Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết, “Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 73% tổng sử dụng động từ trong tiếng Anh”. Bởi vậy việc học thuộc động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên số lượng động từ bất quy tắc thông dụng chỉ có khoảng 360.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 360 động từ bất quy tắc thường dùng được chia thành các nhóm “có quy tắc” và 5 bí kíp để học thuộc “làu làu” các động từ này.
Hãy đọc tiếp!
Table of Contents A – Nhóm các động từ bất quy tắc giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3 B – Nhóm các động từ bất quy tắc có V3 giống V1 C – Nhóm các động từ bất quy tắc có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3 D – Nhóm các động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau E – Nhóm các động từ bất quy tắc kết thúc “N” ở V3 F – Nhóm động từ bất quy tắc khác G – Bí kíp tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn nhớ lâuA – Nhóm các động từ bất quy tắc giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Đây là nhóm các động từ bất quy tắc thường được coi là “đặc biệt”. Vì vậy chúng được sử dụng rất nhiều để tăng độ khó cho các bài tập ngữ pháp.
Cùng xem bảng động từ bất quy tắc nguyên thể dưới dây xem bạn biết bao nhiêu từ nhé!
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
beat | beat | beat/beaten | đánh, đập |
beset | beset | beset | bao quanh |
bet | bet | bet | đặt cược |
bid | bid | bid | thầu |
outbid | outbid | outbid | trả giá cao hơn |
broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
burst | burst | burst | vỡ oà |
cast | cast | cast | tung, ném |
miscast | miscast | miscast | đóng vai không họp |
cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
fit | fit/fitted | fit/fitted | vừa, phù hợp |
hit | hit | hit | nhấn |
hoist | hoist/hoisted | hoist/hoisted | kéo lên, cẩu lên |
hurt | hurt | hurt | tổn thương |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan (len) |
let | let | let | cho phép, để cho |
offset | offset | offset | đền bù |
put | put | put | đặt, để |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
lipread | lipread | lipread | mấp máy môi |
misread | misread | misdread | đọc sai |
reset | reset | reset | làm lại, lắp đặt lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
set | set | set | đặt, thiết lập |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
shed | shed | shed | đổ vỏ, lột vỏ |
shut | shut | shut | đóng |
spread | spread | spread | lan truyền |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ẩm ướt |
bust | busted/bust | busted/bust | làm vỡ |
B – Nhóm các động từ bất quy tắc có V3 giống V1
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
become | became | become | trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
spin | span/spun | spun | quay tròn |
C – Nhóm các động từ bất quy tắc có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
begin | began | begun | bắt đầu |
cling | clung | clung | dính vào, bám vào |
drink | drank | drunk | uống |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
fling | flung | flung | quăng |
hang | hung | hung | treo |
ring | rang | rung | reo, rung chuông |
run | ran | run | chạy |
shrink | shrank | shrunk | thu nhỏ lại |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm |
stick | stuck | stuck | đính, ghim |
swim | swam | swum | bơi |
wring | wrung | wrung | siết, vặn |
D – Nhóm các động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau
1. Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
build | built | built | xây dựng |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây cẩu thả |
lend | lent | lent | cho vay |
send | sent | sent | gửi |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
spend | spent | spent | chi tiêu |
mispend | misspent | misspent | tiêu phí |
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
2. Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
bend | bent | bent | uốn/bẻ cong |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt cháy |
dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
daydream | daydreamed/daydreamt | daydreamed/daydreamt | nghĩ vẩn vơ |
lean | leant | leant | dựa vào |
leap | leapt/leaped | leapt/leaped | nhảy vọt |
outleap | outleapt/outleaped | outleapt/outleaped | nhảy cao hơn, xa hơn |
learn | learnt | learnt | học |
mislearn | mislearnt/ mislearned | mislearnt/ mislearned | học nhầm |
mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
mispell | misspelt/misspelled | misspelt/misspelled | viết sai chính tả |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | làm tràn, đổ ra |
backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
3. Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nhân giống |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
creep | crept | crept | leo, trườn, bò |
feed | fed | fed | cho ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ xuống |
meet | met | met | gặp gỡ, đáp ứng |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt |
smell | smelt/smelled | smelt/smelled | ngửi |
sweep | swept | swept | quét |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
4. Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
bring | brought | brought | mang lại |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt |
fight | fought | fought | chiến đấu |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
teach | taught | taught | dạy |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
