Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Các Loại Tiêu Chuẩn, Chính Xác ...
Bảng tra trọng lượng thép hộp các loại chi tiết chính xác nhất hiện nay để quý khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc tham khảo. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép hộp, các loại thép ống với số lượng lớn và có giá tốt nhất kèm nhiều ưu đãi, khuyến mại khi mua sản phẩm. Xin vui lòng liên hệ đến hotline 0852.852.386 của phòng kinh doanh Giá Sắt Thép 24h để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép hộp các loại kèm theo chiết khấu (200 cho đến 500 đồng/kg) từ doanh nghiệp chúng tôi.
Bảng tra trọng lượng thép là gì?
Trong khi tiến hành thi công, trọng lượng của các loại thép đóng một vai trò vô cùng quan trọng, đảm bảo tính toán chính xác về độ an toàn, độ chịu lực… của những công trình. Thép là một loại vật liệu xây dựng rất phổ biến đối với ngành xây dựng. Ngoài độ cứng, khả năng chống ôxi hóa và bào mòn, khả năng uốn dẻo thì trọng lượng của thép cũng là một yếu tố được thợ thi công đặc biệt quan tâm.
Đối với các dòng sản phẩm sắt thép hiện nay trên thị trường thì chất lượng của thép còn được thể hiện bởi trọng lượng thép. Thép có cấu trúc như thế nào, có đều hay không? Trọng lượng của cây thép có chuẩn xác, đồng đều hay không? Chỉ số này dựa trên thành phẩm có đúng như là thông số kỹ thuật mà nhãn hiệu đã công bố ở trên thị trường hay không?
Mục đích sử dụng bảng tra trọng lượng thép
Dựa vào trọng lượng riêng thép hộp và kích thước của thép do các nhãn hiệu cung cấp mà bạn hoàn toàn có thể dự toán khối lượng thép cần sử dụng cho công trình. Tuy vậy, công thức tính toán nó khá rườm rà với quá nhiều chỉ số như là khối lượng riêng, chiều dài, độ dày, chiều cao… có thể dễ dàng dẫn đến các sai số.
Bởi vậy, để tiện khi sử dụng các loại sản phẩm thép vào trong thực tiễn, chúng tôi luôn tổng hợp bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp theo số lượng thành phẩm như là cây, ống, tấm… rất dễ dàng để tra cứu.
Quy cách và bảng trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sử dụng trong các công trình xây dựng và để chế tạo cơ khí. Quy cách của loại sản phẩm thép hộp vuông nhỏ nhất sẽ là 12x12mm và lớn nhất sẽ là 90x90mm. Độ dày của thép hộp rất đa dạng từ 0.7mm cho đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông phụ thuộc vào độ dày và kích thước của chúng.
Công thức để tính trọng lượng thép hộp vuông
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó,
+ a là kích thước của cạnh thép hộp vuông
+ s là độ dày cạnh thép hộp vuông
Các bạn có thể tra cứ trọng lượng thép hộp vuông thông qua bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.30 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.60 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.70 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.20 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Quy cách và bảng tra khối lượng thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật có kích thước chiều dài lớn hơn chiều rộng. Quy cách của dòng thép hộp chữ nhật lớn nhất hiện nay là 60x120mm và nhỏ nhất 10x30mm. Độ dày của thép hộp hình chữ nhật rất đa dạng từ 0.6mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào các kích thước độ dày, quy cách, kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng của sản phẩm thép hộp chữ nhật :
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
+ a là kích thước của cạnh thép hộp chữ nhật
+ s là độ dày cạnh thép hộp chữ nhật
