Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Và Khối Lượng Riêng Của Thép
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra Trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
Hiện nay việc xây dựng liên tục xảy ra nhiều sự cố, sụt lún, sập đổ.. Mà nguyên nhân đa phần là do sử dụng các loại vật liệu thép, cát đá, sử dụng không đúng định mức quy định trong xây dựng. Người thợ không hiểu rõ các quy cách, trọng lượng của các loại vật liệu sắt thép.. Chính vì vậy trong bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn bản định mức trọng lượng riêng của thép. Khối
Khối lượng riêng của thép có đơn vị là KG, trọng lượng riêng có đơn vị là KN… là một trong những vấn đề cần nắm rõ. Theo đó Trọng lượng riêng sẽ = Khối lượng riêng x 9,81.
Trong xây dựng các bạn cũng cần biết khối lượng riêng của thép sẽ luôn khác so với khối lượng riêng của sắt. Sắt và thép là 2 loại vật liệu khác nhau chứ không phải là 1 nhé các bạn. Khối lượng riêng của thép được biết là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Ngoài ra khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó
Vậy công thức tính trọng lượng riêng của thép là gì
Theo quy ước trong xây dựng và vật liệu xây dựng, trọng lượng riêng của thép được tính dựa vào công thức như sau
Trọng lượng (Kg) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.
Ý nghĩa của các ký hiệu trong công thức tính trọng lượng riêng của thép
+ 7850: khối lượng riêng của thép (Kg/m3)
+ L: chiều dài của mỗi cây thép tính theo mét
+ Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép đó (m2)
Cách tính khối lượng riêng của của một số loại vật liệu
Chúng ta có công thức chung như sau :
Một số cách tính trọng lượng của các thép
Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Cách tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Bảng tra trọng lượng các loại sắt thép vật liệu xây dựng
Bảng tra trọng lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn

Chú phổ biến: Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Và Khối Lượng Riêng Của Thép,Chịu mài mòn thép tấm
Từ khóa » Bảng Khối Lượng Riêng Của Thép Tấm
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm Trơn SS400 – TQ
-
BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM, THÉP LÁ, THÉP SS400, CT3 ...
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem
-
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Công Thức Tính Khối Lượng Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tấm Chuẩn Xác Nhất để Tham Khảo
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
Khối Lượng Thép Tấm 5mm Thông Dụng | Cường độ Cao | Chống Trượt
-
Bảng Tra Quy Cách Kích Thước Thép Tấm Theo Khổ - VMCCO.VN
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...