Bảng Tra Xà Gồ C, Z | Thông Số Khối Lượng Quy Cách Chính Xác Nhất

Chuyển đến nội dung

Giờ làm việc

07:00 - 17:30

Blog

Tuyển dụng

Liên Hệ

Logo công ty cổ phần VMSTEEL Menu Bảng tra xà gồ C, Z | Thông số khối lượng quy cách chính xác nhất
  1. Tìm hiểu chung về xà gồ
  2. Bảng tra thông số xà gồ thép chữ C
    1. Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m)
    2. Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
    3. Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
  3. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu
  4. Bảng tra thông số xà gồ chữ Z
    1. Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m)
  5. Bảng tra kích thước, vị trí đụt lỗ của xà gồ C và xà gồ Z

Bài viết dưới đây là tổng hợp các bảng tra thông số xà gồ C – Z được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất: Bảng tra thông số quy cách xà gồ C – Z; Bảng tra kích thước, chị trí đục lỗ; bảng tra trọng lượng… Hi vọng sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin trong quá trình tính toán thi công xà gồ.

Tông quan về xà gồ Báo giá xà gồ 2023 Nên chọn xà gồ C hay xà gồ Z Bảng tra thông số xà gồ c - z

Tìm hiểu chung về xà gồ

  • Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó có tác dụng chống đỡ sức nặng của các vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường hoặc là vì kèo gốc, dầm thép,…
  • Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
  • Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
  • Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.

Bảng tra thông số xà gồ thép chữ C

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m. 

Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67
Bảng trang thông số xà gồ thép chữ C
Bảng trang thông số xà gồ thép chữ C

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m)

Quy cách Độ dày (mm)
1.5 1.6 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0
C80X40X15 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100X50X15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120X50X15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150X50X20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150X65X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X50X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X65X20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200X50X20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200X65X20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250X65X20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250X75X20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300X75X20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300X85X20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

Lưu ý :Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có sự thay đổi.

Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
H F F L K < 6m 6m ÷ 9m > 9m ÷ 12m > 12m ÷ 15m
C80 80 40 40 15 50-60 600 900    
C100 100 50 50 15 50-70 600 900    
C120 120 50 50 15 50-80 600 900    
C150 150 50 50 20 50-90 600 900    
C150 150 65 65 20 50-100 600 900    
C180 180 50 50 20 50-120 600 900    
C180 180 65 65 20 50-120 600 900    
C200 200 50 50 20 50-160 600 900 1200  
C200 200 65 65 20 50-160 600 900 1200  
C250 250 65 65 20 50-180     1200 1500
C250 250 75 75 20 50-180     1200 1500
C300 300 75 75 20 50-180     1200 1500
C300 300 85 85 20 50-180     1200 1500
C300 300 100 100 25 50-180     1200 1500

Lưu ý:

  • Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
  • Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm

Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm g/m2 2 mặt 80-275

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu

  • Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:
  • Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
  • Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ
  • Những lưu ý khi bảo quản:
  • Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
  • Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
  • Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.

Bảng tra thông số xà gồ chữ Z

Xà gồ Z có khả năng chịu lực cực kỳ tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm liên tục, nối tiếp nhau. Xà gồ Z được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ cao. Sản phẩm này sẽ được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Là những khu vực có nền công nghiệp phát triển trên thế giới. Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ Z có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn vẫn đản bảo độ võng, sự an toàn của công trình trong mức độ cho phép.
  • Trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp giúp cho việc làm mái được dễ dàng hơn.
Bảng tra thông số xà gồ Z
Bảng tra thông số xà gồ Z

Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m)

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
Z150x50x56x20 3.41 3.64 4.08 4.52 4.96 5.18 5.40 5.61 6.26 6.69
Z150x62x68x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Z180x50x56x20 3.77 4.01 4.50 4.99 5.48 5.72 5.96 6.20 6.92 7.39
Z180x62x68x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Z200x62x68x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Z200x72x78x20 4.52 4.82 5.41 6.00 6.58 6.88 7.17 7.46 8.33 8.90
Z250x62x68x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Z250x72x78x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Z300x62x68x20 5.46 5.82 6.54 7.25 7.96 8.32 8.67 9.03 10.08 10.79
Z300x72x78x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 1126
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%
Bảng tính toán hình học xà gồ chữ Z

Bảng tra kích thước, vị trí đụt lỗ của xà gồ C và xà gồ Z

Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) Loại xà gồ
H E F L K < 6m 6m-9m >9m-12m >12m-15m
C80 80 40 40 15 – 20 50-60 600 900    
C100 100 50 50 15 – 20 50-60-70 600 900    
C120 120 50 50 15 – 20 50-60-70-80 600 900    
C150 150 50 50 15 – 20 50-60-70-80-90 600 900    
C150 150 65 65 15 – 20 50-60-70-80-100 600 900    
C180 180 50 50 15 – 20 80-90-100-110-120 600 900    
C180 180 65 65 15 – 20 80-90-100-110-120 600 900    
C200 200 50 50 20 – 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200  
C200 200 65 65 20 – 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200  
C250 250 65 65 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
C250 250 75 75 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
C300 300 75 75 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
C300 300 85 85 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
Z150 150 50 56 15 – 20 50-60-70-80-100 600 900    
Z180 180 50 56 15 – 20 80-90-100-110-120 600 900    
Z180 180 62 68 15 – 20 80-90-100-110-120 600 900    
Z200 200 62 68 15 – 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200  
Z200 200 72 78 20 – 25 80-90-100-110-120-160 600 900 1200  
Z250 250 62 68 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
Z250 250 72 78 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
Z300 300 62 68 20 – 25 80-100-110-120-160-180     1200 1500
Công ty cổ phần VMSTEEL
  • Hotline: 0975.725.709
  • Website: www.vietmysteel.com
  • Email: cskh.vietmysteel@gmail.com
  • Factory 1: Số 612, Nguyễn Thị My, xã Trung An, huyện Củ Chi, TP.HCM.
  • Factory 2: Đường Thuận Giao 25, Phường Thuận Giao, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
  • Factory 3: Đường DT 824, ấp Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Xà gồ là gì Xà gồ là gì – Tổng quan về xà gồ Báo giá xà gồ Báo giá xà gồ Nên chọn xà gồ c hay xà gồ z Nên chọn xà gồ C hay xà gồ Z Xà gồ C Hòa Phát Xà gồ C Hòa Phát Đến chuyên mục xà gồ Thiết kế thi công nhà xưởng - công ty cổ phần VMSTEEL

Từ khóa » Trọng Lượng Xà Gồ C125