Bảng Tuần Hoàn Hóa Học Lớp 8 Trang 42
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 trang 42
- BẢNG 1- Một số nguyên tố hóa học
- BẢNG 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
- Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất
- Cách học thuộc bảng hóa trị theo SGK Mới
- Bài tập vận dụng liên quan
- Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi
- Câu hỏi trắc nghiệm liên quan
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42 được VnDoc biên soạn tổng hợp là bảng tuần hoàn hóa học 8 mà bạn học sinh nào trước khi bắt đầu với môn Hóa học 8 cũng cần nắm chắc. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh có thể ghi nhớ được bảng tuần hoàn hóa học này một cách nhanh nhất.
BẢNG 1- Một số nguyên tố hóa học
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
. | ||||
. | ||||
. | ||||
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I,... |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
BẢNG 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất
Để có thể dễ dàng ghi nhớ các kí hiệu tên nguyên tố cũng như hóa trị, các bạn học sinh có thể học theo dưới dạng bài ca hóa trị, bài ca nguyên tố. Sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42.
Bài ca hóa trị cơ bản gồm những chất phổ biến hay gặp:
Kali, Iôt, HiđroNatri với bạc, Clo một loàiCó hóa trị 1 bạn ơiNhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vânMagiê, chì, Kẽm, thủy ngânCanxi, Đồng ấy cũng gần BariCuối cùng thêm chú OxiHóa trị 2 ấy có gì khó khănBác Nhôm hóa trị 3 lầnGhi sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon, Silic này đâyLà hóa trị 4 không ngày nào quênSắt kia kể cũng quen tên2, 3 lên xuống thật phiền lắm thayNitơ rắc rối nhất đời1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5Lưu huỳnh lắm lúc chơi khămXuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4Photpho nói tới không dưNếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5Em ơi cố gắng học chămBài ca hóa trị suốt năm rất cần
Cách học thuộc bảng hóa trị theo SGK Mới
Chlo-rine (Cl), Po-tas-si-um (K)
Hy-dro-gen (H), So-di-um (Na), Sil 0 vẻ (Ag)
Và I-o (d) -dine nữa cơ
Đều cùng hóa trị một (I) nha mọi người
Mag-ne(s)-si-um (Mg), cop-per (Cu)
Ba-ri-um (Ba), Zinc (Zn), Lead (Pb), Mer-cu-ry (Hg)
Cal-ci-um (Ca), O-xy-gen (O)
Hóa trị hai (II) ấy có phần dễ hơn
Bác a-lu-mi-ni-um (Al)
Hóa trị là (III) ghi tâm khắc cốt
Car-bon (C) và Si-li-con (Si)
Là hóa trị bốn (IV) khi cần chớ quên
Ni-tro-gen (N) rắc rối hơn
Một hai ba bốn (I, II, III, IV) khi thì năm (V)
Sul -fur (S) lắm lúc chơi khăm
Lúc hai (II), lúc sáu (VI) khi nằm thứ tư (IV)
Phos-pho-rus (P) nhắc không dư
Nếu ai hỏi hỏi đến ừ thì là năm (V)
Bạn ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Trong số các kim loại, nguyên tử của kim loại nào là nặng nhất? Nó nặng gấp bao nhiêu lần kim loại nhẹ nhất? (Chỉ xét các kim loại có trong Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42)
Câu 2. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử.
Câu 3. Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
Câu 4. Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố photpho, sắt, nhôm, magie, kẽm, thủy ngân, chì, oxi, clo, iot, nito, natri, canxi.
Câu 5. Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm (Al) bằng bao nhiêu?
Câu 6. Em hãy so sánh nguyên tử magie nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
Nguyên tử canxi.
Nguyên tử kẽm.
Nguyên tử sắt.
Câu 7. Cách viết 5N; 3S; 4Fe lần lượt chỉ ý là gì?
Em hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử photpho, hai nguyên tử magie, bốn nguyên tử chì, năm nguyên tử cacbon, sáu nguyên tử kẽm, một nguyên tử clo, hai nguyên tử chì.
Câu 8. Lập công thức hóa học và tính phần tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a) Ba(II) và nhóm (OH)
b) Ag(I) và nhóm PO4 (III)
c) Fe (III) và nhóm SO4 (II)
d) Ca (II) và nhóm SO4 (II)
Câu 9. Một hợp chất của nguyên tố A có hóa trị III với nguyên tố oxi. Biết A chiếm 53% về khối lượng hợp chất.
a) Xác định nguyên tử khối và cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố A
b) Viết công thức hóa học tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 10. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối bằng 100 đvC. Trong đó nguyên tố canxi chiếm 40% khối lương, nguyên tố Cacbon chiếm 12% về khối lượng lượng còn lại là oxi. Xác định công thức hóa học của phân tử canxi cacbonat.
