Bảng Word Form Tiếng Anh đầy đủ & Miễn Phí

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Bảng Word Form tiếng Anh đầy đủ & miễn phí Bảng Tiếng Anh Word Form thông dụng full - Bảng từ loại tiếng Anh đầy đủ nhất Bài trước Tải về Bài sau Môn: Tiếng Anh Dạng tài liệu: Chuyên đề Loại: Tài liệu Lẻ Mức độ: Trung bình Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Tổng hợp Word Form Tiếng Anh đầy đủ là tài liệu ôn tập tiếng Anh cực kỳ hữu ích dành cho các bạn ôn tập Word Form với nhiều từ vựng được sắp xếp theo thứ tự ABC giúp các bạn dễ dàng tra cứu bảng từ loại Tiếng Anh hiệu quả. Mong rằng các bạn sẽ có điểm cao hơn, học tốt hơn và mong tài liệu này là tài liệu bạn cần trong suốt quá trình học Tiếng Anh của bạn.

Bảng tổng hợp 1000 từ Tiếng Anh Word Form thông dụng đầy đủ nhất

  • I. Bảng Word form đầy đủ nhất
  • II. Công thức & Vị trí Word form - Thành lập từ
  • III. Hướng dẫn làm bài tập Word Form nhanh dễ dàng chính xác
  • IV. Bài tập Word form có đáp án

I. Bảng Word form đầy đủ nhất

Ctrl + F để tìm kiếm từ cần tra nhanh nhất

 

 

A

 

1

able

(a)

Có năng lực, có khả năng

 

Enable

(v)

Làm cho có thể

 

Ably

(adv)

Một cách có tài

 

Ability

(n)

Năng lực, khả năng

2.

abrupt

(a)

Thình lình, đột ngột

 

Abruptly

(adv)

Thình lình, rời ra

 

abruptness

(n)

Sự bất ngờ

3.

absent

(a)

Vắng mặt

 

Absently

(adv)

Lơ đãng

 

Absentee

(n)

Người vắng mặt

 

Absence

(n)

Sự vắng mặt

4

academy

(n)

Viện hàn lâm, viện triết học

 

Academe

(n)

Học viện, trường đại học

 

Academie

(a)

Thuộc về trường đại học

 

Academicals

(n)

Mũ và áo dài mặc ở đại học

 

Academician

(n)

Viện sĩ

5

access

(v)

Truy cập

 

Access

(n)

Lối vào, đường vào, đến gần

 

Accession

(n)

Gia nhập và

 

Accessible

(a)

Có thể đi vào, tới gần

 

Accessibility

(n)

Sự có thể đến gần

6

Accommodate

(v)

Cung cấp tiện nghi, chỗ ở

 

Accommodation

(n)

Chỗ trọ, chỗ ở, tiện nghi

 

Accommodating

(a)

Hay giúp đỡ, thuận lợi

 

Accommodative

(a)

= accommodating

7

accord

(n)(v)

Đồng tình, đồng lòng

 

Accordance

(n)

Giống nhau, hợp nhau

 

Accordant

(a)

Phù hợp

 

According(to)

(pre)

Tùy theo

 

Accordingly

(adv)

Tùy theo

8

accustom

(v)

Làm quen

 

Accustomed

(a)

Quen

9

achieve

(v)

Có được, đạt được

 

Achievable

(a)

Có thể hoàn thành, đạt được

 

Achivement

(n)

Thành tựu, thành tích

 

Achiever

(n)

Người thành đạt

10

acquaintance

(n)

Sự làm quen, hiểu biết, quen

 

Acquaint

(v)

Làm quen, hiểu biết

11

act

(v)

Thực hiện

 

Activity

(n)

Sự hoạt động

 

Action

(n)

Hành động

 

Active

(a)(n)

Tích cực

 

Actor

(n)

Nam diễn viên

 

Actress

(n)

Nữ diễn viên

 

Activist

(n)

Người họat động tích cực

12

actual

(a)

Thật sự, quả thật

 

Actually

(adv)

Quả thật, thật ra

13.

addict=addictive

(n)

Người nghiện, người say mê

 

Addiction

(n)

Thói nghiện, sự ham mê

 

Addicted

(a)

Say mê, nghiện

14.

admire

(v)

Ngưỡng mộ, hâm mộ

 

Amirable

(a)

Đáng hâm mộ

 

Amiration

(n)

Sự hâm mộ

 

Admirer

(n)

Người ái mộ

15.

advantage

(n)

Sự thuận lợi

 

Advantageous

(a)

Có lợi, thuận lợi

 

Advantageously ≠ disadvantage

(adv)

(n)

