADIVI, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:
- Dòng điện định mức
- Độ sụt áp
- Dòng điện ngắn mạch
- Cách lắp đặt
- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :
- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.
- Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ đất
- Nhiệt trở suất của đất.
- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)
- Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.
Độ sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng điện tải
- Hệ số công suất
- Chiều dài cáp điện
- Điện trở cáp điện
- Điện kháng cáp điện
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp điện có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai=> Bảng tra công suất, khả năng chịu tải của dây điện Cadivi (Xem nhanh công suất, khả năng chịu tải dây 1.5 2.5 3.5 4.0 ... CVV CXV và các dây Cadivi khác mà không cần tính toán)=> Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện?
I/ CÁP ĐIỆN LỰCI.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVII.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :Thông số lắp đặt :
- Nhiệt độ không khí 300C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 1
=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivichôn trực tiếp trong đất :Thông số lắp đặt :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Hệ số hiệu chỉnhDòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi(Single core) | 2 lõiTwo core | 3 và 4 lõiThree and four core | |||||
2 cáp điện đặt cách khoảngTwo cables spaced | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 láTrefoil touching | |||||||
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | - | - | - | - |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | - | - | - | - |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | - | - | - | - |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | - | - | - | - |
I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
- Thông số lắp đặt
- Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất : 150C
- Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đấtBảng 3
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi(Single core) | 2 lõiTwo core | 3 và 4 lõiThree and four core | |||||
2 cáp điện : ống tiếp xúc nhauTwo cables : ducts touching | 3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhauThree cables: ducts trefoil touching | |||||||
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1.5 | 30 | 34 | 28 | 27 | 26 | 29 | 22 | 25 |
2.5 | 41 | 22 | 35 | 16 | 34 | 17 | 29 | 15 |
4.0 | 59 | 12 | 48 | 10.5 | 45 | 11 | 38 | 9,5 |
6.0 | 69 | 10 | 60 | 7.0 | 57 | 7,4 | 48 | 6,4 |
10 | 90 | 5.0 | 84 | 4.0 | 76 | 4,4 | 64 | 3,8 |
16 | 114 | 3.4 | 107 | 2.6 | 98 | 2,8 | 83 | 2,4 |
25 | 150 | 2.0 | 139 | 1.6 | 129 | 1,7 | 107 | 1,5 |
35 | 175 | 1.4 | 168 | 1.2 | 154 | 1,3 | 129 | 1,1 |
50 | 216 | 1,0 | 199 | 0,88 | 183 | 0,94 | 153 | 0,82 |
70 | 262 | 0,76 | 241 | 0,66 | 225 | 0,66 | 190 | 0,57 |
95 | 308 | 0,61 | 282 | 0,53 | 271 | 0,49 | 228 | 0,42 |
120 | 341 | 0,54 | 311 | 0,47 | 309 | 0,40 | 260 | 0,35 |
150 | 375 | 0,48 | 342 | 0,42 | 346 | 0,34 | 292 | 0,29 |
185 | 414 | 0,44 | 375 | 0,38 | 393 | 0,29 | 331 | 0,25 |
240 | 463 | 0,40 | 419 | 0,34 | 455 | 0,24 | 382 | 0,21 |
300 | 509 | 0,37 | 459 | 0,32 | 510 | 0,21 | 428 | 0,18 |
400 | 545 | 0,34 | 489 | 0,30 | 574 | 0,19 | 490 | 0,17 |
500 | 585 | 0,32 | 523 | 0,28 | - | - | - | - |
630 | 632 | 0,30 | 563 | 0,26 | - | - | - | - |
800 | 662 | 0,28 | 587 | 0,25 | - | - | - | - |
