Bảng Tỷ Trọng Nhôm Xingfa Nhập Khẩu - NNM GROUP

Tỷ trọng Xingfa nhập khẩu là đơn vị tính sử dụng để tính khối lượng cho các thanh nhôm Xingfa nhập khẩu. Đơn vị tính tỷ trọng của thanh nhôm Xingfa nhập khẩu thường sử dụng là kg/m dài. Như vậy để tính khối lượng của 1 thanh nhôm Xingfa nhập khẩu thì sẽ lấy tỷ trọng nhân với chiều dài của thanh nhôm. Chiều dài chuẩn của thanh nhôm Xingfa nhập khẩu thường sẽ là 5.8m. Sau đây là bảng tỷ trọng các loại nhôm Xingfa nhập khẩu.

Bảng tỷ trong thanh nhôm Xingfa nhập khẩu
Bảng tỷ trong thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

Mục lục nội dung

Toggle
  • Bảng tỷ trọng nhôm hệ Xingfa
  • Bảng tỷ trong thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ vát cạnh

Bảng tỷ trọng nhôm hệ Xingfa

Đây là bảng tỷ trọng dành cho các thanh nhôm hệ Xingfa của công ty Xingfa Quảng Đông. Bảng tỷ trọng được phân theo các hệ của loại cửa.

Tỷ trọng thanh nhôm xingfa cửa đi mở quay hệ 55

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao cửa đi 55C33281.2572.0mm7.2906
Khung bao cửa đi hệ 100C380192.0572.0mm11.9306
Cánh cửa đi mở ngoàiC33031.4412.0mm8.3578
Cánh cửa đi mở vàoC33321.4422.0mm8.3636
Cánh cửa đi ngang dướiC33042.0232.0mm11.7334
Khung bao vách kínhC32090.8021.4mm4.6516
Đố động cửa điC33231.0861.8mm6.2988
Đố động cửa đi, cửa sổ chungC229030.8911.4mm5.1678
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 13mm)C32950.2711.0mm1.5718
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 24mm)C32360.2271.0mm1.3166
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 27mm)C32860.2231.0mm1.2934
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 32mm)C32250.2111.0mm1.2238
Thanh truyền khóaC4590.1392.5mm0.8062
Pano rộng 108 x 10mmF0770.6641.0mm3.8512
Ốp đáyC33290.4821.5mm2.7956
Ốp đáyC229000.4761.5mm2.7608
Ngưỡng chặn cửaC33190.6891.6mm3.9962
Lá sáchE1920.3171.2mm1.8386
Khung bao lá sáchE12830.291.2mm1.682

Tỷ trọng thanh nhôm xingfa cửa sổ mở quay hệ 55

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao cửa sổ 55C33180.8761.4mm5.0808
Khung bao cửa sổ hệ 100C380381.4211.4mm8.2418
Khung bao chuyển hướngC32080.761.4mm4.408
Cánh cửa sổ có 2 gânC32021.0881.4mm6.3104
Cánh cửa sổ có 1 gânC80921.0641.4mm6.1712
Đố động cửa sổC30330.8251.4mm4.785
Đố cố định chia khung cửa sổC33131.011.4mm5.858
Đố cố định chia ô cánh, vách có lỗ vítC32030.951.4mm5.51

Tỷ trọng các thanh nhôm xingfa ghép nối hệ 55

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Nối khung lớn 30 x 101.6C33101.3081.6mm7.5864
Nối khung bao 2lyC33000.3472.0mm2.0126
Chuyển góc 90 độ cạnh boC33261.2752.2mm7.395
Chuyển góc 90 độ cạnh vuôngC9201.1261.8mm6.5308
Chuyển góc 135 độC9100.9161.8mm5.3128

