Bảng Trọng Lượng Riêng Của Thép Trong Xây Dựng

Nội dung

Toggle
  • Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng
    • Bảng tra trọng lượng riêng thép tròn
    • Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm
    • Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp
    • Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ L 
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H 
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
    • Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen
  • Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Việc nắm bắt rõ trọng lượng riêng của thép sẽ giúp cho bạn xác định được khối lượng hàng hóa chính xác để tiết kiệm tối đa chi phí khi xây dựng. Trên thị trường hiện có nhiều loại thép phổ biến như: thép hộp, thép hình, thép cây, thép tròn, thép U,…..Trong bài viết dưới đây, Trạm Bê Tông Tươi sẽ gửi đến các bạn bảng tra trọng lượng riêng của các loại thép.

Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng

Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập thông qua một số bảng sau:

Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập
Bảng tra trọng lượng riêng của thép được Trạm Bê Tông Tươi cập nhập

Bảng tra trọng lượng riêng thép tròn

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn:

Bảng tra trọng lượng thép tròn
STT Đường kính (mm) Trọng lượng (KG) Trọng lượng/ cây 11,7m (KG)
1 6 0,22 2,60
2 8 0,39 4,62
3 10 0,62 7,21
4 12 0,89 10,39
5 14 1,21 14,14
6 16 1,58 18,47
7 18 2,00 23,37
8 20 2,47 28,85
9 22 2,98 34,91
10 25 3,85 45,08
11 28 4,83 56,55
12 32 6,31 73,87

Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép tấm:

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,92
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,8
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,7
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,4
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,1
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp:

Bảng tra trọng lượng thép hộp
Chủng loại Cây/Bó Độ dày
2 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4
Hộp 100 X 100 16 37,68 47,10 52,75 56,52 60,29 65,94 71,39 75,36
Hộp 100 X 150 12 47,10 58,88 65,94 70,65 75,36 82/43 89/49 94,20
Hộp 150 X 150 9 56,52 70,65 79,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04
Hộp 100 X 200 8 56,52 70,65 79,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật:

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Chủng loại Cây/bó Độ dày
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,3 2 2,3 2,5 2,8 3 3,2 3,5
Hộp 10×30 50 2,64 3,01 3,39 3,77 4,14 4,52 5,28
Hộp 12×12 100 1,58 1,81 2,03 2,26 2,49 2,71 3,17
Hộp 13×26 50 2,57 2,94 3,31 3,67 4,04 4,41 5,14 5,51
Hộp 12×32 50 2,97 3,39 3,82 4,24 4,66 5,09 5.93 6,36 7,63 8,48
Hộp 14×14 100 1,85 2,11 2,37 2,64 2,90 3,17 3,69 3,96 4,75 5,28
Hộp 16. 16 100 2,11 2,41 2,71 3,01 3,32 3,62 4,22 2,52 5,43 6,03
Hộp 20×20 100 2,64 3,01 3,39 3,77 4,14 4,52 5,28 5,65 6,78 7,54
Hộp 20×25 64 2,97 3,39 3,82 4,24 4,66 5,09 5,93 6,36 7,63 8,48
Hộp 25×25 64 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 20×30 50 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 15×35 50 3,30 3,77 4,24 4,71 5,18 5,65 6,59 7,07 8,48 9,42
Hộp 30×30 49 3,96 4,52 5,09 5,65 6,22 6,78 7,91 8,48 10,17 11,30 13,00 14,13
Hộp 20×40 50 3,96 4,52 5,09 5,65 6,22 6,78 7,91 8,48 10,17 11,30 13,00 14,13
Hộp 25×40 50 4,29 4,9 5,51 6,12 6,74 7,35 8,57 9,18 11,02 14,13 14,08 15,31
Hộp 25×50 50 4,95 5,65 5,36 7,07 7,77 8,48 9,89 10,6 12,72 15,07 16,25 17,66
Hộp 40×40 25 5,28 6,03 6,78 7,54 8,29 9,04 10,55 11,30 13,56 15,07 17,33 18,84 21,10 22,61
Hộp 30×50 32 5,28 6,03 6,78 7,54 8,29 9,04 10,55 11,30 13,56 15,07 17,33 18,84 21,10 22,61
Hộp 30×60 32 7,63 8,48 9,33 10,17 11,87 12,72 15,26 16,96 19,50 21,20 23 ,74 25,43
Hộp 50×50 25  9,42 10,36 11,30 13,19 14,13 16,96 18,64 21,67 23,55 26,38 28,26 30,14 32,97
Hộp 60×60 25 12,43 13,56 15,83 16,96 20,35 22,61 26,00 28,26 31,65 33,91 36,17 39,56
Hộp 40x 60  32 9,42 10,36 11,3 13,19 14,13 16,96 18,84  21,67 23,55 26,38 28,26 30,14 32,97
Hộp 40×30 32 12,43 13,56 15,83 16,96 20,36 22,61 26,00 28,26 31,56 33,91 36,17 29,56
Hộp 45×90 18 15,26 17,80 19,08 22,89 25,43 29,25 31,79 35,61 38,15 40,69 44,51
Hộp 40×100 13 18,46 19,78 37,74 26,38 30,33 32,97 36,93 39,56 42,20 46,16
Hộp 50×100 18 19,78 21,20 25,43 28,26 32,50 35,33 39,56 42,39 45,22 49,46
Hộp 90×90 16 25,43 30,52 33,91 39,00 42,39 47,48 50,87 54,26 59,35
Hộp 60×120 18 25,43 30,52 33,91 39,00 42,39 47,48 50,87 54,26 59,35

