Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Ống thép mạ kẽm là một trong những chất liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Để việc tính toán và bóc tách chuẩn xác trọng lượng ống thép mạ kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.
1. Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm
Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm là công tác quan trọng cần được thực hiện ngay trước khi triển khai công việc tại hiện trường. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.
Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:
- Tổng chiều dài ống thép cần dùng
- Loại ống (phi ống hay đường kính ống)
- Bề dày ống
Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta có thể tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m
Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m
2. Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm
Sau đây là bảng tra chi tiết dựa theo công thức trên, doanh nghiệp có thể tham khảo nhanh chóng.
2.1 Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:
Đường kính ngoài | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống (Kg/ cây) |
Φ 21.2 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
2.1 | 5.938 | ||
2.6 | 7.260 | ||
Φ 26.65 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
2.1 | 7.704 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 33.5 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
2.1 | 9.762 | ||
2.9 | 13.137 | ||
3.2 | 14.40 | ||
Φ 42.2 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
2.1 | 12.467 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.60 | ||
Φ 48.1 | 6.0 | 1.6 | 11.00 |
2.1 | 14.30 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 59.9 | 6.0 | 1.9 | 16.30 |
2.5 | 21.24 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.10 |
2.2 Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.
Bảng tra chi tiết dưới đây:
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
Φ 21 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
1.9 | 5.484 | ||
2.1 | 5.938 | ||
2.3 | 6.435 | ||
2.6 | 7.26 | ||
Φ 27 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
1.9 | 6.961 | ||
2.1 | 7.704 | ||
2.3 | 8.286 | ||
2.6 | 9.36 | ||
Φ 34 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
1.9 | 8.888 | ||
2.1 | 9.762 | ||
2.3 | 10.722 | ||
2.5 | 11.46 | ||
2.6 | 11.886 | ||
2.9 | 13.128 | ||
3.2 | 14.4 | ||
Φ 42 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
1.9 | 11.335 | ||
2.1 | 12.467 | ||
2.3 | 13.56 | ||
2.6 | 15.24 | ||
2.9 | 16.87 | ||
3.2 | 18.6 | ||
Φ 49 | 6.0 | 1.6 | 11 |
1.9 | 12.995 | ||
2.1 | 14.3 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.98 | ||
2.6 | 17.5 | ||
2.7 | 18.14 | ||
2.9 | 19.38 | ||
3.2 | 21.42 | ||
3.6 | 23.71 | ||
Φ 60 | 6.0 | 1.9 | 16.3 |
2.1 | 17.97 | ||
2.3 | 19.612 | ||
2.6 | 22.158 | ||
2.7 | 22.85 | ||
2.9 | 24.48 | ||
3.2 | 26.861 | ||
3.6 | 30.18 | ||
4.0 | 33.1 | ||
Φ 76 | 6.0 | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.6 | 28.08 | ||
2.7 | 29.14 | ||
2.9 | 31.368 | ||
3.2 | 34.26 | ||
3.6 | 38.58 | ||
4.0 | 42.4 | ||
Φ 90 | 6.0 | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.6 | 32.97 | ||
2.7 | 34.22 | ||
2.9 | 36.828 | ||
3.2 | 40.32 | ||
3.6 | 45.14 | ||
4.0 | 50.22 | ||
4.5 | 55.8 | ||
Φ 114 | 6.0 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | ||
2.9 | 47.484 | ||
3.0 | 49.07 | ||
3.2 | 52.578 | ||
3.6 | 58.5 | ||
4.0 | 64.84 | ||
4.5 | 73.2 | ||
4.6 | 78.162 | ||
Φ 141 | 6.0 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.16 | 103.95 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 126.8 | ||
Φ 168 | 6.0 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.16 | 124.56 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
Φ 219 | 6.0 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | ||
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 |
Báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các thông số trên, do đó, doanh nghiệp hãy liên hệ hotline 0221.3990.550 để nhận báo giá mới nhất.
Công ty TNHH Thép Nhật Quang là đơn vị đã có hơn 20 năm sản xuất, phân phối ống thép toàn quốc. Thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (năm 2018, 2019), Thép Nhật Quang cam kết sản phẩm chất lượng, kích thước đồng đều và chính xác. Chúng tôi cũng sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Vận chuyển tận nơi 24/7.
Quý khách hàng cần tư vấn trọng lượng ống thép mạ kẽm và báo giá vui lòng liên hệ:
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Điện thoại: 0221.3990.550
- Fax: 0221 3990 560
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Tròn D60
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Hoà Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc, Công Thức Tính Trọng ...
-
THÉP ỐNG D60 | PHI 60 | BÁO GIÁ 2021 | THÁI HÓA PHÁT
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG, ĐỘ DÀY CỦA ỐNG THÉP ĐÚC
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép ống Tròn
-
Ống Tròn đen D60 Hòa Phát