1000 | 703 | 0,27 | 621 | 0,23 | - | - | - | - |
I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPEI.2.1/Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên khôngBảng 4
Nhiệt độ không khí 300c(Ambient temperature 300C)Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c( Maximum Conductor temperature 900C)
I.2.2/Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đấtBảng 5
Tiết diện ruột dẫnNom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm(Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép( Multicore cable, Steel wire armoured ) | ||||||
2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 phaTwo cables touching,single-phase (ac) | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 phaThree cables trefoil touching, 3-phase | cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 phaTwo core cable ,single-phase (ac) | cáp điện 3 hay 4 lõiThree or four core Cable | |||||
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 |
25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 |
35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 |
50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 |
70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 |
95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 |
120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 |
150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 |
185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 |
240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 |
300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 |
400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | - | - | - | - |
500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | - | - | - | - |
630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | - | - | - | - |
800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | - | - | - | - |
1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sởNhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5mNhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
I.2.3/Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đấtDòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đấtHướng dẫn chọn dây CadiviBảng 6
Tiết diện ruột dẫnNom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm(Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép( Multicore cable, Steel wire armoured ) | ||||||
2 cáp điện : ống đặt tiếp xúcTwo cables: ducts touching | 3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 láThree cables : ducts touching, trefoil | cáp điện 2 lõiTwo core cable | cáp điện 3 hay 4 lõi Three or four core Cable | |||||
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | - | - | - | - |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | - | - | - | - |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | - | - | - | - |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | - | - | - | - |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sở :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CNhiệt độ không khí : 250CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5mNhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
BẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI
=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhấtII.1/ Cách điện PVC:Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVVCách chọn dây CadiviII.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN :
III.1/ Cách điện PVC:Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVVHướng dẫn chọn dây điện cadiviBảng 7
