Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Tròn, Hình, Tấm, Hộp - Be Tong Tuoi
Có thể bạn quan tâm
Bất kỳ một công trình xây dựng nào cũng sẽ phải dùng đến những loại thép khác nhau, giúp kiên cố công trình. Để bảo vệ các công trình an toàn có rất nhiều loại thép phải kể đến như: thép hộp, thép hình tròn, thép chữ I, thép chữ U, thép chữ H,...
Tuy nhiên, nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí hay tránh được những trường hợp sai lệch, bạn nên biết và nắm rõ trọng lượng riêng của thép.
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật đó. Tiêu chuẩn đại lượng này ở thép là 7.850Kg/m3. Tức là 1 khối thép có khối lượng 7,85 tấn.
Đặc biệt hơn, đối với những loại thép có tính chất, kích thước, hình dáng vật liệu khác nhau thì trọng lượng riêng của thép cũng khác nhau như: thép ống, thép tấm, các loại thép hình…
Trọng lượng riêng khác với khối lượng riêng. Bởi lẽ, đây là 2 đại lượng khác nhau, đơn vị tính của trọng lượng riêng là (Kn) còn đơn vị tính của khối lượng riêng là (Kg). Tuy nhiên người Việt Nam ta thường hay gọi hai khái niệm này là một nên cũng không cần phải chú ý nhiều.
Cách tính trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng của một vật có cách tính:
Kn = Kg x 9.81
- Kg là khối lượng riêng của thép
- 9,81 là gia tốc trọng trường.
Hiện nay, tiêu chuẩn khối lượng riêng của thép (Kg thép) là 7.850Kg/m3 hoặc 7,85 tấn/m3.
Công thức tính trọng lượng của thép
Như vậy, để tính được khối lượng hay trọng lượng của thép ta áp dụng công thức:
m = 7.850 x L x A.
Trong đó:
- 7850 là khối lượng riêng của thép.
- L là ký hiệu chiều dài thanh thép (đơn vị mét).
- A là ký hiệu diện tích mặt cắt ngang (đơn vị là m2).
Lưu ý, A = (π*d2) / 4 phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép.
Với công thức này bạn có thể áp dụng tính cho bất kỳ loại thép nào. Vì thế, ta có công thức chung:
Bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép
Để giúp bạn có cái nhìn cụ thể và chi tiết hơn, dưới đây sẽ là bảng tổng hợp trọng lượng riêng của từng loại thép. Bao gồm trọng lượng riêng của cây thép tròn, thép hộp cỡ lớn, thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ H,...
Bảng trọng lượng riêng của thép tròn
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/1m (Kg) | Trọng lượng/11,7m (Kg) |
1 | 6 | 0,22 | 2,60 |
2 | 8 | 0,39 | 4,62 |
3 | 10 | 0,62 | 7,21 |
4 | 12 | 0,89 | 10,39 |
5 | 14 | 1,21 | 14,14 |
6 | 16 | 1,58 | 18,47 |
7 | 18 | 2,00 | 23,37 |
8 | 20 | 2,47 | 28,85 |
9 | 22 | 2,98 | 34,91 |
10 | 25 | 3,85 | 45,08 |
11 | 28 | 4,83 | 56,55 |
12 | 32 | 6,31 | 73,87 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn
STT | Chủng loại/ Độ dài(mm) | Cây/Bó | 2 | 2,5 | 3 | 3,2 | 3,5 | 3,8 | 4 |
1 | Hộp 100x100 | 16 | 37,68 | 47,10 | 52,75 | 56,52 | 60,29 | 65,94 | 71,59 |
2 | Hộp 100x150 | 12 | 47,10 | 58,88 | 65,94 | 70,65 | 75,36 | 82,43 | 89,49 |
3 | Hộp 100x200 | 9 | 56,52 | 70,65 | 79,13 | 84,78 | 90,43 | 98,91 | 107,39 |
4 | Hộp 100x200 | 8 | 56,52 | 70,65 | 79,13 | 84,78 | 90,43 | 98,91 | 107,39 |
Bảng khối lượng thép hình hộp vuông
Kích thước (hộp) | Cây | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 |
12x12 | 100 | 2,26 | 2,49 | 2,71 | 3,17 | |||||
14x14 | 100 | 2,64 | 3,32 | 3,17 | 3,69 | 3,96 | 4,75 | 5,28 | ||
16x16 | 100 | 3,01 | 4,14 | 3,62 | 4,22 | 4,52 | 5,43 | 6,03 | ||
20x20 | 100 | 3,77 | 4,66 | 4,52 | 5,28 | 5,65 | 6,78 | 7,54 | ||
25x25 | 64 | 4,71 | 5,18 | 5,65 | 6,59 | 7,07 | 8,48 | 9,42 | ||
30x30 | 4 | 5,65 | 6,22 | 6,78 | 7,91 | 8,48 | 10,17 | 11,30 | 13,00 | 14,13 |
40x40 | 25 | 7,54 | 8,29 | 9,04 | 110,55 | 11,30 | 13,56 | 15,07 | 17,33 | 18,84 |
50x50 | 25 | 9,42 | 10,36 | 11,30 | 15,83 | 16,96 | 16,96 | 18,84 | 21,67 | 23,55 |
60x60 | 26 | 12,48 | 13,56 | 13,19 | 14,13 | 20,35 | 22,61 | 26,00 | 28,26 | |
90x90 | 16 | 25,43 | 30,52 | 33,91 | 39,00 | 42,39 |
Trọng lượng thép hình chữ H
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) |
