Bảng Trọng Lượng Thép Tấm Tính Theo Barem

Chào các bạn, Xin giới thiệu công thức tính trọng lượng thép tấm cho người chưa biết. Quý bạn có thăc mắc gì xin để lại liên hệ phía dưới, chúng tôi sẽ giải đáp

Công thức: TL(kg) = Độ dày (mm) x Rộng (mm) x Dài (mm) x 7,85 / 1.000.000

Trong đó: T là độ dày (mm), Tỷ trọng của thép là 7,85

Giới thiệu Bảng trọng lượng thép tấm có độ dày từ 2mm đến 60 – thông dụng hay sử dụng

Độ dày Ngang Dài Trọng lượng
2 1200 2500 47,1
3 1500 6000 211,95
4 1500 6000 282,6
5 1500 6000 353,25
6 1500 6000 423,9
8 1500 6000 565,2
10 2000 6000 942
12 2000 6000 1130,4
14 2000 6000 1318,8
15 2000 6000 1413
16 2000 6000 1507,2
18 2000 6000 1695,6
20 2000 6000 1884
22 2000 6000 2072,4
24 2000 6000 2260,8
25 2000 6000 2355
26 2000 6000 2449,2
28 2000 6000 2637,6
30 2000 6000 2826
32 2000 6000 3014,4
34 2000 6000 3202,8
35 2000 6000 3297
36 2000 6000 3391,2
38 2000 6000 3579,6
40 2000 6000 3768
42 2000 6000 3956,4
45 2000 6000 4239
48 2000 6000 4521,6
50 2000 6000 4710
55 2000 6000 5181
60 2000 6000 5652

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép tấm xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT

Địa chỉ; 316/2 Từ Văn Phước,KP1B, P An Phú, TX Thuận An,BD

VPDD: 85 Trương Thị Ngào, P Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM

 Hotline1: 0917 676 383 Hotline2: 0908 381 586

Email: thepthanhdatphat@gmail.com

THÉP THÀNH ĐẠT PHÁT – RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC BÁN HÀNG CHO QUÝ KHÁCH.

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Tấm Dày 10mm