Bảng Tra Xà Gồ C, Z | Thông Số Khối Lượng Quy Cách Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
| Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
| H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
| C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
| C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
| C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
| C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
| C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
| C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
| C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
| C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
| C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
| C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
| C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
| C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
| C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
| C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Từ khóa » Cách Nối Xà Gồ C
-
Các Bước Lắp đặt Xà Gồ Thép Chữ C
-
Nối Chồng Xà Gồ - YouTube
-
Quy Cách Xà Gồ C Mạ Kẽm đục Lỗ Theo Bản Vẽ Yêu Cầu
-
Xà Gồ Chữ C Là Gì - 2 Loại Phổ Biến Nhất Hiện Nay - Thép Nhật Quang
-
Xà Gồ C - Đoàn Minh JSC
-
Xà Gồ C đen Quy Cách Bất Kỳ - Tôn Thiên Tân
-
Quy Cách Xà Gồ C Mạ Kẽm (Kích Thước - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Xà Gồ C – Chất Lượng Vượt Trội Cho Mái Nhà - Thép Sata
-
Hướng Dẫn Lắp đặt, Sử Dụng Kẹp Xà Gồ Chữ C - Cát Vạn Lợi
-
Nên Chọn Xà Gồ C Hay Xà Gồ Z. Đọc Song Hiểu Luôn - Vietmysteel
-
THÉP C – XÀ GỒ C
-
Xà Gồ C Và Xà Gồ Z - Giá Xà Gồ Tháng 07/2022
-
BẢNG TRA THÔNG SỐ, KHỐI LƯỢNG, QUY CÁCH XÀ GỒ C, Z