Các bạn có thể tra cứ trọng lượng thép hộp chữ nhật thông qua bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Quy cách và trọng lượng thép hộp mạ kẽm Oval
Thép hộp Oval là dòng thép hộp chữ nhật được sản xuất có 4 góc được bo đều giống như hình Oval. Đây là loại thép hộp không quá phổ biến trên thị trường hiện nay. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất hiện nay là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm. Độ dày của thép Oval đa dạng từ 0.7mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hộp hình Oval tùy thuộc vào độ dày, quy cách và kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng của sản phẩm thép hộp Oval :
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó,
+ a là kích thước của cạnh thép hộp Oval
+ s là độ dày cạnh thép hộp Oval
Các bạn có thể tra cứ trọng lượng thép hộp Oval thông qua bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
8×20 | 0,258 | 0,293 | 0,327 | 0,361 | 0,394 | 0,427 | 0,492 | 0,523 | ||||||
10×20 | 0,271 | 0,307 | 0,343 | 0,379 | 0,414 | 0,449 | 0,517 | 0,55 | ||||||
12×23.5 | 0,452 | 0,494 | 0,536 | 0,619 | 0,659 | 0,699 | ||||||||
15×30 | 0,468 | 0,525 | 0,581 | 0,636 | 0,691 | 0,799 | 0,852 | 0,906 | 1.010 | 1.112 | ||||
20×40 | 0,783 | 0,858 | 0,933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | ||||
12.7×38.1 | 0,454 | 0,521 | 0,587 | 0,753 | 0,819 | 0,948 | 1.012 | 1.076 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | |||
25×50 | 0,984 | 1.080 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.920 | 2.369 | 2.632 | 2.806 | |||
15×60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2.537 | |||||
30×60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.870 | 2.095 | 2.318 | 2.867 | 3.190 | 3.403 | 3.614 | 3.927 | |||
14×73 | 1.247 | 1.369 | 1.490 | 1.732 | 1.852 |
Quy cách và trọng lượng riêng của thép hộp hình chữ D
Cũng giống thép hộp Oval, loại thép hộp chữ D thường ít phổ biến trên thị trường với quy nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất 45x85mm. Độ dày của thép chữ D đa dạng từ 0.8mm cho đến 3mm. Trọng lượng thép hình hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày và quy cách, kích thước của chúng.
Công thức để tính trọng lượng thép hộp chữ D đó là
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó,
+ a là kích thước của cạnh thép hộp chữ D
+ s là độ dày cạnh thép hộp D
Các bạn có thể tra cứ trọng lượng thép hộp chữ D thông qua bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||||
0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
20×40 | 0,678 | 0,761 | 0,843 | 0,925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | |||
45×85 | 2.219 | 2.583 | 2.764 | 2.944 | 3.302 | 3.660 | 4.543 | 5.068 | 5.416 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát
Bảng tra trong lượng thép hộp Hòa Phát dưới đây được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h:
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (g/cây) |
1 | Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
2 | 0.8 | 2.87 | |
3 | 0.9 | 3.21 | |
4 | 1 | 3.54 | |
5 | 1.1 | 3.87 | |
6 | 1.2 | 4.2 | |
7 | 1.4 | 4.83 | |
8 | 1.5 | 5.14 | |
9 | 1.8 | 6.05 | |
10 | 2 | 6.63 | |
11 | Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 |
12 | 0.8 | 3.62 | |
13 | 0.9 | 4.06 | |
14 | 1 | 4.48 | |
15 | 1.1 | 4.91 | |
16 | 1.2 | 5.33 | |
17 | 1.4 | 6.15 | |
18 | 1.5 | 6.56 | |
19 | 1.8 | 7.75 | |
20 | 2 | 8.52 | |
21 | Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
22 | 0.8 | 4.38 | |
23 | 0.9 | 4.9 | |
24 | 1 | 5.43 | |
25 | 1.1 | 5.94 | |