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi
Câu 1. Kim loại nặng nhất trong bảng 1 SKG/42 là Chì kí hiệu là Pb có nguyên tử khối là 207, kim loại nhẹ nhất là liti có nguyên tử khối là 7
Kim loại chì nặng hơn kim loại liti: 207/7 ≈29,57 lần
Câu 2.
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Nguyên tố là những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân
Câu 3.
2C : 2 nguyên tử cacbon
3Cu: 3 nguyên tử đồng
5Fe: 5 nguyên tử sắt
2H: 2 nguyên tử hidro
O: 1 nguyên tử oxi
Câu 4.
Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó
Lưu huỳnh: S; sắt: Fe; nhôm: Al; magie: Mg; kẽm: Zn; nito: N; natri: Na; canxi : Ca
Kí hiệu hóa học chỉ ra: tên nguyên tố, một nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố đó
Câu 7.
a) Các cách viết 5N; 3S; 4Fe lần lượt cho ta biết có 5 nguyên tử nito, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử sắt.
b) Ba nguyên tử photpho: 3P
hai nguyên tử magie: 2Mg
bốn nguyên tử chì: 4Pb
năm nguyên tử cacbon: 5C
sáu nguyên tử kẽm: 6Zn
một nguyên tử clo: Cl
hai nguyên tử chì: 2Pb
Câu 8.
a) Ba(II) và nhóm (OH) : Ba(OH)2
b) Ag(I) và nhóm PO4 (III): Ag3PO4
c) Fe (III) và nhóm SO4 (II): Fe2(SO4)3
d) Ca (II) và nhóm SO4 (II): CaSO4
Câu 9. Gọi CTHH của hợp chất là AxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có:
IIIx = IIy => x/y = II/III =2/3
Vậy công thức hóa học của hợp chất là A2O3
Ta có: A chiếm 53% nên O chiếm 47%
Ta lại có:
x : y = %A/MA : %O/MO = 53/MA : 47/16
=> 2/3 = 53/MA : 47/16 = 53/MA.16/47
Vậy A là nhôm. Kí hiệu hóa học : Al
⇒ CTHH của hợp chất là Al2O3
Phân tử khối của Al2O3 = 27.2+16.3 = 102(đvC)
Câu 10.
Khối lượng của Ca trong phân tử canxi cacbonat là :
100 . 40% = 40 (đvC)
Do nguyên tử khối của Ca là 40 đvC => Có 1 nguyên tử Ca trong phân tử trên (1)
Khối lượng của C trong phân tử canxi cacbonat là :
100.12% = 12 (đvC)
Do nguyên tử khối của C là 12 đvC => Có 1 nguyên tử C trong phân tử trên (2)
Khối lượng của O trong phân tử canxi cacbonat là :
100.(100% - 40% - 12% ) = 48 (đvC)
Do nguyên tử khối của O là 16 đvC => Có 3 nguyên tử O trong phân tử trên (3)
Từ (1), (2), (3) => Công thức hóa học của canxi cacbonat là CaCO3
Câu hỏi trắc nghiệm liên quan
Câu 1. Dãy nguyên tố nào sau đây thuộc phi kim
A. Ca, C, S, O, Fe
B. Cl, C, P, S
C. P, S, Si, Ca
D. Cu, N, P, Si
Xem đáp ánĐáp án BDựa vào Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42 các bạn có thể lựa chọn được
Dãy gồm các nguyên tố phi kim là Cl, C, P, S
Câu 2. Lập công thức hóa học của Ca (II) với OH (I)
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca2(OH)
D. Ca3OH
Xem đáp ánĐáp án BGọi công thức hóa học chung là Cax(OH)y
Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y → x/y = I/II
Ta được x = 1, y = 2
→ Công thức hóa học: Ca(OH)2
Câu 3. Ta có một oxit tên Cr2O3. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Xem đáp ánĐáp án BTa có một oxit tên Cr2O3. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là Cr(OH)3
Câu 4. Cho kim loại M tạo ra hợp chất RSO4. Biết phân tử khối là 160. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
Xem đáp ánĐáp án BGọi nguyên tử khối của kim loại M là m
=> Phân tử khối của MSO4 = m + 32 + 16.4 = 160 => m = 64
Dựa vào bảng nguyên tố => kim loại M là Cu
Câu 5. Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. Công thức hóa học đúng của sắt (III) clorua là:
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl.
Xem đáp ánĐáp án CTrong HCl có H hóa trị I ⇒ Cl có hóa trị I
Công thức hóa học của sắt (III) clorua là: FeCl3
Câu 6. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố A với Cl là ACl2, hợp chất của B với O là B2O3. Vậy công thức hóa học của hợp chất của A và B là:
A. A2B3.
B. AB2.
C. A3B2.
D. A2B.
Xem đáp ánĐáp án CX tạo với Cl hợp chất ACl2 ⇒ X hóa trị II
Hợp chất của Y với O là B2O3 ⇒ Y hóa trị III
Vây công thức hóa học của hợp chất của X và Y là: A3B2
Câu 7. Tính phân tử khối của hợp chất natri sunfat. Biết hợp chất gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử lưu huỳnh cùng 4 nguyên tử Oxi.
