Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thép là nguồn nguyên vật liệu thiết yếu đối với lĩnh vực xây dựng. Sự gắn kết giữa sắt thép và bê tông đã mở ra những công trình vững chắc nhất trong cuộc sống thường ngày.
Bên cạnh những thông số kỹ thuật cơ bản được in trên bề mặt sản phẩm, chúng ta còn phải nắm bắt rõ trọng lượng của từng loại thép. Hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến toàn bộ quý khách hàng kiến thức liên quan đến bảng tra trọng lượng thép các loại một cách cụ thể nhất, cùng theo dõi nhé.
- Tìm hiểu trọng lượng riêng của thép
- Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép xây dựng
- Công thức tính trọng lượng thép trong xây dựng:
- Bảng tra trọng lượng thép phổ biến
- 1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn với các kích thước cơ bản
- 2/ Bảng tra trọng lượng thép hình H
- 3/ Bảng tra trọng lượng thép hình I
- 4/Bảng tra trọng lượng thép tròn
- 5/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống vuông và chữ nhật
- Đại lý cung cấp sắt thép uy tín số 1 tại Việt Nam
Tìm hiểu trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng của thép tính bằng khối lượng riêng nhân 9,81 (đơn vị trọng lượng riêng kí hiệu là KN). Thế nhưng, trong thực tế thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép được hiểu như nhau. Vì thế, 2 giá trị này là như nhau.
Một điểm đáng chú ý thêm chính là khối lượng riêng của thép khác biệt so với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.
Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép xây dựng
Sắt thép là sản phẩm có trọng lượng riêng rất lớn và mỗi một loại đều được tính theo một barem nhất định. Thực tế, thép cuộn tính theo cân sẽ dễ hơn cho người mua, còn thép cây tính theo bó và số lượng cây cũng khác nhau. Tuy nhiên, nhiều trường hợp chúng ta cũng cần phải quy đổi từ số lượng cây thép sang khối lượng, nhằm tính toán trọng tải xe cho chính xác nhất. Vậy làm thế nào để tính trọng lượng thép chuẩn nhất?
Dựa vào khối lượng để biết thép đạt chuẩn chính hãng hay hàng giả theo như thông số kỹ thuật.
Công thức tính trọng lượng thép trong xây dựng:
Trong đó, các chỉ số trong công thức tính :
- m : là trọng lượng của cây thép (đơn vị là kg).
- L: chiều dài cây thép (đơn vị tính mét).
- 7850 : là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.
- d: là đường kính cây thép cần phải quy đổi tính bằng đơn vị mét.
- 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )
Hiện tại Tôn Thép MTP cung cấp một số thương hiệu sắt thép và báo giá vật liệu xây dựng nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Mỹ, Pomina, Việt Đức, Miền Nam, Shengli, Tung Ho.
Bảng tra trọng lượng thép phổ biến
Để giúp quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn và nhiều kinh nghiệm về sắt thép xây dựng. Tôn Thép MTP xin cung cấp đến quý khách một số bảng tra trọng lượng thép phổ biến nhất hiện nay, bao gồm:
1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn với các kích thước cơ bản
2/ Bảng tra trọng lượng thép hình H
3/ Bảng tra trọng lượng thép hình I
4/Bảng tra trọng lượng thép tròn
5/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống vuông và chữ nhật
Đại lý cung cấp sắt thép uy tín số 1 tại Việt Nam
Sắt thép là nguyên vật liệu cần thiết trong ngành xây dựng, vì thế cơ sở cung cấp cũng trở nên nhiều hơn trên thị trường. Bên cạnh việc mang đến bảng tra trọng lượng thép ở trên, MTP Xây Dựng còn tự hào là đơn vị chuyên phân phối các loại sắt thép nổi tiếng trên phạm vi cả nước. Với bề dày lịch sử hoạt động cùng kinh nghiệm dày dặn lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến những điều hài lòng nhất đến quý khách hàng và mức báo giá cạnh tranh nhất.
Quý khách hàng còn được hưởng nhiều ưu đãi đặc biệt hấp khác khác nữa, bao gồm:
– Sản phẩm chất lượng từ nhà sản xuất, có đầy đủ logo, xuất xứ rõ ràng, team, mác kèm phiếu bảo hành.
– Giả sản phẩm thấp nhất thị trường so với đơn vị khác.
– Thủ tục làm hợp đồng đơn giản, dễ hiểu, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian quý khách hàng.
– Thu toàn bộ khoản tiền chi tiêu khách hàng sẽ được kiểm tra đầy đủ về số lượng mà khách hàng yêu cầu. Đa dạng hình thức thanh toán dành cho khách hàng, khách có thể trả bằng tiền mặt hay qua ngân hàng, tùy thuộc vào nhu cầu.
– Quý khách hàng có quyền đổi, trả toàn bộ số lượng sản phẩm nếu phát hiện thấy sai sót, có gì bất thường xảy ra. Chúng tôi đặc biệt hoàn lại số tiền ban đầu.
– Nếu quá trình sử dụng nhận thấy hàng hóa có vấn đề chất lượng như hàng giả, kém chất lượng, chúng tôi cũng hoàn lại số tiền và kèm theo chế độ bồi thường.
Ngoài ra, Tôn Thép MTP còn sở hữu hệ thống kho bãi cùng đại lý phân phối có mặt hầu hết các tỉnh thành trong cả nước. Chúng tôi rất sẵn lòng vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng đến tận nơi công trình nhanh chóng và hạn chế mức chi phí vận chuyển từ xa nên giá cả có phần ưu ái hơn nhiều.
Sau khi tham khảo xong thông tin trong bài viết trên, quý khách hàng đã phần nào hiểu rõ hơn về bảng tra trọng lượng thép xây dựng đúng không nào. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hay dịch vụ, vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn và nhận mức báo giá chính xác, mới nhất liên tục cập nhật hiện nay.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com
Rate this postTừ khóa » Trọng Lượng Thép Phi 4
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Bảng Khối Lượng Thép - Giá Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Chuẩn Nhất - Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc, Công Thức Tính Trọng ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Khối Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình
-
Tính Khối Lượng Thép Tròn Đặc
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
-
Thép Tròn đặc S20C Phi 4 Mm