Thật có lợi

Bất lợi

16.

adventure

(n)

Cuộc phiêu lưu

 

Adventurous

(a)

Thích mạo hiểm

 

Adventurer

(n)

Người thích mạo hiểm

17.

advertise

(v)

Quảng cáo

 

Advertisement

(n)

Mục quảng cáo

 

Advertiser

(n)

Người nhà quảng cáo

 

Advertising

(n)

Sự quảng cáo

18.

advise

(v)

Khuyên bảo

 

Advice

(n)

Lời khuyên

 

Adviser

(n)

Người khuyên, cố vấn

 

Advisable

(a)

Nên khôn ngoan

 

Advisability

(n)

Sự khen ngợi

 

Advisedly

(adv)

Thận trọng, suy nghĩ kỹ

 

Adviser

(n)

Người chỉ bảo, cố vấn

 

Advisory

(a)

Cho ý kiến

19.

affect

(v)

ảnh hưởng đến, bổ nhiệm

 

Affect

(n)

Cảm giác, ham muốn

 

Affection

(n)

ảnh hưởng, cảm động

 

Affective=affecting

(a)

Dễ cảm động, đa cảm

 

Affectively

(adv)

Thật đa cảm

 

Affectation

(n)

Không thành thật, bổ nhiệm

 

Affected

(a)

Được bổ nhiệm, cảm động

20.

aggression

(n)

Sự tấn công, xâm lược

 

Aggress

(v)

Gây hấn, gây cự

 

Aggressive

(a)

Hiếu chiến, xâm lăng

 

Aggressively

(adv)

1 cách hiếu chiến

 

Aggressor

(n)

Kẻ xâm lược

21.

agree

(v)

Đồng ý

 

Agreeable

(a)

Sẵn sàng đồng ý

 

Agreeably

(adv)

1 cách tán thành

 

Agreement

(n)

Sự đồng ý

22

. agriculture

(n)

Nông nghiệp

 

Agricultural

(a)

Thuộc về nông nhiệp

 

Agriculturist

(n)

Người làm ruộng

23

. alarm

(v)

Báo động

 

Alarm

(n)

Sự báo động, sự sợ hãi

 

Alarmed

(a)

Lo lắng, sợ hãi

 

Alarming

(a)

Làm cho lo lắng sợ

 

Alarmism

(n)

Sự gieo hoang mang

 

Alarmist

(n)

Người dễ sợ hãi

24.

alert

(v)(n)

Báo động sự báo động

 

Alert

(a)

Mau, nhanh lẹ

 

Alertness

(n)

Sự mau mắn

25

alter

(v)

Thay đổi

 

Alterable

(a)

Có thể thay đổi

 

Alteration

(n)

Sự thay đổi

 

Alterability

(n)

Sự thay đổi

26

alternative

(a)

Luân phiên

 

Alternatively

(adv)

Cách luân phiên, chọn lựa

 

Alternate

(v)(a)

Thay thế, luân phiên

 

Alternation

(n)

Sự luân phiên, tuần hoàn

 

Alternately

(adv)

Lần lượt, thay phiên

 

Alternating

(a)

Thay phiên, xoay chiều

27

amaze

(v)

Làm ngạc nhiên

 

Amazing

(a)

Ngạc nhiên

 

Amazingly

(adv)

Thật ngạc nhiên

 

Amazed

(a)

Bị làm ngạc nhiên

 

Amazedly

(adv)

Thật đáng ngạc nhiên

 

Amazement

(n)

Sự ngạc nhiên

28

ambitious

(a)

Có hoài bão

 

Ambition

(n)

Hoài bão

 

Ambitiously

(adv)

Thật nhiều hoài bão

29

america

(n)

Châu Mỹ, nước Mỹ

 

American

(a)

Thuộc về Châu Mỹ

 

American

(n)

Người Mỹ

30

amuse

(v)

Làm cho vui

 

Amusing

(a)

Vui

 

Amusingly

(adv)

Thật vui

 

Amused

(a)

Bị làm cho vui

 

Amusedly

(adv)

Thật vui

 

Amusement

(n)

Sự vui nhộn

31

ancient

(a)

Xưa, cổ xưa

 

Anciently

(adv)

Thật, xa xưa

 

Ancientness

(n)

Tính trạng cổ xưa

32

angry

(n)

Giận dữ

 

Angrily

(adv)

Một cách giận dữ

 

Anger

(v)(n)

Chọc giận, sự giận dữ

33

anouncement

(n)

Sự tuyên bố, thông báo

 

Announce

(v)

Tuyên bố, thông báo tin

 

Announcer

(n)

Người tuyên bố, phát ngôn

34.