A. 140
B. 141
C. 142
D. 145
Xem đáp ánĐáp án CHợp chất natri sunfat gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O => có công thức hóa học là: Na2SO4
=> Phân tử khối = 2.23 + 32 + 4.16 = 142 đvC
Câu 8. Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố A liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 đvC. A là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B .Fe
C. Cu
D. Ba
Xem đáp ánĐáp án BHợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố A liên kết với 3 nguyên tử O có công thức phân tử là: A2O3
Gọi nguyên tử khối của A là x
=> phân tử khối của A2O3 là: 2.x + 3.16 = 160 => x = 56
Dựa vào bảng nguyên tố => kim loại A là Fe
Câu 9. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
B. sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon, clo
D. vàng, magie, nhôm, clo
Xem đáp ánĐáp án CDãy chất nào sau đây đều là phi kim oxi, nitơ, cacbon, clo
Câu 10. Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Có bao nhiêu hợp chất là muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp ánĐáp án APhân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit ⇒ Các muối là: FeSO4, CaSO4, CuCl2
Câu 11. Một hợp chất gồm 2 nguyên tố kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là 3 phần magie với 4 phần lưu huỳnh. Tìm công thức hóa học đơn giản của hợp chất đó?
A. MgS.
B. Mg2S.
C. MgS2.
D. Mg2S2
Xem đáp ánĐáp án AGiả sử phần Mg có khối lượng 3 gam → phần lưu huỳnh có khối lượng 4 gam.
Số mol Mg kết hợp với lưu huỳnh: nMg = 3/24 = 0,125 mol
Số mol S kết hợp với magie: nS = 4/22 = 0,125 mol
Vậy 0,125 mol nguyên tử Mg kết hợp với 0,125 mol nguyên tử S
Nên công thức hóa học đơn giản của hợp chất là MgS (Magie sunfua)
Câu 12. Hợp chất A có khối lượng mol 58,5 g/mol, thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố là: 60,68% Cl, còn lại là Na. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. NaCl
B. NaCl2
C. Na2Cl
D. Na2Cl2
Xem đáp ánĐáp án A.......................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42. Hy vọng thông qua tài liệu trên, các bạn học sinh sẽ nắm vững lý thuyết cũng như vận dụng vào làm bài tập dễ dàng hơn.
Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 8; Chuyên đề Hóa học 8; Trắc nghiệm Hóa Học 8 online mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.
Tham khảo thêm
Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
Công thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm
Các kí hiệu trong Hóa học 8 Chi tiết đầy đủ
Cách viết phương trình hóa học lớp 8
Số Avogadro là gì? Lý thuyết bài tập vận dụng
Oxit là gì, phân loại oxit, cách gọi tên oxit
Chuỗi phản ứng Hóa học lớp 8 Có đáp án
Chất tinh khiết là gì? Ví dụ về chất tinh khiết
Chuỗi phản ứng Hóa học lớp 8 Có đáp án
Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ
- Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 07/08/2024
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42
228,5 KB 19/05/2021 10:59:00 SATải bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 định dạng .doc
157 KB 11/08/2021 8:29:16 SA
Gợi ý cho bạn
Oxit là gì, phân loại oxit, cách gọi tên oxit
Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success
Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Lớp 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
Chuyên đề Hóa học 8
Chuyên đề Hóa học 8
Chất tinh khiết là gì? Ví dụ về chất tinh khiết
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
Cách viết phương trình hóa học lớp 8
Số Avogadro là gì? Lý thuyết bài tập vận dụng
Chuỗi phản ứng Hóa học lớp 8 Có đáp án
Tính theo phương trình hóa học
Từ khóa » Bảng Công Thức Hóa Học đầy đủ
-
Bảng Công Thức Hóa Học đầy đủ Nhất
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, Lớp 9 Đầy Đủ, Chi Tiết
-
CÔNG THỨC HÓA HỌC LỚP 8
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, 9 Cơ Bản Cần Nhớ - Infonet
-
Công Thức Hóa Học Đầy Đủ Nhất, Các Công Thức Hóa ...
-
BẢNG CÔNG THỨC HÓA HỌC( NEW) - 123doc
-
Bảng Công Thức Hóa Học Thường Gặp đầy đủ Nhất - MarvelVietnam
-
Top 33+ Công Thức Hóa Học Lớp 8-12 4 Mẹo Ghi Nhớ Siêu Nhanh
-
Công Thức Hóa Học Đầy Đủ Nhất, Các Công Thức ... - ThiênBảo Edu
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học
-
Các Công Thức Hóa Học Từ Lớp 8 đến Lớp 12 Bạn Cần Phải Nhớ
-
Hệ Thống Kiến Thức, Công Thức Cơ Bản Hóa Học Lớp 8, 9 đầy đủ, Chi Tiết