Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
- Barem Thép
Góc tư vấn
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022 ● 04/01/2022 Tác giả:Thép hộp là loại thép được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Tuy nhiên mỗi công trình khi thi công thiết kế đều cần phải tính toán đến độ bền, lực tác động, độ nén, ... Khi đó việc xác định kích thước cũng như trọng lượng thép là rất quan trọng. Chính vì thế mà trong bài viết này, Thép Hà Nội sẽ gửi đến tất cả quý khách hàng bảng trọng lượng thép hộp mạ kẽm, giúp bạn lựa chọn được loại thép phù hợp với công trình của mình.
Xem nhanhTại sao cần phải xác định trọng lượng thép hộp mạ kẽm?
Trọng lượng thép hộp mạ kẽm là gì? Tại sao bạn cần phải xác định thông số này trong khi thi công và thiết kế?
Trọng lượng thép hộp là một đại lượng thể hiện cân nặng của một cây thép hộp (hoặc 1 mét thép hộp). Chẳng hạn như: một cây thép hộp 40 x 80 x 1,2 mm dài 6 m có trọng lượng là 13,24 kg. Theo tính toán thì 1 mét thép hộp sẽ có trọng lượng tương ứng là: 13,24 / 6 = 2,2067 kg (tức 2,2067 kg / m).
Việc xác định trọng lượng thép hộp sẽ giúp cho các kỹ sư xây dựng hay nhà thầu nhanh chóng tính toán được khối lượng thép hộp cần sử dụng trong các công trình xây dựng.
>>> Có thể bạn quan tâm Barem thép hộp đầy đủ, chính xác nhất Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm năm 2022
Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Hầu hết các loại thép hộp trên thị trường hiện nay đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008. Tiêu chuẩn này quy định: mỗi cây thép hộp có kích thước 50 x 50 x 1,5 mm sẽ có trọng lượng tương ứng là 2,23 kg / cây.
Chính vì thế để có thể xác định trọng lượng thép hộp mạ kẽm một cách nhanh chóng, các bạn có thể sử dụng bảng tra trọng lượng dưới đây, tương ứng với từng loại thép hộp khác nhau.
Thép hộp vuông
Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết: P = 4 x w × d x l × R Trong đó: w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm) d: độ dày cây thép (đơn vị: mm) l: chiều dài cây thép (đơn vị: m) R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép Ví dụ: Một cây thép hộp vuông có kích thước 40 mm x 1,2 ly x 6 m Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 4 x 40 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg.
Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp vuông dưới đây.
Diện tích mặt cắt (mm2) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,5 | |
12 x 12 | 0,252 | 0,296 | 0,319 | 0,352 | 0,385 | 0,417 | 0,479 | |||||||||
14 x 14 | 0,296 | 0,336 | 0,376 | 0,415 | 0,454 | 0,492 | 0,567 | 0,698 | ||||||||
16 x 16 | 0,340 | 0,386 | 0,432 | 0,478 | 0,523 | 0,567 | 0,655 | 0,698 | ||||||||
18 x 18 | 0,384 | 0,436 | 0,489 | 0,540 | 0,592 | 0,643 | 0,743 | 0,792 | ||||||||
20 x 20 | 0,428 | 0,487 | 0,545 | 0,603 | 0,661 | 0,718 | 0,831 | 0,886 | ||||||||
25 x 25 | 0,612 | 0,686 | 0,760 | 0,834 | 0,906 | 1,051 | 1,122 | |||||||||
30 x 30 | 0,828 | 0,917 | 1,006 | 1,095 | 1,270 | 1,357 | 1,444 | 1,616 | 1,785 | 2,201 | ||||||
38 x 38 | 1,169 | 1,287 | 1,396 | 1,622 | 1,734 | 1,846 | 2,068 | 2,288 | ||||||||
40 x 40 | 1,231 | 1,352 | 1,472 | 1,710 | 1,829 | 1,947 | 2,181 | 2,413 | 2,966 | |||||||
50 x 50 | 1,848 | 2,150 | 2,229 | 2,449 | 2,746 | 3,041 | 3,771 | 4,203 | 4,488 | |||||||
60 x 60 | 2,225 | 2,589 | 2,770 | 2,951 | 3,311 | 3,669 | 4,556 | 5,082 | 5,430 | |||||||
75 x 75 | 3,249 | 3,477 | 3,705 | 4,160 | 4,611 | 5,734 | 6,401 | 6,844 | 7,284 | 7,941 | ||||||
90 x 90 | 3,908 | 4,184 | 4,459 | 5,006 | 5,553 | 6,910 | 7,719 | 8,256 | 8,791 | 9,589 |
Thép hộp chữ nhật
Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật theo lý thuyết: P = 2 x (w x h) × d x l × R Trong đó: w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm) h: chiều dài mặt cắt cây thép (đơn vị: mm) d: độ dày cây thép (đơn vị: mm) l: chiều dài cây thép (đơn vị: m) R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép Ví dụ: Một cây thép hộp chữ nhật có kích thước 30 x 60 mm x 1,2 ly x 6 m Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 2 x 30 x 60 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg.
Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp chữ nhật dưới đây.
