Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Nhanh Chóng, Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
090 461 5596
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Ống thép
- Ống thép đúc
- Ống thép hàn
- Ống thép mạ kẽm
- Ống thép đen
- Phụ kiện ống thép
- Phụ kiện ren
- Phụ kiện hàn
- Mặt bích thép
- Khớp nối mềm
- Inox
- Ống Inox
- Phụ kiện Inox
- Mặt Bích Inox
- Vật tư PCCC
- Thiết bị PCCC
- Trụ cứu hỏa
- Trung tâm báo cháy
- Van
- Tin tức
- Liên hệ
- Trang chủ >
- Tin tức
Danh mục sản phẩm
- Ống thép
- Ống thép đúc
- Ống thép hàn
- Ống thép mạ kẽm
- Ống thép đen
- Phụ kiện ống thép
- Phụ kiện ren
- Phụ kiện hàn
- Mặt bích thép
- Khớp nối mềm
- Inox
- Ống Inox
- Phụ kiện Inox
- Mặt Bích Inox
- Vật tư PCCC
- Thiết bị PCCC
- Trụ cứu hỏa
- Trung tâm báo cháy
- Van
Hotline
Mr HIỂN
090 461 5596
Mr LÂM
093 444 1619
Bảng tra Trọng lượng thép xây dựng nhanh chóng, chính xác nhất Nội dung chínhThép là một loại vật liệu xây dựng được ứng dụng phổ biến trong những công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ở trên thị trường có nhiều loại thép như thép hộp, thép U, thép tròn… Vì thế, việc hiểu biết về trọng lượng riêng thép sẽ giúp xác định được khối lượng hàng chính xác nhất. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về trọng lượng riêng thép và các bảng kiểm tra về trọng lượng riêng của thép.
Trọng lượng riêng của thép là gì ?
Trọng lượng riêng là một đại lượng vật lý quan trọng trong ngành xây dựng và kỹ thuật, đặc biệt là khi làm việc với thép. Nó cho biết mức độ nặng của thép trên một đơn vị thể tích, ảnh hưởng đến khả năng chịu tải, hiệu suất và chi phí của công trình. Trọng lượng riêng thép là trọng lượng của một mét khối của một vật thể hay hiểu một cách khác nó là lực hút của Trái đất tác động lên vật thể ấy. Nó là một trong những đại lượng rất quan trọng trong ngành xây dựng, nhằm giúp tính toán dự trù khối lượng thép cũng như lên dự toán cho những công trình một cách chính xác và nhanh nhất có thể.Hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng của thép.
Trọng lượng riêng của thép thường được biểu thị bằng đơn vị kilogram trên mét khối (kg/m³). Để tính toán, ta sử dụng công thức sau: Trọng lượng (kg) = Trọng lượng riêng (kg/m³) * Thể tích (m³)
Với thép, trọng lượng riêng trung bình là 7850 kg/m³.
Ví dụ: Một thanh thép hình trụ có đường kính 2 cm và chiều dài 1 mét. Để tính trọng lượng của thanh thép này, ta làm như sau: 1. Tính diện tích mặt cắt ngang: Bán kính (r) = đường kính / 2 = 2 cm / 2 = 1 cm = 0.01 m Diện tích (A) = π * r² = 3.14159 * (0.01 m)² = 0.000314 m² 2. Tính thể tích: Thể tích (V) = Diện tích * Chiều dài = 0.000314 m² * 1 m = 0.000314 m³ 3. Tính trọng lượng: Trọng lượng (P) = Trọng lượng riêng * Thể tích = 7850 kg/m³ * 0.000314 m³ = 2.4659 kg
Lưu ý:
- Trọng lượng riêng của thép có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào loại thép và thành phần hợp kim.
- Để tính toán chính xác trọng lượng của các chi tiết thép phức tạp, có thể cần sử dụng các phần mềm chuyên dụng hoặc tham khảo ý kiến của các chuyên gia.
Ý nghĩa của việc xác định Trọng lượng thép xây dựng.
Việc xác định chính xác trọng lượng thép đóng vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Thông tin này giúp:
- Tính toán khối lượng thép cần thiết: Đảm bảo đủ vật liệu cho dự án, tránh lãng phí hoặc thiếu hụt, từ đó tối ưu hóa chi phí.
- Lựa chọn loại thép phù hợp: Dựa trên yêu cầu về khả năng chịu lực, độ bền và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác.
- Đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình: Tính toán chính xác trọng lượng thép giúp thiết kế kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình.
Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép:
- Khối lượng riêng (ρ): Là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu. Đối với thép, khối lượng riêng tiêu chuẩn là 7850 kg/m³.
- Trọng lượng riêng (γ): Là trọng lượng của một đơn vị thể tích vật liệu. Trọng lượng riêng được tính bằng cách nhân khối lượng riêng với gia tốc trọng trường (g = 9.81 m/s²). Đối với thép, trọng lượng riêng tiêu chuẩn là 7850 kg/m³ * 9.81 m/s² = 77008.5 N/m³.
Tính toán trọng lượng thép:
Để tính trọng lượng của một cấu kiện thép, ta sử dụng công thức:
Trọng lượng (kg) = 7850 kg/m³ * Chiều dài (m) * Diện tích mặt cắt ngang (m²)
Ví dụ: Một thanh thép hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 0.1m và chiều cao 0.05m sẽ có trọng lượng là:
Trọng lượng = 7850 kg/m³ * 2 m * (0.1 m * 0.05 m) = 78.5 kg
Cách tính trọng lượng sắt phi
Để tính trọng lượng sắt phi, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Trọng lượng (kg) = 0.00617 x D² x L
Trong đó:
- D: Đường kính ngoài của sắt phi (đơn vị: mm)
- L: Chiều dài của sắt phi (đơn vị: m)
- 0.00617: Hằng số được tính dựa trên khối lượng riêng của sắt (7850 kg/m³)
Ví dụ:
Bạn có một cây sắt phi 14 (D = 14mm) dài 6 mét (L = 6m). Trọng lượng của nó sẽ là:
Trọng lượng = 0.00617 x 14² x 6 = 7.27 kg
Lưu ý:
- Công thức này chỉ áp dụng cho sắt phi đặc, không áp dụng cho sắt phi rỗng.
