Bảng Tra Tuổi Theo Năm Sinh - Hướng Dẫn Tính Can Chi Tuổi

Chuyển đến nội dung Đồng nguyên chất

Đảm bảo 100%

Nhiều cơ sở

7 showroom, 2 xưởng

Tại ý yên

Nam Định

Logo Vua Đồ Đồng Tìm kiếm Tìm kiếm Close this search box. Menu Menu Tìm kiếm Tìm kiếm Close this search box.
  • 0977 62 4444

Theo dõi:

Logo Vua Đồ Đồng Tìm kiếm Tìm kiếm Close this search box. Menu Tìm kiếm Tìm kiếm Bảng tra cứu tuổi theo năm sinh từ 1950 – 2022. Hướng dẫn cách tính tuổi Can – Chi – Ngũ Hành Bảng tra tuổi theo năm sinh
  • 2 Comments

Vua Đồ Đồng cung cấp thông tin cho các bạn về bảng tra tuổi theo năm sinh và cách tính tuổi can chi ngũ hành một cách đơn giản và dễ hiểu nhất. Kiến thức phong thủy về tuổi luôn là vấn đề được rất nhiều người quan tâm vì nó ảnh hưởng đến thói quen, hành vi cũng như trong công việc của chúng ta.

Bảng tra cứu tuổi theo năm sinh từ 1950 – 2021

1950 - Canh Dần
  • Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím, trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1951 - Tân Mão
  • Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím, trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Mão – Ngọ – Dậu – Tý
1952 - Nhâm Thìn
  • Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
  • Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Xanh lam, đen, trắng, xám, ghi
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1953 - Quý Tỵ
  • Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
  • Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Xanh lam, đen, trắng, xám, ghi
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1954 - Giáp Ngọ
  • Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong cát
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1955 - Ất Mùi
  • Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong cát
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1956 - Bính Thân
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Xanh lá, đỏ, tím, hồng, cam
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1957 - Đinh Dậu
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Xanh lá, đỏ, tím, hồng, cam
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1958 - Mậu Tuất
  • Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
  • Màu kỵ: Trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1959 - Kỷ Hợi
  • Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
  • Màu kỵ: Trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1960 - Canh Tý
  • Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất tò vò
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1961 - Tân Sửu
  • Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất tò vò
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1962 - Nhâm Dần
  • Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim 
  • Giải nghĩa: Vàng pha bạc
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Vàng, Nâu, Trắng
  • Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng và màu xanh lá.
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1963 - Quý Mão
  • Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim 
  • Giải nghĩa: Vàng pha bạc
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Vàng, Nâu, Trắng
  • Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng và màu xanh lá.
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1964 - Giáp Thìn
  • Ngũ hành: Hỏa – Phú Đăng Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa đèn to
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1965 - Ất Tỵ
  • Ngũ hành: Hỏa – Phú Đăng Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa đèn to
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
  • Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1966 - Bính Ngọ
  • Ngũ hành: Thủy – Thiên Hà Thủy
  • Giải nghĩa: Nước trên trời
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Xanh nước biển, đen
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, cam, tím
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1968 - Mậu Thân
  • Ngũ hành: Thổ – Đại Trạch Thổ
  • Giải nghĩa: Đất nền nhà
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Vàng, nâu, Đỏ, hồng, cam, tím
  • Màu kỵ: Xanh lam, đen, xanh lá
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1969 - Kỷ Dậu
  • Ngũ hành: Thổ – Đại Trạch Thổ
  • Giải nghĩa: Đất nền nhà
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Vàng, nâu, Đỏ, hồng, cam, tím
  • Màu kỵ: Xanh lam, đen, xanh lá
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1970 - Canh Tuất
  • Ngũ hành: Kim – Thoa Xuyến Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trang sức
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1971 - Tân Hợi
  • Ngũ hành: Kim – Thoa Xuyến Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trang sức
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
  • Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1972 - Nhâm Tý
  • Ngũ hành: Mộc – Tang Đố Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây dâu
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Đen, xanh dương
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1973 - Quý Sửu
  • Ngũ hành: Mộc – Tang Đố Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây dâu
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Đen, xanh dương, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1974 - Giáp Dần
  • Ngũ hành: Thủy – Đại Khe Thủy
  • Giải nghĩa: Nước khe lớn
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Đen, xanh dương
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1975 - Ất Mão
  • Ngũ hành: Thủy – Đại Khe Thủy
  • Giải nghĩa: Nước khe lớn
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Đen, xanh dương
  • Màu kỵ: Vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1976 - Bính Thìn
  • Ngũ hành: Thổ – Sa Trung Thổ
  • Giải nghĩa: Đất pha cát
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1977 - Đinh Tỵ
  • Ngũ hành: Thổ – Sa Trung Thổ
  • Giải nghĩa: Đất pha cát
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1978 - Mậu Ngọ
  • Ngũ hành: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên trời
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1979 - Kỷ Mùi
  • Ngũ hành: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên trời
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1980 - Canh Thân
  • Ngũ hành: Mộc – Thạch Lựu Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây lựu
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1981 - Tân Dậu
  • Ngũ hành: Mộc – Thạch Lựu Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây lựu
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1982 - Nhâm Tuất
  • Ngũ hành: Thủy – Đại Hải Thủy
  • Giải nghĩa: Nước biển lớn
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1983 - Quý Hợi
  • Ngũ hành: Thủy – Đại Hải Thủy
  • Giải nghĩa: Nước biển lớn
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1984 - Giáp Tý
  • Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong biển
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1985 - Ất Sửu
  • Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong biển
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1986 - Bính Dần
  • Ngũ hành: Hỏa – Lư Trung Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trong lò
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1987 - Đinh Mão
  • Ngũ hành: Hỏa – Lư Trung Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trong lò
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1988 - Mậu Thìn
  • Ngũ hành: Mộc – Đại Lâm Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ rừng già
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1989 - Kỷ Tỵ
  • Ngũ hành: Mộc – Đại Lâm Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ rừng già
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1990 - Canh Ngọ
  • Ngũ hành: Thổ – Lộ Bàng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất đường đi
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1991 - Tân Mùi
  • Ngũ hành: Thổ – Lộ Bàng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất đường đi
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1992 - Nhâm Thân
  • Ngũ hành: Kim – Kiếm Phong Kim
  • Giải nghĩa: Vàng mũi kiếm
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1993 - Quý Dậu
  • Ngũ hành: Kim – Kiếm Phong Kim
  • Giải nghĩa: Vàng mũi kiếm
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1994 - Giáp Tuất
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1995 - Ất Hợi
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1996 - Bính Tý
  • Ngũ hành: Thủy – Giảm Hạ Thủy
  • Giải nghĩa: Nước cuối khe
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
1997 - Đinh Sửu
  • Ngũ hành: Thủy – Giảm Hạ Thủy
  • Giải nghĩa: Nước cuối khe
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
1998 - Mậu Dần
  • Ngũ hành: Thổ – Thành Đầu Thổ
  • Giải nghĩa: Đất trên thành
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
1999 - Kỷ Mão
  • Ngũ hành: Thổ – Thành Đầu Thổ
  • Giải nghĩa: Đất trên thành
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2000 - Canh Thìn
  • Ngũ hành: Kim – Bạch Lạp Kim
  • Giải nghĩa: Vàng chân đèn
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2001 - Tân Tỵ
  • Ngũ hành: Kim – Bạch Lạp Kim
  • Giải nghĩa: Vàng chân đèn
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2002 - Nhâm Ngọ
  • Ngũ hành: Mộc – Dương Liễu Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây dương
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2003 - Quý Mùi
  • Ngũ hành: Mộc – Dương Liễu Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ cây dương
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2004 - Giáp Thân
  • Ngũ hành: Thủy – Tuyền Trung Thủy
  • Giải nghĩa: Nước trong suối
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2005 - Ất Dậu
  • Ngũ hành: Thủy – Tuyền Trung Thủy
  • Giải nghĩa: Nước trong suối
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2006 - Bính Tuất
  • Ngũ hành: Thổ – Ốc Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất nóc nhà
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2007 - Đinh Hợi
  • Ngũ hành: Thổ – Ốc Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất nóc nhà
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2008 - Mậu Tý
  • Ngũ hành: Hỏa – Thích Lịch Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa sấm sét
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2009 - Kỷ Sửu
  • Ngũ hành: Hỏa – Thích Lịch Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa sấm sét
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2010 - Canh Dần
  • Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2011 - Tân Mão
  • Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2012 - Nhâm Thìn
  • Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
  • Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hoả
  • Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2013 - Quý Tỵ
  • Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
  • Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
  • Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2014 - Giáp Ngọ
  • Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong cát
  • Mệnh Nam: Tốn Mộc
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2015 - Ất Mùi
  • Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
  • Giải nghĩa: Vàng trong cát
  • Mệnh Nam: Chấn Mộc
  • Mệnh Nữ: Chấn Mộc
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2016 - Bính Thân
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Tốn Mộc
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2017 - Đinh Dậu
  • Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
  • Giải nghĩa: Lửa trên núi
  • Mệnh Nam: Khảm Thủy
  • Mệnh Nữ: Khôn Thổ
  • Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2018 - Mậu Tuất
  • Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
  • Mệnh Nam: Ly Hoả
  • Mệnh Nữ: Càn Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2019 - Kỷ Hợi
  • Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
  • Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
  • Mệnh Nam: Cấn Thổ
  • Mệnh Nữ: Đoài Kim
  • Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
  • Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2020 - Canh Tý
  • Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất tò vò
  • Mệnh Nam: Đoài Kim
  • Mệnh Nữ: Cấn Thổ
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
2021 - Tân Sửu
  • Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
  • Giải nghĩa: Đất tò vò
  • Mệnh Nam: Càn Kim
  • Mệnh Nữ: Ly Hỏa
  • Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
  • Màu kỵ: Xanh lá cây
  • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
2022 - Nhâm Dần
  • Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim
  • Giải nghĩa: Vàng pha Bạc
  • Mệnh Nam: Khôn Thổ
  • Mệnh Nữ: Khảm Thủy
  • Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
  • Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
  • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
  • Tam tai: Dần – Mão – Thìn
  • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Can chi, ngũ hành là gì?