annoy

(v)

Làm phiền, quấy rấy

 

Annoyance

(n)

Sự làm phiền

 

Annoyed

(a)

Bị làm phiền

 

Annoying

(n)

Buồn bực

35

apology

(n)

Sự xin lỗi

 

Apologize

(v)

Xin lỗi

 

Apologist

(n)

Người xin lỗi

36

applaud

(v)

Vỗ tay, khen ngợi

 

Applauder

(n)

Người hay khen, tán thành

 

Applause

(n)

Sự tán thành, biểu dương

37

appliance

(n)

Thiết bị, dụng cụ, ứng dụng

 

Apply

(v)

ứng dụng, áp dụng

 

Application

(n)

Sự áp dụng

 

Applicant

(n)

Người xin việc

 

Applicable

(a)

Có thể dùng được

 

Applicably

(adv)

Áp dụng được

38

appoint

(v)

Hẹn

 

Appointed

(a)

Đính hẹn

 

Appointment

(n)

Cuộc hẹn

39

approximate

(a)(v)

Gây ước chừng, xấp xỉ

 

Approximately

(adv)

Vào khoảng, gần

 

Approximation

(n)

Sự gần giống nhau

40

argument

(n)

Lý lẽ, sự tranh luận

 

Argue

(v)

Biện luận, tranh luận

 

Argumentation

(a)

Sự cãi, biện luận, luận chứng

 

Argumentative

(a)

Hợp với lí luận, hay lý luận

41

arrange

(v)

Sắp xếp

 

Arrangement

(n)

Sự xếp đặt

42

arrive

(v)

Đến

 

Arrival

(n)

Sự đến, tới

 

Arrivist

(n)

Người mới phất

43

art

(n)

Nghệ thuật, mỹ thuật

 

Artist

(n)

Họa sĩ

 

Artistic

(a)

Có mỹ thuật

 

Artistically

(adv)

Thật có tính mỹ thuật

 

≠Artless

(a)

Không có mỹ thuật

 

≠Artlessly

(adv)

Thật không có mỹ thuật

 

≠Artlessness

(n)

Sự không có mỹ thuật

44

assign

(v)

Phân công, giao nhiệm vụ

 

Assignment

(n)

Sự phân công, việc được giao

 

Assigner

(n)

Người phân công

45

assistance

(n)

Sự giúp đỡ, trợ lực

 

Assistant

(n)

Người phụ tá bán hàng

 

Assistant

(a)

Giúp việc, phụ tá

 

Assist

(v)

Giúp đỡ, trợ lực

 

Assistantship

(n)

Chức phó, phụ trợ

46.

Association

(n)

Sự phối hợp, liên kết

 

Associate

(v)

Phối hợp, liên kết

 

Associable

(a)

Có thể liên kết được

 

Associability

(n)

Có khả năng liên kết được

 

Associational

(a)

Liên quan đến hội đoàn

 

Associative

(a)

Thuộc về sự niên hợp

47

attend

(v)

Tham dự, có mặt, hầu hạ

 

Attendance

(n)

Sự tham dự, có mặt, hầu hạ

 

Attendant

(n)

Người hầu cho người có quyền

48

attention

(n)

Sự chú ý, lưu ý

 

Attentive

(a)

Chú ý, lưu ý

 

Attentively

(adv)

1 cách lưu ý

 

Attentiveness

(n)

Sự chú ý

 

Attend

(v)

Chú ý, chăm sóc

49

attract

(v)

Thu hút

 

Attraction

(n)

Sự thu hút

 

Attractive

(a)

Thu hút, hấp dẫn

 

Acttractively

(adv)

Thật hấp dẫn

50

australia

(n)

Châu Úc, nước Úc

 

Australian

(a)

Thuộc về nước Úc

 

Australian

(n)

Người Úc

51

austria

(n)

Nước Áo

 

Austrian

(a)

Thuộc về nước Áo

 

Austrian

(n)

Người Áo

52

authority

(n)

Nhà cầm quyền

 

Authorize

(v)

Cho phép, ban quyền

 

Author

(n)

Nam tác giả

 

Authoress

(n)

Nữ tác giả

 

Authorship

(n)

Nghề viết văn

 

Authorial

(a)

Thuộc về quyền tác giả

 

Authoritative

(a)

Có quyền lực, thẩm quyền

 

Authoritatively

(adv)

Có vẻ quyền hành

 

Authorization

(n)

Sự cho phép, giấy ủy quyền

53

.automatic

(v)

Tự động hóa

 

Automatic

(a)

Tự động, máy móc

 

Automatically

(adv)

Một cách tự động

 