Cỡ cáp điệnConductor size | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C) | ||
1.5 | 18 | 25 |
2.5 | 25 | 15 |
4.0 | 33 | 9,5 |
6.0 | 42 | 6,4 |
10 | 58 | 3,8 |
16 | 77 | 2,4 |
III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPEDòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXVHướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviBảng 8
Cỡ cáp điệnConductor size | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C) | ||
1.5 | 22 | 27 |
2.5 | 31 | 17 |
4.0 | 42 | 10 |
6.0 | 54 | 6,8 |
10 | 74 | 4,1 |
16 | 99 | 2,6 |
IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX :Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPEHướng dẫn lựa chọn dây điện cadiviBảng 9
Cỡ cáp điệnConductor size | Duplex | Triplex | Quadruplex | |||||||||
CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | |
mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
4 | 37 | - | 49 | - | 33 | - | 45 | - | 31 | - | 40 | - |
6 | 47 | - | 63 | - | 43 | - | 60 | - | 41 | - | 56 | - |
10 | 65 | 52 | 86 | 68 | 59 | 47 | 80 | 62 | 56 | 44 | 76 | 58 |
16 | 87 | 70 | 115 | 92 | 79 | 63 | 110 | 78 | 76 | 61 | 108 | 78 |
25 | 114 | 91 | 149 | 119 | 104 | 83 | 135 | 105 | 101 | 80 | 130 | 105 |
35 | 140 | 112 | 185 | 148 | 129 | 103 | 169 | 125 | 125 | 100 | 164 | 125 |
50 | 189 | 151 | 225 | 180 | 167 | 133 | 207 | 150 | 151 | 120 | 202 | 150 |
70 | 215 | 172 | 289 | 230 | 214 | 171 | 268 | 185 | 192 | 153 | 262 | 185 |
V/ DÂY ĐIỆN LỰCDòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPEHướng dẫn lựa chọn dây cadiviCách chọn dây điện cadiviBảng 10
Cỡ cáp điệnConductor size | Dây điện lực bọcPVCNonsheathed, PVC insulated Cable | Dây điện lực bọc XLPENonsheathed,XLPE insulated Cable | ||||||
CV | AV | CX | AX | |||||
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mứcCurrent ratings | Độ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,0 | 15 | 38 | - | - | 20 | 40 | - | - |
1,5 | 20 | 25 | - | - | 26 | 31 | - | - |
2,5 | 27 | 15 | - | - | 36 | 19 | - | - |
4 | 37 | 9,5 | - | - | 49 | 12 | - | - |
6 | 47 | 6,4 | - | - | 63 | 7,9 | - | - |
10 | 65 | 3,0 | 52 | - | 86 | 4,7 | 68 | - |
16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 |
25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 |
35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 |
50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 |
70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 |
95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 |
120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 |
150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 |
185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 |
240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 |
300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 |
400 | 660 | 0,17 | 528 | - | 830 | 0,195 | - | - |
500 | 792 | 0,16 | 633 | - | 905 | 0,180 | - | - |
630 | 904 | 0,15 | 723 | - | 1019 | 0,170 | - | - |
800 | 1030 | 0,15 | 824 | - | 1202 | - | - | - |
Nhiệt độ không khí là 300CNhiệt độ ruột dẫn là 700C=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai
VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVCBảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồngFlexible Copper conductor – PVC insulated wire | Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhômSolid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire | ||||||