Mỗi người sinh ra đều có năm sinh và tuổi của năm sinh, trong năm sinh lại bao gồm Thiên Can và Địa Chi. Có lẽ trong chúng ta ít nhất đã từng nghe tới thuật ngữ Thiên Can Địa Chi, tuy nhiên bạn có thật sự biết rõ về điều này?

Vậy ngũ hành Thiên Can và ngũ hành Địa Chi là gì? Sự xung hợp của ngũ hành thiên can và ngũ hành địa chi là như thế nào?

Cùng tìm kiếm câu trả lời tốt nhất từ Vua Đồ Đồng dưới đây!

Thiên can địa chi trong ngũ hành
Thiên can địa chi trong ngũ hành

Thiên Can Địa Chi còn được gọi vắn tắt là Can Chi, khi xưa được sử dụng để đánh dấu các giai đoạn sinh trưởng và phát dục của thực vật. Quá trình đó được đánh dấu theo hai phần âm và dương.

  • Dương: Khi thực vật nhô lên khỏi mặt đất sinh trưởng và phát triển cho đến khi lụi tàn.
  • Âm: Thực vật từ hạt giống nằm trong đất, chui ra khỏi mặt đất, và diai đoạn cuối khi lụi tàn trở về với đất.

Theo cách lý giải hiện nay, thì can chi là cách đánh số xác định theo chu kỳ 60 trong Âm lịch để xác định tên gọi của ngày, giờ, tháng và năm. Các Thiên Can được dùng để xác định các ngày trong năm, còn Địa Chi dùng để xác định các tháng trong năm.

Dựa vào đó, theo phong thủy có lưu ý rằng, những công việc nào liên quan tới trời sẽ dùng Thiên Can. Công việc liên quan tới đất sẽ dùng Địa Chi

Thiên Can và Địa Chi được xác định bởi các yếu tố âm dương xếp theo thứ tự xen kẽ nhau. Nếu như Thiên Can có 10 yếu tố thì Địa Chi có tới 12 yếu tố tương ứng với 12 con giáp.

