Bảng Tra Trọng Lượng Thép U Chính Xác Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Barem thép hình sẽ giúp bạn có thể tra cứu những đặc tính cơ bản của sản phẩm thép hình như là trọng lượng của thép hình, kích thước của thép hình và các đặc trưng nổi bật về hình học của thép hình như: bán kính quán tính, mô men quán tính và mô men kháng uốn.
Đối với các kỹ sư và các nhà thầu xây dựng thì các bản vẽ kỹ thuật hay việc nghiệm thu công trình và việc bóc tách khối lượng thép là một công đoạn rất quan trọng. Để hỗ trợ được các kỹ sư trong việc tính toán khối lượng thép hình một cách nhanh chóng và chính xác, Giá Sắt Thép 24h cung cấp bảng trọng lượng thép U tiêu chuẩn. Các quý độc giả có thể tham khảo qua bảng dưới đây.
Bảng tra quy cách thép U
Giá Sắt thép 24h xin gửi tới khách hàng bảng tra các quy cách thép chữ U hiện nay:
Bảng tra quy cách và trọng lượng thép U | |||||
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Trong đó:
+ h chính là chiều cao của thép U
+ B chính là chiều rộng cánh nhỏ của thép U
+ d chính là chiều dày bụng (thân) của thép U
+ t chính là chiều dày trung bình của cánh (chân) của thép U
+ R chính là bán kính lượn trong của thép U
+ r chính là bán kính lượn cánh (chân) của thép U
Bảng tra trọng lượng thép U chính xác nhất hiện nay
Giá Sắt thép 24h xin gửi tới khách hàng bảng tra trọng lượng thép U cách quy cách tiêu chuẩn hiện nay:
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U | |||
Quy Cách Sản Phẩm | Chiều Dài m | kg/m | kg/cây |
Thép U50 x 32 x 4.4 x 7mm | 6 | 4.9 | 29.4 |
Thép U65 x 36 x 4.4 x 7.2mm | 6 | 5.9 | 35.4 |
Thép U75 x 40 x 5 x 7mm | 6 | 6.92 | 41.52 |
Thép U80 x 40 x 4.5 x 7.4mm | 6 | 7.05 | 42.3 |
Thép U100 x 46 x 4.5 x 7.6mm | 6 | 8.59 | 51.54 |
Thép U100 x 50 x 5 x 7.5mm | 6 | 9.36 | 66.16 |
Thép U120 x 52 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 10.4 | 62.4 |
Thép U125 x 65 x 6 x 8mm | 6 | 13.4 | 80.4 |
Thép U140 x 58 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 12.3 | 73.8 |
Thép U150 x 75 x 6.5 x 10mm | 6 | 18.6 | 111.6 |
Thép U160 x 64 x 5 x 8.4mm | 6 | 14.2 | 85.2 |
Thép U180 x 70 x 5.1 x 8.7mm | 6 | 16.3 | 97.8 |
Thép U180 x 75 x 7 x 10.5mm | 6 | 17.4 | 104.4 |
Thép U200 x 76 x 5.2 x 9mm | 6 | 18.4 | 110.4 |
Thép U200 x 80 x 7.5 x 11mm | 6 | 24.6 | 147.6 |
Thép U200 x 90 x 8 x 13.5mm | 6 | 30.3 | 181.8 |
Thép U240 x 90 x 5.6 x 10mm | 6 | 24 | 144 |
Thép U250 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 34.6 | 207.6 |
Thép U250 x 90 x 11 x 14.5mm | 6 | 40.2 | 241.2 |
Thép U270 x 95 x 6 x 10.5mm | 6 | 27.7 | 166.2 |
Thép U300 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 38.1 | 228.6 |
Thép U300 x 90 x 10 x 15.5mm | 6 | 43.8 | 262.8 |
Thép U300 x 90 x 12 x 16mm | 6 | 48.6 | 291.6 |
Thép U300 x 100 x 6.5 x 11mm | 6 | 31.8 | 190.8 |
Thép U380 x 100 x 10.5 x 16mm | 6 | 54.5 | 327 |
Thép U380 x 100 x 13 x 26mm | 6 | 67.3 | 403.8 |
Thép hình U là gì?