Số lõiNum. of core | Tiết diệnNom. area of conductor | Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx | Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹtVCmt , VCmo , VCmod | Tiết diệnNom. areaof conductor | Đường kính sợiDiameter of wire | VC Ruột đồngCopper conductor | VARuột nhômAluminiumconductor |
mm2 | A | A | mm2 | mm | A | A | |
2 | 0,5 | 5 | 7 | 1 | 1,13 | 17 | - |
2 | 0,75 | 7 | 10 | 1,13 | 1,20 | 19 | - |
2 | 1,0 | 10 | 11 | 1,5 | 1,4 | 23 | - |
2 | 1,25 | 12 | 13 | 2,0 | 1,6 | 27 | - |
2 | 1,5 | 14 | 15 | 2,5 | 1,8 | 30 | 23 |
2 | 2,0 | 16 | 17 | 3 | 2,0 | 35 | 26 |
2 | 2,5 | 18 | 20 | 4 | 2,25 | 42 | 32 |
2 | 3,5 | - | 24 | 5 | 2,60 | 48 | 36 |
2 | 4,0 | - | 27 | 6 | 2,78 | 51 | 39 |
2 | 5,5 | - | 32 | 7 | 3,0 | 57 | 43 |
2 | 6,0 | - | 36 |
VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AACHướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phépBảng 12
Tiết diệnNom. area of conductor | Dây đồng trần xoắn CBare stranded copper conductor | Dây nhôm trần xoắn A ,AACBare stranded aluminium conductor |
Dòng điện định mứcCurrent ratings | Dòng điện định mức ở vùng ôn đớiTemperate Current ratings | |
mm2 | A | A |
4 | 50 | - |
6 | 70 | - |
10 | 95 | - |
14 | 120 | - |
16 | 130 | 105 |
25 | 180 | 135 |
35 | 220 | 170 |
38 | 230 | 182 |
50 | 270 | 215 |
60 | 305 | 225 |
70 | 340 | 265 |
80 | 377 | 276 |
95 | 415 | 320 |
100 | 450 | 340 |
120 | 485 | 375 |
125 | 500 | 390 |
150 | 570 | 440 |
185 | 640 | 500 |
240 | 760 | 590 |
300 | 880 | 680 |
325 | 943 | 710 |
400 | 1050 | 815 |
500 | 1254 | 980 |
630 | 1497 | 1170 |
800 | 1662 | 1330 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215
Bảng 13
Ký hiệuCode name | Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area | NhômAlStructure | ThépStStructure | Dòng điện định mứcCurrent ratings |
mm2/mm2 | N0/mm | N0/mm | A | |
Mole | 10,62 /1,77 | 6/1,5 | 1/1,50 | 67 |
Squirrel | 20,94 /3,49 | 6/2,11 | 1/2,11 | 109 |
Gopher | 26,24 /4,37 | 6/2,36 | 1/2,36 | 126 |
Weasel | 31,61/5,27 | 6/2,59 | 1/2,59 | 134 |
Fox | 36,66 /6,11 | 6/2,79 | 1/2,79 | 147 |
Ferret | 42,41 /7,07 | 6/3,00 | 1/3,00 | 161 |
Rabbit | 52,88 /8,81 | 6/3,35 | 1/3,35 | 185 |
Mink | 63,18 /10,53 | 6/3,66 | 1/3,66 | 174 |
Skunk | 63,48 /37,03 | 12/2,59 | 7/2,59 | 246 |
Beaver | 74,82 /12,47 | 6/3,99 | 1/3,99 | 193 |
Horse | 73,37 /42,80 | 12/2,79 | 7/2,79 | 268 |
Raccoon | 79,20 /13,20 | 6/4,10 | 1/4,10 | 231 |
Otter | 83,88 /13,98 | 6/4,22 | 1/4,22 | 240 |
Cat | 95,40 /15,90 | 6/4,50 | 1/4,50 | 248 |
Hare | 105,0 /17,50 | 6/4,72 | 1/4,72 | 273 |
Dog | 105,0 /13,50 | 6/4,72 | 7/4,57 | 278 |
Hyena | 105,8 /20,44 | 7/4,39 | 7/4,93 | 287 |
Leopard | 131,3 /18,80 | 6/5,28 | 7/1,75 | 316 |
Coyote | 132,1 /20,09 | 26/2,54 | 7/1,91 | 311 |
Cougar | 130,3 /7,24 | 18/3,05 | 1/3,05 | 314 |
Tiger | 131,1 /30,59 | 30/2,36 | 7/2,36 | 323 |
Wolf | 158,0 /36,88 | 30/2,59 | 7/2,59 | 355 |
Dingo | 158,7 /8,80 | 18/3,35 | 1/3,35 | 349 |
Lynx | 183,4 /42,77 | 30/2,79 | 7/2,79 | 386 |
Caracal | 184,3 /10,24 | 18/3,61 | 1/3,61 | 383 |
Jaguar | 210,6 /11,69 | 18/3,86 | 1/3,86 | 415 |
Panther | 212,0 /49,49 | 30/3,00 | 7/3,00 | 421 |
Lion | 238,5 /55,65 | 30/3,18 | 7/3,18 | 448 |
Bear | 264,0 /61,60 | 30/3,35 | 7/3,35 | 481 |
Batang | 323,0 /15,52 | 18/4,78 | 7/1,68 | 510 |
Goat | 324,3 /75,67 | 30/3,71 | 7/3,71 | 542 |
Sheep | 374,1 /87,29 | 30/3,99 | 7/3,99 | 592 |
Antelope | 373,1 /48,37 | 54/2,97 | 7/2,97 | 588 |
Bison | 381,8 /49,49 | 54/3,00 | 7/3,00 | 595 |
Deer | 429,3 /100,20 | 30/4,27 | 7/4,27 | 639 |