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 Chn | 12 | 206,4 |
2 | H 125 x 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn | 12 | 285,6 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 x Chn | 12 | 378 |
4 | H 200 x 200 x 8 x 12 Chn | 12 | 598,8 |
5 | H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 866,8 |
6 | H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 1,128 |
7 | H 350 x 350 x 12 x 19 Chn | 12 | 1,644 |
8 | H 400 x 400 x 13 x 21 Chn | 12 | 2,064 |
9 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn | 12 | 484,6 |
10 | H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 | 12 | 598,8 |
11 | H 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2,52 |
12 | H 900 x 300 x 16 x 28 | 12 | 2,916 |
Bảng tra cứu trọng lượng thép hình chữ U
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) |
1 | THÉP U50 TN | 6 | 29 |
2 | THÉP U65 TN | 6 | 35,4 |
3 | THÉP U80 TN | 6 | 42,3 |
4 | THÉP U 100x46x4,5 TN | 6 | 51,6 |
5 | THÉP U210x52x4,8 TN | 6 | 62,4 |
6 | U 140 x 58 x 4.9 TN | 6 | 73,8 |
7 | U 150 x 75 x 6,5 x 10 x SS400 Chn | 6 | 223,2 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8,4 TQ | 12 | 85,2 |
9 | U 180 x 75 x 5,1 TQ | 6 | 208,8 |
10 | U 180 x 68 x 7 Chn | 12 | 242,4 |
11 | U 200 x 73 x 7 x 12m TQ | 12 | 271,2 |
12 | U 200 x 76 x 5,2 x 12m China | 12 | 220,8 |
13 | U 200 x 80 x 7,5 x 10m China | 12 | 295,2 |
14 | U 300 x 85 x 7 x 12m China | 12 | 414 |
15 | U 250 x 78 x 7 x China | 12 | 33 |
16 | U 400 x 100 x 10,5 Chn | 12 | 708 |
17 | U 220 x 77 x 7 Chn | 12 | 300,01 |
18 | U 250 x 80 x 9 Chn | 12 | 384 |
19 | U 250 x 80 x 9 | 12 | 415,2 |
20 | U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 |
21 | U 380 x 100 x 10,5 x16 | 12 | 655,2 |
22 | U 360 x 96 x 9 | 12 | 576 |
23 | U 125 x 65 x 6 x 8 | 12 | 160,8 |
24 | U 200 x 75 x 9 | 12 | 308,4 |
25 | U 100 x 50 x 5 | 6 | 56,16 |
Bảng tra khối lượng riêng thép chữ I
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI | TRỌNG LƯỢNG |
1 | I 100 x 500 x 4.5 x 7,2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I 175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr SNG-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I 198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 14 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 596 x 199 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
21 | Ia 300 x 150 x 10 x 16 Cầu trục | 12 | 786 |
22 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 Cầu trục | 12 | 457,2 |
23 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
24 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
25 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
26 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Hy vọng, bài viết trên đã cung cấp cho bạn nhiều thông hữu ích về những trọng lượng riêng của cây thép. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn về thông tin chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0979.194.025 để nhận được những câu trả lời chính xác và hữu ích nhất.
- CÔNG TY TNHH TM DV VLXD NAM ANH
- Địa chỉ: Số 612/65 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP. HCM
- Hotline: 094.669.6767
- Email: betongnamanh@gmail.com
Từ khóa » Trọng Lượng Thép/m3
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Bảng Tra Và Cách Tính Nhanh Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Hàm Lượng Cốt Thép Trong 1m3 Bê Tông Là Bao Nhiêu?
-
1m3 Thép Bằng Bao Nhiêu Kg
-
Khối Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Xây Dựng Chính Xác Nhất
-
Công Thức Tính Hàm Lượng Cốt Thép Trong 1m3 Bê Tông đạt Chuẩn
-
Cách Tính & Bảng Trọng Lượng Riêng Của Thép Chính Xác - Vnbuilder
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép? Bảng Tra Khối Lượng Thép Tiêu Chuẩn
-
Cách Tính Hàm Lượng Thép Trong Bê Tông 1m3 Chuẩn Nhất - Legoland
-
Hàm Lượng Cốt Thép Trong 1m3 Bê Tông Tươi SMC TP.HCM
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép - Bảng Tra Khối Lượng Sắt Thép Tròn, Hộp ...