think | thought | thought | nghĩ |
5. Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
lay | laid | laid | đặt, để |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
pay | paid | paid | trả |
plead | pled/pleaded | pled/pleaded | biện hộ |
say | said | said | nói |
6. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
bind | bound | bound | buộc, trói |
find | found | found | tìm |
wind | wound | wound | quấn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
7. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
dig | dug | dug | đào |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stank | stunk | bốc mùi |
swing | swung | swung | đong đưa, nhún nhảy |
8. Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
deal | dealt | dealt | thỏa thuận |
misdeal | misdealt | misdealt | chia sai bài |
dwell | dwelt/dwelled | dwelt/dwelled | trú ngụ |
grind | ground | ground | nghiền/ xay |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | tổ chức |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
lead | led | led | dẫn |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
leave | left | left | rời đi, để lại |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chả, tách hai |
light | lit/lighted | lit/lighted | làm nhẹ, chiếu sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | làm, chế tạo |
sell | sold | sold | bán |
sit | sat | sat | ngồi |
spit | spat/spit | spat/spit | khạc nhổ |
stand | stood | stood | đứng |
strike | struck | struck | đánh, đập |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
tell | told | told | kể, bảo |
foretell | foretoll | foregone | đoán trước |
tread | trod | trod/trodden | bước đi |
understand | understood | understood | hiểu |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
weep | wept | wept | khóc |
win | won | won | giành chiến thắng |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
dive | dove/dived | dived | lao xuống, lặn |
E – Nhóm các động từ bất quy tắc kết thúc “N” ở V3
1. Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
bear | bore | born | chịu/ sinh ra |
break | broke | broken | đập vỡ |
borbear | forbore | forborne | nhịn |
choose | chose | chosen | chọn |
forget | forgot | forgotten | quên |
freeze | froze | frozen | đóng băng |
get | got | got/ gotten | có được |
prove | proved | proved/proven | chứng tỏ |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
speak | spoke | spoken | nói |
misspeak | misspoke | mispoken | nói sai |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
swear | swore | sworn | thề |
wake | woke | woken | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove | woven | dệt |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
2. Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
arise | arose | arisen | nảy sinh |
drive | drove | driven | lái xe |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
forbid | forbade | forbidden | ngăn cấm |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
forsake | forsook | forsaken | từ bỏ |
ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
rise | rose | risen | tăng, mọc |
thrive | throve/thrived | thriven/thrived | phát triển |
throw | threw | thrown | phi, ném, phóng |
write | wrote | written | viết |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
3. Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
blow | blew | blown | thổi |
draw | drew | drawn | vẽ |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút ra nhanh hơn |
fly | flew | flown | bay |
outfly | outflew | outflown | bay cao hơn, xa hơn |
grow | grew | grown | phát triển |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
know | knew | known | biết |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
saw | sawed | sawn/sawed | cưa |
sew | sewed | sewn/sewed | khâu/may |
hew | hewed | hewn/ hewed | đốn, chặt |
show | showed | shown | chỉ ra |
sow | sowed | sown/sowed | gieo |
4. Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
---|---|---|---|
beat | beat | beaten | đánh bại |
browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
bite | bit | bitten | cắn |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi, giảm |
befall | befell | befallen | xảy đến |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
give | gave | given | cho |
hide | hid | hidden | giấu, trốnẩn nấp |
see | saw | seen | nhìn thấy |
shake | shook | shaken | lắc, rung chuyển |
steal | stole | stolen | ăn trộm |
stride | strode | stridden | sải bước |
strive | strove/strived | striven/strived | phấn đấu |
swell | swelled | swollen/swelled | sưng lên |
take | took | taken | cầm, lấy |
mistake | mistook | mistaken | nhầm lẫn |
F – Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể(V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcastrebroadcasted | rebroadcastrebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked/sheared | worked | rèn, nhào nặn đất |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
domisdo | misdiddid | misdonedone | làm |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
go | went | gone | đi |
forego | forewent | foregone | kiêng, bỏ |
lie | lay | lain | nằm |
shear | shore/sheared | shorn/sheared | cắt |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
tear | tore | torn | xé |
cleave | clove | cleaved | dính chặt |
heave | hove/ heaved | hove/heaved | trục lên |
interweave | interwove/ interveaved | interwove/ interweaved | xen lẫn, trộn lẫn |
Trên đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy tắc.
Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có vài từ mà thôi.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để hiểu và nhớ hết toàn bộ bảng động từ bất quy tắc này.
Hãy khám phá phần tiếp theo…
G – Bí kíp tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn nhớ lâu
1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học.
Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College. Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ khô khan thành một bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!
2. Bắt đầu bằng 7 từ thông dụng nhất
Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91 động từ bất quy tắc.
7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:
- Say – Said – Said: Nói
- Go – Went – Gone: Đi
- Do – Did – Done: Làm
- Know – Knew – Known: Biết
- Get – Got – Gotten: Nhận
- Find – Found – Found: Tìm thấy
- Think – Thought – Thought: Nghĩ
Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…
3. Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè
Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc.
Học cùng bạn bè là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này.
Hãy cùng lên kế hoạch học chi tiết với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số hợp lý nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.
4. Ghi nhớ thật lâu thông qua việc đặt câu với các động từ
Để ghi nhớ thật lâu những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:
Với mỗi động từ, bạn hãy tập đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3.
Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau:
“I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*”
*spaghetti ice cream hay còn gọi là spaghettieis: một món ăn tráng miệng phổ biến tại Đức
5. Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua game hoặc ứng dụng trên điện thoại
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.
Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ bất quy tắc mà bạn đã học.
- Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.
Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ không theo quy tắc mà bạn đã học.
- Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ bất quy tắc. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
- Với trang ESL Games, bạn không chỉ ôn tập các từ mà còn có thể luyện tập cách sử dụng các động từ này đó. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
- Ứng dụng Irregular Verbs Card: Là ứng dụng dành riêng cho việc học và ôn tập động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bằng các thẻ từ, trên đó bao gồm Động từ nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ phân từ cũng nghĩa của từ. Truy cập ngay đường link này để tải ứng dụng.
Trên đây là bảng danh sách 360 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và 5 bí kíp giúp bạn tự học mà vẫn học nhanh nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc.
Nếu bạn nhận được thông tin hữu ích từ bài viết này, vui lòng like hoặc share cho bạn bè của mình.
Có bất kỳ thắc mắc hoặc phản hồi về những nội dung chia sẻ, vui lòng để lại comment bên dưới.
Đừng bỏ lỡ:
- 3000 từ tiếng Anh thông dụng
- Hiểu Đúng Dùng Chuẩn Danh Động Từ Trong Tiếng Anh
- Top 278 tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh
Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
You may also like
505+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Thông Dụng Nhất
Học tiếng Anh chuyên ngành logistics ngày càng trở nên vô cùng cần thiết đối [...]
Có Ngay 17 Cụm Từ Thay Thế Khi "In My Opinion" Đã Quá Nhàm Chán!
Một trong những từ thường sử dụng trong tiếng Anh là các cụm từ nêu [...]
Ngày Quốc Khánh Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Chủ Đề Quốc Khánh Việt Nam 2/9
Ngày Quốc khánh tiếng Anh – kỷ niệm và niềm tự hào dành cho hành [...]
1,189 Bình luận-
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
Thích Phản hồi 20 giờ -
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
Thích Phản hồi 2 phút
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
Thích Phản hồi 5 giờ -
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!
Thích Phản hồi 1 ngày -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Thích Phản hồi 1 ngày
Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
Từ khóa » Khi Nào Sử Dụng V2 Và V3
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - Luật Trẻ Em
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - .vn
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào ... - Mister
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng ...
-
Học Và Làm Bài Tập Với động Từ Bất Quy Tắc
-
V1 V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Cách Sử Dụng Thì Quá Khứ đơn - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
-
Động Từ Bất Quy Tắc Và động Từ Có Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Và Mẹo Học Nhớ Lâu! - RES
-
V0 V1 V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì - Học Đấu Thầu
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Là Gì - StudyPhim
-
Bài 5: Bí Quyết Nhớ Toàn Bộ động Từ Bất Quy Tắc - Langmaster