Thiên Can:

  • 1 - Giáp
  • 2 - Ất
  • 3 - Bính
  • 4 - Đinh
  • 5 - Mậu
  • 6 - Kỷ
  • 7 - Canh
  • 8 - Tân
  • 9 - Nhâm
  • 10 - Quý

Địa Chi:

  • 1 - Tý
  • 2 - Sửu
  • 3 - Dần
  • 4 - Mão
  • 5 - Thìn
  • 6 - Tỵ
  • 7 - Ngọ
  • 8 - Mùi
  • 9 - Thân
  • 10 - Dậu
  • 11 - Tuất
  • 12 - Hợi

Trong đó các số lẻ tương ứng với dương, số chẵn tương ứng với âm. Khi ghép Thiên Can và Địa Chi sẽ ghép các hành dương với nhau, các hành âm với nhau.

Do đó sẽ không có các Can Chi như Giáp Sửu, Ất Tý, Bính Sửu,… Dưới đây là bảng tổ hợp 60 Can Chi.

1 – Giáp Tý 21 – Giáp Thân 41 – Giáp Thìn
2 – Ất Sửu 22 – Ất Dậu 42 – Ất Tý
3 – Bính Dần 23 – Bính Tuất 43 – Bính Ngọ
4 – Đinh Mão 24 – Đinh Hợi 44 – Đinh Mùi
5 – Mậu Thìn 25 – Mậu Tý 45 – Mậu Thân
6 – Kỷ Tỵ 26 – Kỷ Sửu 46 – Kỷ Dậu
7 – Canh Ngọ 27 – Canh Dần 47 – Canh Tuất
8 – Tân Mùi 28 – Tân Mão 48 – Tân Hợi
9 – Nhâm Thân 29 – Nhâm Thìn 49 – Nhâm Tý
10 – Quý Dậu 30 – Quý Tỵ 50 – Quý Sửu
11 – Giáp Tuất 31 – Giáp Ngọ 51 – Giáp Dần
12 – Ất Hợi 32 – Ất Mùi 52 – Ất Mão
13 – Bính Tý 33 – Bính Thân 53 – Bính Thìn
14 – Đinh Sửu 34 – Đinh Dậu 54 – Đinh Tỵ
15 – Mậu Dần 35 – Mậu Tuất 55 – Mậu Ngọ
16 – Kỷ Mão 36 – Kỷ Hợi 56 – Kỷ Mùi
17 – Canh Thìn 37 – Canh Tý 57 – Canh Thân
18 – Tân Tỵ 38 – Tân Sửu 58 – Tân Dậu
19 – Nhâm Ngọ 39 – Nhâm Dần 59 – Nhâm Tuất
20 – Quý Mùi 40 – Quý Mão 60 – Quý Hơi

Hướng dẫn cách tính tuổi can chi ngũ hành chuẩn xác nhất

Đối với những người không chuyên về các ngành nghề đòi hỏi phải có kiến thức tốt về phong thủy, can chi, ngũ hành thì đã có bảng tra cứu mệnh và tuổi theo năm sinh hỗ trợ. Tuy nhiên với những người làm trong nghề như bất động sản thì việc biết được mệnh và tuổi của khách hàng để đưa ra những sự tư vấn tốt nhất luôn là điều cần thiết.

Có công thức để tính ngũ hành, can chi cho một người, tuy nhiên để có thể thông thạo trong công việc thì bắt buộc bạn phải học thuộc lòng. Kiến thức về vấn đề này từ cơ bản đến nâng cao tương đối nhiều, do đó bạn cần có phương pháp để ghi nhớ cũng như học thuộc.

Ở đây, Đồ Đồng Dung Quang Hà sẽ hướng dẫn bạn một cách đơn giản và dễ hiểu nhất, để giúp ích cho bạn trong công việc cũng như trong cuộc sống.

