Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học/Li – Wikibooks Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Sách
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Chú thích trang sách này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Tủ sách mở Wikibooks < Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Phi kim Á kim Halogen Khí trơ Họ Latan Họ Actini
Li

Liti là nguyên tố hóa học thứ ba trong hệ thống tuần hoàn. Đây là nguyên tố kim loại và là nguyên tố kim loại đầu tiên trong hệ thống, thuộc nhóm kim loại kiềm.

Tính chất chung:

  • Số hiệu nguyên tử: 3
  • Nguyên tử khối: 6,941
  • Số khối: 7
  • Thuộc tính: Kim loại, kim loại kiềm
  • Màu sắc: bạc
  • Tính phóng xạ: không
Tính chất hóa học Tính chất vật lý Đồng vị
  • Chu kỳ: 2
  • Nhóm: 1A
  • Nhóm nguyên tố: s
  • Độ âm điện: 0,98
  • Số electron mỗi lớp: 2/1
  • Cấu hình electron: 1s22s1 Viết gọn: [He] 2s1
  • Trạng thái vật chất: rắn
  • Khối lượng riêng: 0,534 g/cm3
  • Nhiệt độ nóng chảy: 180,54 oC (453,69 K)
  • Nhiệt độ sôi: 1342 oC (1615,15 K)
  • Nhiệt dung riêng: 3,582 J/g.K

Đồng vị bền 6Li, 7Li Đồng vị không bền 4Li, 5Li, 8Li, 9Li, 10Li, 11Li, 12Li

Lấy từ “https://vi.wikibooks.org/w/index.php?title=Bảng_tuần_hoàn_các_nguyên_tố_hóa_học/Li&oldid=243877” Thể loại:
  • Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tìm kiếm Tìm kiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học/Li Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nguyên Tố Li