26 | 1.2 | 6.46 | |
27 | 1.4 | 7.47 | |
28 | 1.5 | 7.97 | |
29 | 1.8 | 9.44 | |
30 | 2 | 10.4 | |
31 | 2.3 | 11.8 | |
32 | 2.5 | 12.72 | |
33 | Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
34 | 0.8 | 5.88 | |
35 | 0.9 | 6.6 | |
36 | 1 | 7.31 | |
37 | 1.1 | 8.02 | |
38 | 1.2 | 8.72 | |
39 | 1.4 | 10.11 | |
40 | 1.5 | 10.8 | |
41 | 1.8 | 12.83 | |
42 | 2 | 14.17 | |
43 | 2.3 | 16.14 | |
44 | 2.5 | 17.43 | |
45 | 2.8 | 19.33 | |
46 | 3 | 20.57 | |
47 | Vuông 50 * 50 | 1 | 9.19 |
48 | 1.1 | 10.09 | |
49 | 1.2 | 10.98 | |
50 | 1.4 | 12.74 | |
51 | 1.5 | 13.62 | |
52 | 1.8 | 16.22 | |
53 | 2 | 17.94 | |
54 | 2.3 | 20.47 | |
55 | 2.5 | 22.14 | |
56 | 2.8 | 24.6 | |
57 | 3 | 26.23 | |
58 | 3.2 | 27.83 | |
59 | 3.5 | 30.2 | |
60 | Vuông 60 * 60 | 1.1 | 12.16 |
61 | 1.2 | 13.24 | |
62 | 1.4 | 15.38 | |
63 | 1.5 | 16.45 | |
64 | 1.8 | 19.61 | |
65 | 2 | 21.7 | |
66 | 2.3 | 24.8 | |
67 | 2.5 | 26.85 | |
68 | 2.8 | 29.88 | |
69 | 3 | 31.88 | |
70 | 3.2 | 33.86 | |
71 | 3.5 | 36.79 | |
72 | Vuông 90 * 90 | 1.5 | 24.93 |
73 | 1.8 | 29.79 | |
74 | 2 | 33.01 | |
75 | 2.3 | 37.8 | |
76 | 2.5 | 40.98 | |
77 | 2.8 | 45.7 | |
78 | 3 | 48.83 | |
79 | 3.2 | 51.94 | |
80 | 3.5 | 56.58 | |
81 | 3.8 | 61.17 | |
82 | 4 | 64.21 | |
83 | Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 |
84 | 0.8 | 2.79 | |
85 | 0.9 | 3.12 | |
86 | 1 | 3.45 | |
87 | 1.1 | 3.77 | |
88 | 1.2 | 4.08 | |
89 | 1.4 | 4.7 | |
90 | 1.5 | 5 | |
91 | Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 |
92 | 0.8 | 4.38 | |
93 | 0.9 | 4.9 | |
94 | 1 | 5.43 | |
95 | 1.1 | 5.94 | |
96 | 1.2 | 6.46 | |
97 | 1.4 | 7.47 | |
98 | 1.5 | 7.97 | |
99 | 1.8 | 9.44 | |
100 | 2 | 10.4 | |
101 | 2.3 | 11.8 | |
102 | 2.5 | 12.72 | |
103 | Hộp 30 * 60 | 0.9 | 7.45 |
104 | 1 | 8.25 | |
105 | 1.1 | 9.05 | |
106 | 1.2 | 9.85 | |
107 | 1.4 | 11.43 | |
108 | 1.5 | 12.21 | |
109 | 1.8 | 14.53 | |
110 | 2 | 16.05 | |
111 | 2.3 | 18.3 | |
112 | 2.5 | 19.78 | |
113 | 2.8 | 21.97 | |
114 | 3 | 23.4 | |
115 | Hộp 40 * 80 | 1.1 | 12.16 |
116 | 1.2 | 13.24 | |
117 | 1.4 | 15.38 | |
118 | 1.5 | 16.45 | |
119 | 1.8 | 19.61 | |
120 | 2 | 21.7 | |
121 | 2.3 | 24.8 | |
122 | 2.5 | 26.85 | |
123 | 2.8 | 29.88 | |
124 | 3 | 31.88 | |
125 | 3.2 | 33.86 | |
126 | 3.5 | 36.79 | |
127 | Hộp 50 * 100 | 1.4 | 19.33 |
128 | 1.5 | 20.68 | |
129 | 1.8 | 24.69 | |
130 | 2 | 27.34 | |
131 | 2.3 | 31.29 | |
132 | 2.5 | 33.89 | |
133 | 2.8 | 37.77 | |
134 | 3 | 40.33 | |
135 | 3.2 | 42.87 | |
136 | 3.5 | 46.65 | |
137 | 3.8 | 50.39 | |
138 | 4 | 52.86 | |
139 | Hộp 60 * 120 | 1.5 | 24.93 |
140 | 1.8 | 29.79 | |
141 | 2 | 33.01 | |
142 | 2.3 | 37.8 | |
143 | 2.5 | 40.98 | |
144 | 2.8 | 45.7 | |
145 | 3 | 48.83 | |
146 | 3.2 | 51.94 | |
147 | 3.5 | 56.58 | |
148 | 3.8 | 61.17 | |
149 | 4 | 64.21 |
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng tra và cách tính trọng lượng riêng thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Từ khóa » Tra Thép Hộp Vuông
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
[ Trọng Lượng Thép Hộp ] - Cách Tính Và Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Tra Quy Cách, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hộp đầy đủ Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật, Vuông, Mạ Kẽm Oval 2022
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
THÉP HỘP VUÔNG 60X60X4
-
THÉP HỘP VUÔNG 200X200X4
-
Bảng Giá Thép Hộp, Thép ống Hòa Phát Mới Nhất
-
Bảng Tra Thép Hộp Vuông Chi Tiết | Giasatthep24h
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp - Web Vật Liệu