1. Cách tính Can

Dựa vào 10 yếu tố của Thiên Can ta có cách xác định Can tuổi đó là dựa vào số cuối của năm sinh, xác định Can tương ứng. Dưới đây là quy ước bạn cần nhớ:

  • Số cuối năm sinh: 4 – Giáp
  • Số cuối năm sinh: 5 – Ất
  • Số cuối năm sinh: 6 – Bính
  • Số cuối năm sinh: 7 – Đinh
  • Số cuối năm sinh: 8 – Mậu
  • Số cuối năm sinh: 9 – Kỷ
  • Số cuối năm sinh: 0 – Canh
  • Số cuối năm sinh: 1 – Tân
  • Số cuối năm sinh: 2 – Nhâm
  • Số cuối năm sinh: 3 – Quý

2. Cách tính Chi

Lấy hai số cuối của năm sinh chia cho 12 dư là bao nhiêu đối chiếu với quy ước Chi dưới đây:

  • Dư 0: Tý
  • Dư 1: Sửu
  • Dư 2: Dần
  • Dư 3: Mão
  • Dư 4: Thìn
  • Dư 5: Tỵ
  • Dư 6: Ngọ
  • Dư 7: Mùi
  • Dư 8: Thân
  • Dư 9: Dậu
  • Dư 10: Tuất
  • Dư 11: Hợi

3. Cách tính cung mệnh ngũ hành của năm sinh

Trong ngũ hành có 5 hành gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và mỗi Can Chi sẽ tương ứng với một hành. Mỗi hành này có sự liên quan chặt chẽ đến đời sống, nó ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của mỗi con người.

Ví dụ, biết mình thuộc mệnh gì, bạn sẽ chọn được linh vật hoặc đồ vật phong thủy phù hợp với mình. Dưới đây là các bảng quy ước bạn cần ghi nhớ.

Bảng quy ước Thiên Can

Quy ước Thiên can trong ngũ hành
Quy ước Thiên Can trong ngũ hành

Bảng quy ước Địa Chi

Quy ước Địa Chi trong ngũ hành
Quy ước Địa Chi trong ngũ hành

Bảng quy ước ngũ hành

Bảng quy ước ngũ hành
Bảng quy ước ngũ hành

Ta có: Thiên Can + Địa Chi = Mệnh Ngũ Hành

Ví dụ: Tính can chi ngũ hành của năm 1995

Ta có số cuối năm sinh là 5 thuộc Can: Ất

Tính Chi lấy 2 số cuối chia cho 12 có: 95 / 12 = 7 dư 11 => 11 thuộc Chi: Hợi

Tính Mệnh Ngũ Hành có:

  • Ất có số quy ước là: 1
  • Hợi có số quy ước là: 2

=> Ất + Hợi = 1 + 2 = 3

Vậy ngũ hành có số quy ước 3 là mệnh Hỏa.

Do đó, năm 1995 là năm Ất Hợi, thuộc mệnh Hỏa.

Trên đây là những kiến thức mà Đồ Đồng Dung Quang Hà cung cấp cho bạn về bảng tra tuổi theo năm sinh cũng như cách tính Thiên Can, Địa Chi của một người đơn giản nhất. Hi vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức về phong thủy.

Xem thêm: Tượng Rồng phong thủy – biểu tượng của tiền tài, danh vọng & sự thành công

Nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào hãy phản hồi cho chúng tôi ở comment bên dưới. Đừng quên chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm đồ đồng phong thủy, tượng 12 con giáp bằng đồng và tất cả các sản phẩm đồ đồng Ý Yên Nam Định chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp.

Xem ngay đồ đồng phong thủy

BÀI VIẾT NỔI BẬT

Bàn giao bộ tam sự bằng đồng

Bàn giao bộ tam sự đỉnh nến hoa sòi 60cm cho khách hàng tại Tân Mai – Hà Nội

Chi tiết » Bàn giao đôi lộc bình

Bàn giao đôi Lộc Bình Rồng Phượng cao 1m45 nặng 200kg cho Điện Thờ Đức Thánh Trần – Tả Thanh Oai – Thanh Trì – Hà Nội

Chi tiết » Bàn giao trống đồng cho khách hàng

Bàn giao và lắp đặt trống đồng đường kính 1m tại Bình Phước

Chi tiết » Bàn giao bộ bát bửu

Bàn giao 2 bộ bát bửu cao 2m, gỗ sơn son thếp vàng tại Chùa Kim Quy, Xã Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội

Chi tiết »

TIN TỨC MỚI NHẤT

Bàn giao bộ tam sự bằng đồng

Bàn giao bộ tam sự đỉnh nến hoa sòi 60cm cho khách hàng tại Tân Mai – Hà Nội

Chi tiết » Bàn giao đôi lộc bình

Bàn giao đôi Lộc Bình Rồng Phượng cao 1m45 nặng 200kg cho Điện Thờ Đức Thánh Trần – Tả Thanh Oai – Thanh Trì – Hà Nội

Chi tiết » Bàn giao trống đồng cho khách hàng

Bàn giao và lắp đặt trống đồng đường kính 1m tại Bình Phước

Chi tiết » Bàn giao bộ bát bửu

Bàn giao 2 bộ bát bửu cao 2m, gỗ sơn son thếp vàng tại Chùa Kim Quy, Xã Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội

Chi tiết »

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Bàn giao bộ tam sự đỉnh nến hoa sòi 60cm cho khách hàng tại Tân Mai – Hà Nội

Bàn giao đôi Lộc Bình Rồng Phượng cao 1m45 nặng 200kg cho Điện Thờ Đức Thánh Trần – Tả Thanh Oai – Thanh Trì – Hà Nội

Bàn giao và lắp đặt trống đồng đường kính 1m tại Bình Phước

Bàn giao 2 bộ bát bửu cao 2m, gỗ sơn son thếp vàng tại Chùa Kim Quy, Xã Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội

Hoàn thiện và lắp đặt tượng Phật Tứ Diện cao 2m8 cho khách hàng tại Đà Nẵng

Bàn giao 2 pho tượng truyền thần dát vàng cao 50cm khách hàng tại Thái Bình

Hoàn thiện và bàn giao tượng Cụ Tổ Đặng Kim Giám cho nhà thờ họ xã Ngư Lộc – Hậu Lộc – Thanh Hoá

Bàn giao và lắp đặt tượng Bác Hồ bằng đồng dát vàng cao 1m5 và phục dựng màu bộ đồ thờ cho Đền Liệt sỹ Nam Sách – Hải Dương

Lắp đặt đôi Mãnh Long Tài Vượng 3m5 tại Phủ Vân Cát, Kim Bảng, Vụ Bản, Nam Định

Hoàn thiện ngai thờ cao 81cm bài vị 42cm khảm tam khí

THÔNG TIN LIÊN HỆ
Logo Vua đồ đồng
  • GPĐKKD: 600662679, cấp ngày 08/10/2009
  • Địa chỉ: Cơ sở 1: 121B Nguyễn Văn Trỗi , P12 , Quận Phú Nhuận - TP.HCM Cơ sở 2: 663 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà NộiCơ sở 3: Số 9 B1 Nguyễn Cảnh Dị, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Xưởng sản xuất: Khu A – Thị Trấn Lâm – Ý Yên – Nam Định
  • Hotline: 0977-62-4444
  • Email: vuadodongsg@gmail.com
LIÊN KẾT KHÁC
DMCA.com Protection Status
FANPAGE FACEBOOK
Đăng ký nhận thông tin về các CTKM
GỬI
GOOGLE MAP
SHOWROOM
663 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội
663 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
do-dong-dung-quang-ha-2-1
Số 9 B1 Nguyễn Cảnh Dị, Đại Kim, Hà Nội
photo_2023-10-28_09-51-46
121B Nguyễn Văn Trỗi , P12 , Quận Phú Nhuận - TP.HCM
do-dong-dung-quang-ha-4-1
Đường 57A, thị trấn Lâm, Ý Yên, Nam Định
do-dong-dung-quang-ha-1
Đường 57A, thị trấn Lâm, Ý Yên, Nam Định
do-dong-dung-quang-ha-7
Thị trấn Lâm, Ý Yên, Nam Định

Copyright © 2019 Dung Quang Hà. All rights reserved.

Chat Zalo

0977.62.4444

Từ khóa » Sơ đồ Xem Tuổi