Tỷ trong thanh nhôm Xingfa cửa đi trượt hệ 93

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao đứng 1 ray vách kínhD50590.8812.0mm5.1098
Khung bao đứng 2 rayD15431.1972.0mm6.9426
Khung bao đứng 2 rayD1543A1.1342.0mm6.5772
Khung bao đứng 3 rayD32131.3672.0mm7.9286
Khung bao ngang trên 1 rayD50611.3882.0mm8.0504
Khung bao ngang trên 2 rayD15411.5322.0mm8.8856
Khung bao ngang trên 2 rayD1541A1.4592.0mm8.4622
Khung bao ngang trên 3 rayD32111.9592.0mm11.3622
Khung bao ngang trên 2 ray có vách kínhD15512.282.0mm13.224
Khung bao ngang trên 2 ray có vách kínhD1551A2.1642.0mm12.5512
Khung bao ngang dưới 1 ray có vách kínhD50621.3372.0mm7.7546
Khung bao ngang dưới 2 ray bằng cao 25mmD171821.3132.0mm7.6154
Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 40mmD19421.5612.0mm9.0538
Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 56.7mmD15421.7982.0mm10.4284
Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 56.7mmD1542A1.7062.0mm9.8948
Khung bao ngang dưới 3 ray bằng cao 55mmD32122.2952.0mm13.311
Đố cố định chia ô vách kínhD26181.5462.0mm839668
Ốp khung bao đứng làm vách kínhD15780.6762.0mm3.9208
Ốp khung bao đứng D1543D15490.7542.0mm4.3732
Ốp khung bao đứng D1543AD1549A0.7122.0mm4.1296
Cánh đứng móc 1 rayD50670.9982.0mm5.7884
Cánh đứng móc bản rộng 50mmD15471.1552.0mm6.699
Cánh đứng móc bản rộng 50mmD1547A1.0982.0mm6.3684
Cánh đứng móc bản rộng 72mmD90071.3352.0mm7.743
Cánh đứng móc bản rộng 85mmD281271.3032.0mm7.5574
Cánh đứng trơn bản rộng 62mmD15461.332.0mm7.714
Cánh đứng trơn bản rộng 62mmD1546A1.2732.0mm7.3834
Cánh đứng trơn bản rộng 72mmD90061.3792.0mm7.9982
Cánh đứng trơn bản rộng 85mmD261461.3302.0mm7.714
Cánh ngang trên bản rộng 50mmD15441.0392.0mm6.0262
Cánh ngang trên bản rộng 50mmD1544A0.992.0mm5.742
Cánh ngang trên bản rộng 71.5mmD261441.1152.0mm6.467
Cánh ngang dưới bản 61.5mmD15451.042.0mm6.032
Cánh ngang dưới bản 61.5mmD1545A12.0mm5.8
Cánh ngang dưới bản 71.5mmD15551.2992.0mm7.5342
Cánh ngang dưới bản 71.5mmD1555A1.2432.0mm7.2094
Nẹp đối đầu cửa 4 cánhD50580.3812.0mm2.2098
Nẹp đối đầu cửa 4 cánhD15480.6482.0mm3.7584
Nẹp đối đầu cửa 4 cánhD1548A0.622.0mm3.596
Nẹp cánh, vách cửa 1 rayC2010.21.0mm1.16
Nẹp kính váchC1010.1331.0mm0.7714
Nối góc vuông trái/phảiD2420/D24902.2922.0mm13.2936

Tỷ trọng thanh nhôm Xingfa cửa xếp trượt hệ 63

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao đứngF6061.0271.5mm5.9566
Ray trên (khung bao ngang trên)F6053.1073.0mm18.0206
Ray dưới nổiF6071.0531.5mm6.1074
Ray dưới âmF24351.3512.0mm7.8358
Cánh cửa không lỗ vítF5231.2541.5mm7.2732
Cánh cửa có lỗ vítF5221.3361.5mm7.7488
Đố chia ô cánhF5601.1421.5mm6.6236
Ốp giữa 2 cánh cửa mởF5200.2411.3mm1.3987
Nẹp kính đơnF5210.2221.0mm1.2876
Nẹp kính hộpF4310.2751.0mm1.595
Ốp che nước mưaF5190.1171.2mm0.6786