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ L 

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối Lượng
h X b X d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm2) Kg/m
1100x55x4,5 7,2 7 2,5 12 9,46
1120x64x4,8 7,3 7,5 3 14,7 11,5
1140x73x4,9 7,5 8 3 17,4 13,7
1160x81x5,0 7,8 8,5 3,5 20,2 15,9
1180x90x5,1 8,1 9 3,5 23,4 18,4
1180x100x5,1 8,3 9 3,5 25,4 19,9
1200x100x5,2 8,4 9,5 4 26,8 21
1200x110x5,2 8,6 9,5 4 28,9 22,7
1220x110x5,4 8,7 10 4 30,6 24
1220x120x5,4 8,9 10 4 32,8 25,8
1240x115x5,6 9,5 10,5 4 34,8 27,3
1240x125x5,6 9,8 10,5 4 37,5 29,4
1270x125x6,0 9,8 11 4,5 40,2 31,5
1270x135x6,0 10,2 11 4,5 43,2 33,9
1300x135x6,5 10,2 12 5 46,5 36,5
1300x145x6,5 10,7 12 5 49,9 39,2
1330x140x7,0 11,2 13 5 53,8 42,2
1360x145x7,5 12,3 14 6 61,9 48,6
1400x155x8,3 13 15 6 72,6 57
1450x160x9,0 14,2 16 7 84,7 66,5
1500x170x10,0 15,2 17 7 100 78,5
1550x180x11,0 16,5 18 7 118 92,6
1600x190x12,0 17,8 20 8 138 108

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H 

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ H:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Quy cách, Kích thước Độ dài Trọng lượng Trọng lượng
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây)
Thép H100x100x6x8 12 17,20 206,40
Thép H125x125x6,5×9 12 23,80 285,60
Thép H150x150x7x10 12 31,50 378,00
Thép H175x175x7,5×11 12 40,40 484,80
Thép H200x200x8x12 12 49,90 598,80
Thép H250x250x9x14 12 72,40 868,80
Thép H300x300x10x15 6 188,00 1128,00
Thép H340x250x9x14 12 79,70 956,40
Thép H350x350x12x19 12 137,00 1644,00
Thép H400x400x13x21 12 172,00 2064,00
Thép H400x300x11x18 12 124,00 1488,00

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép hình chữ U:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
Quy cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
U50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
U65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
U80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
U100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
U120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
U140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
U140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
U160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
U160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
U180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
U180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
U200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
U200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
U220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
U220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
U240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
U240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
U270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
U300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
U360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
U400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,30

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Trạm Bê Tông Tươi xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng riêng của thép cừ Laren:

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen
Chủng loại Kích thước Một cọc Một m ngang cọc vây
Chiều rộng Chiểu cao Độ dày Diện tích mặt Momen quán tính Momen kháng uốn Khối lượng Diện tích mặt Momen quán tính Momen kháng uốn Khối lượng
FSP-IA 400 85 8 45,21 598 88 35.5 113 4500 529 88,8
FSP-II 400 100 10,5 61,18 1240 152 48 153 8740 874 120
FSP-III 400 125 13 76,42 2220 223 60 191,5 16800 1340 150
FSP-IV 400 170 15,5 96,99 4670 362 76,1 242,5 38600 2270 190
FSP-VL 500 200 24,3 133,8 7960 520 105 267,6 63000 3150 210
FSP-VIL 500 225 27,6 153 11400 680 120 306 86000 3820 240
NSP-IIW 600 130 10,3 787 2110 203 61,8 131,2 13000 1000 103
NSP-IIIW 600 180 13,4 103,9 5220 376 81,6 173,2 32400 1800 136
NSP-IVW 600 210 18 135,3 8630 539 106 225.5 56700 2700 177

Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Khối lượng riêng: (tên tiếng Anh: Density), còn gọi với tên khác là mật độ khối lượng hay đặc tính riêng biệt về khối lượng trên một đơn vị thể tích của loại vật chất đó. Đại lượng đo này bằng thương số giữa hai chỉ số khối lượng (m) của một vật liệu (nguyên chất) và mật độ thể tích (V) của vật.

Công thức tính khối lượng riêng là:

D = m/V

Trong đó:

D: là khối lượng riêng (kg/m3)

m: là khối lượng (kg)

V: là thể tích (m3)

Khối lượng riêng của một vật chất được hiểu là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó

Trọng lượng riêng :(tên tiếng Anh: Specific weight) là chỉ số trọng lượng của một mét khối của một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng được gọi là newton trên một mét khối (kí hiệu N/m3).

Công thức tính trọng lượng riêng là:

d = P/V

Trong đó:

d: là trong lượng riêng (N/m3)

P: là trọng lượng (N)

V: là thể tích (m3)

Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight)
Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: Specific weight)

Xem thêm:

  • Công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Trên đây là bài viết về bảng tra trọng lượng riêng của thép xây dựng đã được chúng tôi tổng hợp chi tiết để khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt.

Trạm Bê Tông Tươi là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực sắt thép, vật liệu xây dựng, xi măng cốt thép và bê tông tươi với nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo sẽ đem đến những sản phẩm chất lượng nhất, làm hài lòng được những khách hàng khó tính nhất. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm tại doanh nghiệp chúng tôi, vui lòng liên hệ qua địa chỉ:

Website: Trambetongtuoi.com 

Hotline: 082 5550 555.

Email: betongtuoi258@gmail.com 

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Thép D6