Diện tích mặt cắt (mm2) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2,0 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
10 x 20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13 x 26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20 x 40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1,03 | 1,12 | 1,30 | 1,40 | 1,60 | 1,67 | 1,85 | ||||
25 x 50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1,05 | 1,17 | 1,29 | 1,40 | 1,63 | 1,75 | 1,98 | 2,09 | 2,32 | 2,67 | 2,90 | ||
30 x 60 | 0,99 | 1,13 | 1,27 | 1,41 | 1,55 | 1,68 | 1,96 | 2,10 | 2,38 | 2,52 | 2,80 | 3,21 | 3,48 | 3,90 | 4,17 | |
35 x 70 | 1,48 | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 | |||
40 x 80 | 1,50 | 1,69 | 1,88 | 2,06 | 2,25 | 2,62 | 2,81 | 3,18 | 3,37 | 3,74 | 4,29 | 4,66 | 5,21 | 5,88 | ||
45 x 90 | 1,90 | 2,11 | 2,32 | 2,53 | 2,95 | 3,16 | 3,58 | 3,79 | 4,21 | 4,83 | 5,25 | 5,87 | 6,29 | |||
50 x 100 | 2,11 | 2,35 | 2,58 | 2,82 | 3,28 | 3,52 | 3,98 | 4,21 | 4,68 | 5,38 | 5,84 | 6,53 | 6,99 | |||
60 x 120 | 3,10 | 3,38 | 3,94 | 4,22 | 4,78 | 5,06 | 5,62 | 6,46 | 7,02 | 7,85 | 8,41 | |||||
70 x 140 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 |
Vậy là trong bài viết vừa rồi, Thép Hà Nội đã gửi đến các quý khách hàng bảng trọng lượng thép hộp mạ kẽm với các kích thước khác nhau, bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Hy vọng đây sẽ là những thông tin cần thiết giúp bạn dễ dàng tra cứu nhanh và tính toán trọng lượng thép cần sử dụng cho công trình của mình.
>>> Bạn có thể xem thêm: bảng giá sắt thép xây dựng - cập nhật thường xuyên!!!
Nếu các bạn có thắc mắc hay cần hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline:
-
Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)
-
Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)
-
Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)
Các tin bài khác
- So sánh thép việt mỹ VAS và thép Hòa Phát (20/01/2024)
- Thép Vas là thép gì? Của hãng nào? Có tốt không? Ký hiệu ra sao? (29/08/2023)
- Cách Nhận Biết Thép Hộp Hòa Phát Thật và Giả: Mẹo Vàng Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái (10/08/2023)
- Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu sắt? Cách tính nhanh, chính xác nhất (22/05/2023)
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất (06/04/2023)
- [Update] Bảng Tra Thép Hình Chữ I Tiêu Chuẩn Chính Xác Nhất 2022 (04/01/2022)
- [Mới] Bảng tra khả năng chịu lực của thép hình chính xác nhất (12/12/2020)
- [Mới Nhất] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình {H, I, V, C} Và Thép Tấm (11/07/2023)
- Kết cấu thép sàn 1 lớp – cách bố trí thép sàn 1 lớp chuẩn nhất (09/11/2020)
- [Mới Nhất 2022] Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm | Đầy Đủ Chi Tiết Nhất (04/01/2022)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội Mobi: 0708109999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) / 0383499999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy) Tel: 02433504735 -- 02433530724 -- Fax: 02433519720 Website: https://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.comVăn phòng/ Kho tại Hải Dương/ Hải Phòng Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương Mobi: Mr Hưng (+84767139999) -- Mr Kiên (+84)989162285 -- Ms Ngọc Anh(+84)988283896 - Ms Hương (+84)966382784
Văn phòng giao dịch tại Hưng Yên/ Bắc Ninh Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên. Tel: Ms Thuý 0904785119 - Mr Tú 0904942441 - Ms Thủy 0909506999
Đại diện phía Nam- VP TP HỒ CHÍ MINH Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương Mobi: 0903302999 (Mr Hưng)- 0902099999 (Mr Úy) - 0972662835 Ms Chiên Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương
Bản quyền © 2014 thuộc về Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội- Hotline: 0708109999
- Thép cốt Bê tông
- Hotline thép ống thép hình: 0966382784
- Thép ống thép hình
- Bảng giá
- Thép Hòa Phát
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Ý
- Thép Việt Đức
- Thép VAS
- Dự án
- -- Dự án hoàn thành
- -- Dự án đang triển khai
- Góc tư vấn
- -- Barem Thép
- Liên hệ
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hộp 40x80x1 4
-
THÉP HỘP 40X80X1.4
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát
-
Thép Hộp Mạ Kẽm 40x80 đúng Trọng Lượng( Giá Góc Nhà Máy Hòa ...
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật
-
Thép Hộp 40x80 - Vật Liệu
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp - Web Vật Liệu
-
[ Trọng Lượng Thép Hộp ] - Cách Tính Và Bảng Tra Chi Tiết
-
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỬ NHẬT
-
Trọng Lượng Thép Hộp 40×80 - Nhôm Kính An Phát
-
Thép Hộp 40×80
-
Bảng Tra Quy Cách, Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hộp đầy đủ Nhất
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết