Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Inox 304 Tiện Lợi Như Thế Nào?

Trọng lượng riêng của hợp kim hay kim loại đều có ý nghĩa quan trọng trong việc tính toán sản xuất, ước tính vận chuyển, xây dựng,… Đối với thép không gỉ như Inox 304 cũng mang ý nghĩa như vậy. Tuy nhiên, Inox 304 lại có nhiều hình dạng về mặt kỹ thuật nên cũng không dễ để tính trọng lượng riêng cho từng loại. Để có thể ước tính được khối lượng của loại Inox 304 mà bạn đang sử dụng, bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng riêng Inox 304 dưới đây,

Vì sao phải cần đến bảng tra trọng lượng riêng Inox 304?

Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là loại hợp kim từ Sắt được pha với các chất như Cacbon, Mangan, Crom, Niken, … để tạo nên độ cứng, khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn bởi môi trường tuyệt vời. Inox là sự đột phá trong ngành luyện kim và được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực hiện nay, từ đời sống gia đình, thiết bị nhà bếp, sản xuất công nghiệp, xây dựng công trình, thiết bị làm lạnh, …. Trong đó, Inox 304 là loại thép không gỉ được ưa chuộng nhất trong tất cả các loại Inox bởi mác thép này hội tụ nhiều ưu điểm hơn so với các mác thép khác.

Tuy nhiên, do giá inox tương đối cao hơn so với các loại vật liệu khác, nhiều người vì muốn đạt mục đích lợi ích kinh tế nên đã không ngần ngại đưa ra thị trường những loại sản phẩm inox giả, kém chất lượng. Để biết được loại Inox bạn đang mua có phải mác Inox 304 thì có nhiều cách để thử, ví dụ như thử bằng hóa chất, thử bằng nam châm,… và kiểm tra khối lượng bằng cách tra cứu bảng tra trọng lượng riêng Inox 304 là một trong những cách thử ấy.

Ngoài ra, nắm bắt được trọng lượng của khối Inox 304 cũng đóng vai trò ước tính khối lượng, chế tác thành phẩm từ Inox sau khi sản xuất. Giúp nhà sản xuất cân đối các chi tiết máy, khối lượng tổng công trình một cách chính xác hơn.

Công thức tính khối lượng ống inox 304

Khối lượng ống inox 304 (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x  7.93 x L(m)

Trong đó:

T: Độ dày ống thép (mm)

L: Chiều dài ống thép (m)

O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm)

7.93 là khối lượng riêng của inox 304 và inox 201

Tương tư ta áp dụng công thức để tính khối lượng của inox 316 chỉ việc thay khối lượng riêng của inox 304 là 7.93kg/cm3 bằng khối lượng riêng của inox 316 là 7.98kg/cm3.

Bảng tra trọng lượng riêng Inox 304 theo từng hình dạng vật liệu

Ứng dụng Inox 304 có nhiều hình dạng sau khi trải qua quá trình luyện kim, bao gồm hình ống, hình láp, hình tấm, hình chữ V là 4 hình dạng phổ biến nhất. Từ các hình dạng này, nhà sản xuất có thể cắt gọt, chế tác để làm ra chi tiết kỹ thuật theo ý muốn. Bạn có thể tham khảo bảng tra cứu sau để nắm bắt trọng lượng riêng của từng hình dàng Inox 304:

Vậy là bạn đã có thể ước tính khối lượng thành phẩm Inox 304 bằng việc sử dụng bảng tra trọng lượng riêng Inox 304 dễ dàng rồi đấy. 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

=====================================

CÔNG TY THÉP KHÔNG GỈ HƯNG THỊNH

HƯNG THỊNH – TPHCM

🏡 Nhà xưởng F, Đường P 3, KCN Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân

☎️ (028) 666 00 979 – Hotline: 0942 37 38 39

🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn

Email: [email protected]

HƯNG THỊNH – HÀ NỘI

🏡 KCN Phố Nối A, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên

☎️ 0986 199 999

🌐 Website: www.inoxhungthinh.vn

Email: [email protected]

=====================================

Bài viết có thể bạn quan tâm: Giải đáp thắc mắc 1m inox 304 nặng bao nhiêu kg?

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Inox 304 Là Bao Nhiêu