Zebra | 428,9 /55,59 | 54/3,18 | 7/3,18 | 635 |
Elk | 477,0 /111,30 | 30/4,50 | 7/4,50 | 679 |
Camel | 475,2 /61,60 | 54/3,35 | 7/3,35 | 677 |
Moose | 528,7 /68,53 | 54/3,53 | 7/3,53 | 763 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89Bảng 14
Mã hiệu dây dẫnCode designation | Dòng điện định mứcCurrent ratings |
AC-10 | 80 |
AC-16 | 105 |
AC-25 | 130 |
AC-35 | 175 |
AC-50 | 210 |
AC-70 | 265 |
AC-95 | 330 |
AC-120 | 380 |
AC-150 | 445 |
AC-185 | 510 |
AC-240 | 610 |
AC-300 | 690 |
AC-400 | 835 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232
Bảng 15
Ký hiệuCode designation | Mặt cắt danh địnhNominal area | NhômAlStructure | ThépStStructure | Dòng điện định mứcCurrent rating | |
mm2 /mm2 | No/mm | No/mm | A | ||
Turkey | 13.30 | /2.22 | 6/1.68 | 1/1.68 | 104 |
Swan | 5.91 | /0.99 | 6/1.12 | 1/1.12 | 139 |
Swanate | 21.12 | /3.02 | 7/1.96 | 1/1.96 | 139 |
Sparrow | 33.59 | /5.60 | 6/2.67 | 1/2.67 | 183 |
Sparate | 33.54 | /4.79 | 7/2.47 | 1/2.47 | 184 |
Robin | 42.41 | /7.07 | 6/3.00 | 1/3.00 | 210 |
Raven | 53.52 | /8.92 | 6/3.37 | 1/3.37 | 240 |
Quail | 67.33 | /11.22 | 6/3.78 | 1/3.78 | 275 |
Pigeon | 85.12 | /14.19 | 6/4.25 | 1/4.25 | 316 |
Penguin | 107.22 | /17.87 | 6/4.77 | 1/4.77 | 360 |
waxwing | 134.98 | /7.50 | 18/3.09 | 1/3.09 | 448 |
Partridge | 134.87 | /21.99 | 26/2.57 | 7/2.00 | 457 |
Ostrich | 152.19 | /24.71 | 26/2.73 | 7/2.12 | 492 |
Merlin | 170.22 | /9.46 | 18/3.47 | 1/3.47 | 518 |
Linnet | 170.55 | /27.83 | 26/2.89 | 7/2.25 | 528 |
Oriole | 170.50 | /39.78 | 30/2.69 | 7/2.69 | 534 |
Chickade | 200.93 | /11.16 | 18/3.77 | 1/3.77 | 575 |
Brant | 201.56 | /26.13 | 24/3.27 | 7/2.18 | 578 |
lbis | 201.34 | /32.73 | 26/3.14 | 7/2.44 | 586 |
Lark | 200.90 | /46.88 | 30/2.92 | 7/2.92 | 593 |
Pelican | 242.31 | /13.46 | 18/4.14 | 1/4.14 | 644 |
Flicker | 241.58 | /31.40 | 24/3.58 | 7/2.39 | 654 |
Hawk | 241.65 | /39.19 | 26/3.44 | 7/2.67 | 658 |
Hen | 241.27 | /56.30 | 30/3.20 | 7/3.20 | 665 |
Osprey | 308.32 | /15.69 | 18/4.67 | 1/4.47 | 708 |
Parackeet | 282.31 | /36.60 | 24/3.87 | 7/2.58 | 718 |
Dove | 282.59 | /45.92 | 26/3.72 | 7/2.89 | 725 |
Eagle | 282.07 | /65.82 | 30/3.46 | 7/3.46 | 732 |
Peacok | 306.13 | /39.78 | 24/4.03 | 7/2.69 | 757 |
Squab | 305.83 | /49.81 | 26/3.87 | 7/3.01 | 762 |
Woodduck | 307.06 | /71.65 | 30/3.61 | 7/3.61 | 769 |
Teal | 307.06 | /69.62 | 30/3.61 | 19/2.16 | 772 |
Kingbird | 323.01 | /17.95 | 18/4.78 | 1/4.78 | 778 |
Rook | 323.07 | /41.88 | 24/4.14 | 7/2.76 | 782 |
Grosbeak | 321.84 | /52.49 | 26/3.973 | 7/3.09 | 787 |
Scoter | 322.56 | /75.26 | 30/3.70 | 7/3.70 | 792 |
Egret | 322.56 | /73.54 | 30/3.70 | 19/2.22 | 797 |
Ký hiệuCodedesignation | Mặt cắt danh địnhNominal area | NhômAlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mứcCurrent rating | |
mm2 | /mm2 | No/mm | A | mm2 | |
Swift | 323.02 | /8.97 | 36/3.38 | 1/3.38 | 784 |
Flamingo | 337.27 | /43.72 | 24/4.23 | 7/2.82 | 805 |
Gannet | 338.26 | /54.90 | 26/4.07 | 7/3.16 | 809 |
Stilt | 363.27 | /46.88 | 24/4.39 | 7/2.92 | 845 |
Starling | 361.93 | /59.15 | 26/4.21 | 7/3.28 | 847 |
Redwing | 362.06 | /82.41 | 30/3.92 | 19/2.35 | 858 |
Tern | 403.77 | /27.83 | 45/3.38 | 7/2.25 | 875 |
Condor | 402.33 | /52.15 | 54/3.08 | 7/3.08 | 881 |
Cuckoo | 402.33 | /52.15 | 24/4.62 | 7/3.08 | 894 |
Drake | 402.56 | /65.44 | 26/4.44 | 7/3.45 | 903 |
Coot | 401.86 | /11.16 | 36/3.77 | 1/3.77 | 905 |
Mallard | 403.84 | /91.78 | 30/4.14 | 19/2.48 | 913 |
Ruddy | 455.50 | /31.67 | 45/3.59 | 7/2.40 | 918 |