Tỷ trọng thanh nhôm cửa đi lùa hệ 55

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao 2 rayD454921.2501.8mm7.25
Khung bao 3 ray lưới chống muỗiD454821.4671.4mm8.5086
Cánh cửa đi lùaD453161.3191.8mm7.6502
Cánh cửa đi lùaD445641.2011.8mm6.9658
Nẹp kính 8ly cánh lùaD445690.1991.0mm1.1542
Ốp khóa trung gianC453100.3401.8mm1.972
Ốp trung gianD453180.5661.8mm3.2828
Ốp hông cánh cửaD454780.3831.4mm2.2214

Tỷ trọng thanh nhôm cửa sổ lùa hệ 55

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung baoD205320.831.2mm4.814
Cánh cửaD205261.8431.2mm10.6894
Ốp hông cánhD205270.341.2mm1.972
Trung gian 4 cánhD205280.2131.2mm1.2354
Thanh chắn nướcD205290.2611.2mm1.5138
Nẹp chuyển kính hộp cánh 55, 93D1508A0.2601.2mm1.508

Bảng tỷ trong thanh nhôm Xingfa nhập khẩu hệ vát cạnh

Là bảng tỷ trong dành cho các sản phẩm thanh nhôm hệ vát cạnh do công ty Xingfa Quảng Đông sản xuất.

Tỷ trọng thanh nhôm của đi cửa sổ Xingfa hệ vát cạnh

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung bao cửa đi và cửa sổC409880.8621.2mm4.9996
Khung bao vách kínhC442490.7531.2mm4.3674
Cánh cửa đi vát cạnh bằngC489520.9911.2mm5.7478
Cánh cửa đi vát cạnh lệchC409121.0081.2mm5.8464
Cánh cửa sổ vát cạnh bằngC484920.9081.2mm5.2664
Cánh cửa sổ vát cạnh bằngC409020.9241.2mm5.3592
Đố động cửa đi cửa sổC408690.7011.2mm4.0658
Đố chia ô cánh vát cạnh bằngC409830.9771.2mm5.6666
Đố chia ô cánh vát cạnh lệchC409841.0211.2mm5.9218
Đố chia ô vách kính có lỗ vítC442340.8571.2mm4.9706
Đố chia ô khung bao cửa đi cửa sổC409730.861.2mm4.988
Ốp chân cánhC409780.3751.2mm2.175
Pano 100 x 8mmE175230.6051.0mm3.509
Nẹp kính vách vátC442260.1991.0mm1.1542
Nẹp kính vuôngC409790.2181.0mm1.2644

Tỷ trọng thanh nhôm của đi cửa sổ lùa Xingfa hệ vát cạnh

TÊNMÃ THANHTỶ TRỌNG(kg/md)ĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG THANH NHÔM(kg/thanh)
Khung baoD443290.8851.2mm5.133
Cánh cửaD440350.8271.2mm4.7966
Ốp hông cánhD443270.3150.9mm1.827
Thanh chắn nướcD205290.2611.2mm1.5138

Đó là các bảng tỷ trọng các loại thanh nhôm hệ Xingfa, hệ vát cạnh hàng nhập khẩu do Công Ty Xingfa Quảng Đông sản xuất. Hiện tại NNM GROUP cung cấp các sản phẩm thanh nhôm hệ Xingfa màu xám, màu trắng, màu nâu, mầu vân gỗ hàng nhập khẩu tại khu vực miền Nam. Nếu bạn là đơn vị sản xuất thi công cửa cần mua thanh nhôm Xingfa nhập khẩu có thể xem giá bán của chúng tôi tại đầy: Giá bán thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

Từ khóa » Chiều Dài Của Thanh Nhôm Xingfa Quảng đông