Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 5K

1) Phân loại JIS 5k

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K thì có 2 loại

+ Loại 1: JIS STANDAND 5K PL FF là loại có 2 bề mặt đều phẳng

+ Loại 2: JIS STANDAND 5K PL RF là loại có bề mặt lồi

Xem thêm: Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

2) Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K PL FF

Pipe Size Đường kính ngoài ( D ) Khoảng cách tâm 2 lỗ ( C ) Đường kính lỗ bolt ( h ) Số lỗ trên mặt bích do Bề dày ( t )
(inch) (mm)
3/8″ 10 75 55 12 4 17.8 9
1/2″ 15 80 60 12 4 22.2 9
3/4″ 20 85 65 12 4 27.7 10
1″ 25 95 75 12 4 34.5 10
1.1/4″ 32 115 90 15 4 43.2 12
1.1/2″ 40 120 95 15 4 49.1 12
2″ 50 130 105 15 4 61.1 14
2.1/2″ 65 155 130 15 4 77.1 14
3″ 80 180 145 19 4 90 14
3.1/2″ 90 190 155 19 4 102.6 14
4″ 100 200 165 19 8 115.4 16
5″ 125 235 200 19 8 141.2 16
6″ 150 265 230 19 8 166.6 18
7″ 175 300 260 23 8 192.1 18
8″ 200 320 280 23 8 218 20
9″ 225 345 305 23 12 243.7 20
10″ 250 385 345 23 12 269.5 22
12″ 300 430 390 23 12 321 22
14′ 350 480 435 25 12 358.1 24
16″ 400 540 495 25 16 409 24
18″ 450 605 555 25 16 460 24
20″ 500 655 605 25 20 511 24
22″ 550 720 665 27 20 562 26
24″ 600 770 715 27 20 613 26
26″ 650 825 770 27 24 664 26
28″ 700 875 820 27 24 715 26
30″ 750 945 880 33 24 766 28
32″ 800 995 930 33 24 817 28
34″ 850 1045 980 33 24 868 28
36″ 900 1095 1030 33 24 919 30
40″ 1000 1195 1130 33 28 1021 32
44″ 1100 1305 1240 33 28 1122 32
48″ 1200 1420 1350 33 32 1224 34
54″ 1350 1575 1505 33 32 1376 34
60″ 1500 1730 1660 33 36 1529 36
XEM THÊM Ren BSP

3) Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K PL RF

Pipe Size Đường kính ngoài ( D ) Khoảng cách tâm 2 lỗ ( C ) Đường kính lỗ bolt ( h ) Số lỗ trên mặt bích do Bề dày ( t ) f G
(inch) (mm)
3/8″ 10 75 55 12 4 17.8 9 1 39
1/2″ 15 80 60 12 4 22.2 9 1 44
3/4″ 20 85 65 12 4 27.7 10 1 49
1″ 25 95 75 12 4 34.5 10 1 59
1.1/4″ 32 115 90 15 4 43.2 12 2 70
1.1/2″ 40 120 95 15 4 49.1 12 2 75
2″ 50 130 105 15 4 61.1 14 2 85
2.1/2″ 65 155 130 15 4 77.1 14 2 110
3″ 80 180 145 19 4 90 14 2 121
3.1/2″ 90 190 155 19 4 102.6 14 2 131
4″ 100 200 165 19 8 115.4 16 2 141
5″ 125 235 200 19 8 141.2 16 2 176
6″ 150 265 230 19 8 166.6 18 2 206
7″ 175 300 260 23 8 192.1 18 2 232
8″ 200 320 280 23 8 218 20 2 252
9″ 225 345 305 23 12 243.7 20 2 277
10″ 250 385 345 23 12 269.5 22 2 317
12″ 300 430 390 23 12 321 22 3 360
14′ 350 480 435 25 12 358.1 24 3 403
16″ 400 540 495 25 16 409 24 3 463
18″ 450 605 555 25 16 460 24 3 523
20″ 500 655 605 25 20 511 24 3 573
22″ 550 720 665 27 20 562 26 3 630
24″ 600 770 715 27 20 613 26 3 680
26″ 650 825 770 27 24 664 26 3 735
28″ 700 875 820 27 24 715 26 3 785
30″ 750 945 880 33 24 766 28 3 840
32″ 800 995 930 33 24 817 28 3 890
34″ 850 1045 980 33 24 868 28 3 940
36″ 900 1095 1030 33 24 919 30 3 990
40″ 1000 1195 1130 33 28 1021 32 3 1090
44″ 1100 1305 1240 33 28 1122 32 3 1200
48″ 1200 1420 1350 33 32 1224 34 3 1305
54″ 1350 1575 1505 33 32 1376 34 3 1460
60″ 1500 1730 1660 33 36 1529 36 3 1615
XEM THÊM Độ nhớt của nước ( Kinematics & Dynamic Viscostity)

4) Kết luận

Bản chất của 2 bảng tra trên là giống nhau chỉ khác 2 thông số f và G , vì do cấu tạo 2 mặt bích RF và FF là khác nhau

Dựa vào 2 bảng tra tiêu chuẩn mặt bích trên, ta có thể suy ra toàn bộ kích thước của một mặt bích thuộc tiêu chuẩn JIS

Được ứng dụng mạnh mẽ trong thiết kế, bảo trì, mua hàng

Cập nhật lúc 11:40 – 17/06/2018

Từ khóa » Thông Số Mặt Bích Jis 5k