Canary | 456.28 | /59.15 | 54/3.28 | 7/3.28 | 926 |
Rail | 483.84 | /33.54 | 45/3.70 | 7/2.47 | 953 |
Catbird | 484.61 | /13.46 | 36/4.14 | 1/4.14 | 972 |
Cardinal | 484.53 | /62.81 | 54/3.38 | 7/3.38 | 960 |
Ortan | 523.87 | /36.31 | 45/3.85 | 7/2.57 | 1015 |
Tanger | 522.79 | /14.52 | 36/4.30 | 1/4.30 | 1007 |
Curlew | 525.50 | /68.12 | 54/3.52 | 7/3.52 | 1010 |
Bluejay | 565.49 | /38.90 | 45/4.00 | 7/2.66 | 1051 |
Finch | 565.03 | /71.57 | 54/3.65 | 19/2.19 | 1060 |
Bunting | 605.76 | /41.88 | 45/4.14 | 7/2.76 | 1099 |
Grackle | 602.79 | /76.89 | 54/3.77 | 19/2.27 | 1108 |
Bittern | 644.40 | /44.66 | 45/4.27 | 7/2.85 | 1145 |
Pheasant | 645.08 | /82.69 | 54/3.90 | 19/2.354 | 1148 |
Dipper | 684.24 | /46.88 | 45/4.40 | 7/2.92 | 1188 |
Martin | 748.14 | /86.67 | 54/4.20 | 19/2.41 | 1198 |
Bobolink | 725.27 | /50.14 | 45/4.53 | 7/3.02 | 1227 |
Plover | 726.92 | /91.78 | 54/4.14 | 19/2.48 | 1237 |
Nuthatch | 764.20 | /52.83 | 45/4.65 | 7/3.10 | 1268 |
Parrot | 766.06 | /97.03 | 54/4.25 | 19/2.55 | 1278 |
Lapwing | 804.15 | /55.60 | 45/4.77 | 7/3.18 | 1310 |
Falcon | 806.23 | /102.43 | 54/4.36 | 19/2.62 | 1313 |
Chukar | 903.18 | /73.54 | 84/3.70 | 19/2.22 | 1434 |
Bluebird | 1092.84 | /88.84 | 84/4.07 | 19/2.44 | 1620 |
Kiwi | 1099.76 | /47.52 | 72/4.41 | 7/2.94 | 1634 |
B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾKhi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau:1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê2. Tầm điện áp3. Số lõi4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm6. Vật liệu cách điện7. Độn sợi hay bọc lót8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép9. Vật liệu vỏ10. Tiêu chuẩn áp
Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?* Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW* Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW
BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI
=> Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây
=> Người dùng khác thường xem thêm1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem
=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ởẤn vào hình để xem thêm
Từ khóa:Bảng tra dây cadiviBảng tra dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất Công suất chịu tải dây diện cadiviBảng tra công suất cho phép của dây điện cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn của cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điệnBảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫndây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampecông suất chịu tải của dây điện 3 phacông suất chịu tải của dây điện Cadividây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêudây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu
Chia sẻ - Lưu xem sau:- Note it!
Từ khóa » Bảng Giá Cáp điện 4mm
-
Bảng Giá Các Loại Dây điện Cadivi 4.0, 1.5, 2.5….
-
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI 2022 MỚI NHẤT
-
Dây điện Cadivi 4.0 Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Mới Nhất | Thuận Phong
-
Dây Cáp điện Cadivi Bảng Giá Cadivi Mới Nhất 2022 - Etinco
-
Dây Điện Cadivi 4.0 Mm2 Giá Rẻ, Chiết Khấu Cao
-
Dây Điện 4Mm
-
Bảng Báo Giá Dây Cáp điện Trần Phú 41 Phương Liệt 2022
-
Dây điện 4.0 Trần Phú, Dây đôi Mềm Dẹt VCm 2x4.0
-
THÔNG SỐ - BẢNG GIÁ - HÌNH ẢNH [Dây điện Cadivi 4.0] Mm2
-
Bảng Giá - Cadivi
-
Top 14 Cáp điện 4mm
-
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN LIOA
-
【SALE】Bảng Giá Dây Điện Trần Phú 2022 NEW - MOBO