Cách tính trọng lượng sắt tròn
Sắt tròn đặc biệt là một loại sắt phi, vì vậy cách tính trọng lượng cũng tương tự1. Sử dụng công thức dựa trên đường kính ngoài và chiều dài:
- Trọng lượng (kg) = 0.00617 x D² x L
Trong đó:
- D: Đường kính ngoài của sắt tròn (đơn vị: mm)
- L: Chiều dài của sắt tròn (đơn vị: m)
- 0.00617: Hằng số được tính dựa trên khối lượng riêng của sắt (7850 kg/m³)
2. Sử dụng công thức dựa trên bán kính và chiều dài
- Trọng lượng (kg) = π x R² x L x 7850 / 1,000,000
Trong đó:
- π: Hằng số pi (≈3.14159)
- R: Bán kính của sắt tròn (đơn vị: mm)
- L: Chiều dài của sắt tròn (đơn vị: m)
- 7850: Khối lượng riêng của sắt (kg/m³)
- 1,000,000: Hệ số chuyển đổi từ mm³ sang m³
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN
Bảng tra cứu trọng lượng thép ống tròn rỗng
Giúp xác định nhanh chóng trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính từ 17.3 mm – 127 mm. Với độ dày từ 1.2mm – 5mm. (Dung sai độ dày: + Không quy định, - 12.5%)Cách tính trọng lượng thép ống tròn rỗng
M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm) Trong đó: M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg T: Độ dày của thép L: Chiều dài của thép O.D: Đường kính ngoài ống thépBảng tra cứu trọng lượng thép tròn đặc
Bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm – 150 mmm.Cách tính trọng lượng thép tròn đặc
M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4 (Công thức tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn.) Trong đó: M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg 7850: Khối lượng riêng của thép tính theo (kg/m³) L: Chiều dài của thép d: Là đường kính thép đổi theo đơn vị mét.BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT, VIỆT ĐỨC
Bảng tra quy cách & trọng lượng Thép xây dựng Việt Đức
Bảng tra Quy cách, trọng lượng ống thép cỡ lớn Việt Đức
Bảng kiểm tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
Thép xây dựng Việt Nhật là một trong những thép xây dựng nổi tiếng tại trên thị trường Việt Nam. Vì thế, một số sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật đã bị làm giả, làm nhái làm ảnh hưởng đến uy tín và chất lượng của thương hiệu của thép xây dựng Việt Nhật. Do đó, để đảm bảo mua được các sản phẩm chính hãng, khách hàng có thể tự cân đối khối lượng thép xây dựng và so sánh với bảng kiểm tra trọng lượng tiêu chuẩn dưới đây.Bảng kiểm tra trọng lượng thép thanh vằn.
Tên thép | Khối lượng 1m | Khối lượng 1 cây | Số cây/ bó | Khối lượng 1 bó |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
Bảng kiểm tra trọng lượng thép tròn trơn.
Tên thép | Khối lượng 1m | Khối lượng 1 cây | Số cây/ bó | Khối lượng 1 bó |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Bảng kiểm tra trọng lượng thép gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m | Khối lượng 1 cây | Số cây/ bó | Khối lượng 1 bó |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Bảng kiểm tra trọng lượng thép xây dựng Pomina
Thép xây dựng Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế mà có trọng lượng và quy cách tiêu chuẩn rõ ràng. Để muốn biết chất lượng và nhận biết loại thép xây dựng này có đạt tiêu chuẩn hay không, thì khách hàng nên kiểm tra khối lượng bó thép và so sánh với bảng kiểm tra tiêu chuẩn ở dưới đây.Bảng trọng lượng thép Pomina tiêu chuẩn | |||
Loại thép | Đơn vị tính | Barem nha máy | Barem thương mại |
Thép vằn phi 25 | cây | 43,30 | 45,09 |
Thép vằn phi 22 | cây | 33,12 | 34,91 |
Thép vằn phi 20 | cây | 27,45 | 28,85 |
Thép vằn phi 18 | cây | 22,23 | 23,38 |
Thép vằn phi 16 | cây | 17,56 | 18,47 |
Thép vằn phi 14 | cây | 13,45 | 14,13 |
Thép vằn phi 12 | cây | 9,77 | 10,39 |
Thép vằn phi 10 | cây | 6,25 | 7,21 |
Thép cuộn phi 8 | m | 0,39 | |
Thép cuộn phi 6 | m | 0,22 | - |
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Tôn Hoa Sen
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Tôn | Độ Dày Tấm Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Riêng Của Tôn
-
Cách Kiểm Tra Độ Dày Tôn - Bảng Trọng Lượng Tôn Các Loại
-
Công Thức Tính Cân Nặng Của Tôn. 1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Cách Tính Trọng Lượng 1m2 Tôn Và Mua Phế Liệu Tôn Giá Cao
-
Tôn Hoa Sen Gold Màu Xám MDL01 0.5mm
-
Cách Kiểm Tra Độ Dày Của Tôn Hoa Sen
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Tôn Cuộn Là Gì? 1 Cuộn Tôn Nặng Bao Nhiêu Tấn?
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép | Công Thức Tính Chính Xác Nhất