Thép hình U có mặt tiết diện hình dạng chữ U được in hoa. Thép U được sản xuất theo một quy trình được kiểm soát rất nghiêm ngặt. Sở hữu rất nhiều đặc tính kỹ thuật riêng biệt như có độ cứng cao, khả năng chịu lực cực kỳ tốt, chịu được những va chạm lớn, những rung lắc mạnh nên rất phù hợp sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, cơ khí.
Tiêu chuẩn thép hình U
+ Tiêu chuẩn ATSM A36 là mác thép của Mỹ A36 loại thép hình U
+ Mác thép của Trung Quốc là Q235B, SS400 .. thép U đạt tiêu chuẩn JIS G3101 và 3010, SB410.
+ Mác thép Nhật là SS400 của thép hình U đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JISG3101, 3010, SB410.
+ Mác thép hình U của Nga là CT3 đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép hình U cũng giống như các sản phẩm thép hình khác hiện nay là có độ cứng cao, rất đặc chắc, có trọng lượng riêng lớn và độ bền rất cao. Thép hình U được các nhà sản xuất với rất nhiều các kích thước khác nhau để có thể phù hợp với các công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau.
Thép hình chữ U hiện được chia thành 6 loại kích thước chính, trong mỗi một dạng kích thước được đo cụ thể theo chỉ số đo mm. Bởi vậy kích thước của oại thép hình chữ U hiện được chia ra làm h, t, b, d, R và r. Tương ứng với mỗi một kích thước lại được chia nhỏ thành các kích thước tương ứng với khối lượng của thép được tính theo kg/m.
Ứng dụng của thép hình chữ U
+ Thép hình chữ U hiện được sản xuất với các đặc tính và kỹ thuật rất riêng biệt, phù hợp với từng loại công trình có sự đặc thù nhất định. Với ưu điểm nổi bật là có khả năng chịu được các va chạm lớn cũng như sự rung lắc mạnh của những công trình cao tầng. Bên cạnh đó, thép hình còn tồn tại được trong một môi trường có điều kiện thời tiết cũng như nhiệt độ khắc nghiệt.
+ Bởi vậy thép hình chữ U đang được sử dụng trong những công trình như nhà xưởng tiền chế, chế tạo thùng xe, dầm cầu trục, làm bàn cân và các công trình đòi hỏi về loại sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép hình U không chỉ được ứng dụng trong quá trình thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được ứng dụng để xây dựng nên những công trình quan trọng như trường học, bệnh viện, nhà ở cao tầng và một số loại công trình có thiết kế với quy mô nhỏ hơn.
+ Ngoài ra thép hình chữ U đang được ứng dụng rộng rãi trong những công trình xây dựng mang tính dân dụng, làm thùng xe tải, dùng làm cột điện cao thế hy sử dụng để làm nên những loại mặt hàng gia dụng.
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.
Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép U, vì:
+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao
+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép U thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.
+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về bảng tra trọng lượng thép U. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Từ khóa » Trong Luong U180
-
Trọng Lượng Thép Hình U180 Bao Nhiêu
-
THÉP HÌNH U180/ THÉP U 180 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U180 X 74 X 5.1 X 12m
-
THÉP HÌNH U180/ THÉP U180 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
Thép U180
-
U65, U80, U100, U120, U150, U160, U180, U200, U250, U300
-
Thép Hình Chữ U 180 X 74 X 5.1 X 12m
-
Thép Hình U150, U160, U180, U200, U250, U300, U380 Tiêu ...
-
U180 - CÔNG TY TNHH THÉP AN KHÁNH
-
Các Sản Phẩm Thép Hình U 180*75*7*10.5mm Chất Lượng
-
Thép U180 / Thép Hình U180 Giao Hàng Tận Nơi, Giá Tốt
-
Thép U 180 X 74 X 5.1 X 12000mm