Automatics

(n)

Tự động học

 

Automation

(n)

Sự tự động hóa

54

available

(a)

Có hiệu lực, có giá trị

 

Availably

(adv)

Thật có giá trị

 

Availability

(n)

Sự có hiệu lực

55

avoid

(v)

Tránh né

 

Avoidable

(a)

Tránh xa

 

Avoidance

(n)

Sự tránh né

56

aware

(a)

Nhận thức, nhận thấy

 

Awareness

(n)

Sự nhận thức

57

awful

(a)

Hình sự, khủng khiếp

 

Awfully

(adv)

Thật khủng khiếp

 

Awfulness

(n)

Sự kinh sợ

 

 

B

 

1.

bad

(a)

Xấu tệ, dở

 

Badly

(adv)

Thật là tệ

 

Badness

(n)

Sự xấu

2.

baggy

(a)

Rộng thùng thình

 

Bagginess

(n)

Sự rộng thùng thình

3.

bald

(a)

Khô khan

 

Baldly

(adv)

Nghèo nàn, khô khan

 

Baldness

(n)

Chứng rụng tóc, hói

 

Balding

(a)

Bắt đầu hói

4.

beautiful

(a)

Đẹp, xinh đẹp

 

Beautifully

(adv)

Thật xinh đẹp

 

Beautify

(v)

Làm đẹp

 

Beauty

(n)

Vẻ đẹp

 

Beautician

(n)

Chuyên viên thẩm mỹ

5.

behave

(v)

Ăn ở, cư xử

 

Behavior=behaviour

(n)

Cách cư xử, thái độ

 

Behaved

(a)

Có lễ phép, đứng đắn

 

Behavioral

(a)

Thuộc về cư xử

6.

beneficial

(a)

Có lợi ích

 

Benefit

(n)

Lợi ích, ân huệ, phụ cấp

 

Benefit

(v)

Được lợi, lợi dụng

7.

begin

(v)

Bắt đầu

 

Beginner

(n)

Người bắt đầu

 

Beginning

(n)

Lúc đầu

8.

big

(a)

To

 

Bigly

(adv)

Thật to

 

Bigness

(n)

Sự to lớn

9.

biology

(n)

Sinh vật học

 

Biological

(a)

Thuộc vè sinh vật học

 

Biologically

(adv)

Về mặt sinh học

 

Biologist

(n)

Nhà sinh vật học

10.

birth

(n)

Sự sinh đẻ

 

Birthday

(n)

Ngày sinh

11.

blind

(a)

Đui, mù

 

Blindly

(adv)

1 cách mù quáng

 

Blindness

(n)

Sự mù lòa

 

Blinding

(a)(n)

Chói mắt

12.

board

(v)

Lên tàu, lót ván

 

Boarder

(n)

Kẻ chiếm tàu, sinh viên nội trú

 

Boarding

(n)

Sự lót ván

 

Boardwages

(n)

Tiền cơm, phụ cấp

13.

bore

(v)

Buồn chán

 

Boring

(a)

Buồn, chán

 

Boringly

(adv)

Thật buồn

 

Bored

(a)

Bị làm cho buồn

 

Boredly

(adv)

Bị làm cho buồn

 

Boredom

(a)

Sự buồn chán

14.

botanical

(a)

Thuộc về thảo mộc

 

Botanist

(n)

Nhà thực vật học

 

Botanize

(v)

Nghiên cứu thực vật

 

Botany

(n)

Thực vật học

15.

brave

(v)

Can đảm

 

Brave

(adv)

Bất chấp, không sợ

 

Bravely

(adv)

Dũng cảm

 

Braveness=bravery

(n)

Sự dũng cảm, tính gan dạ

16.

bright

(a)

Sáng chói

 

Brightly

(adv)

Thật sáng chói

 

Brightness

(n)

Sự rực rỡ

17.

brilliance

(n)

Sự xuất chúng, tài giỏi

 

Brilliant

(a)

Tài năng, xuất sắc

 

Brilliantly

(adv)

Một cách tài giỏi

18.

brother

(n)

Anh em trai

 

Brotherhood

(n)

Tình huynh đệ

 

Brotherly

(n)

Thuộc về anh em

19.

buddhist

(n)

Người theo đạo Phật

 

Buddhist

(n)

Thuộc về đạo Phật

 

Buddhism

(n

Đạo Phật

 

Buddha

(n)

Phật Thích Ca

20.

build

(v)

Xây dựng

 

Building

(n)

Sự xây dựng, tòa nhà

 

Builder

(n)

Người xây dựng, thầu

21.

burn

(n)

Vết bỏng, cháy

 

Burn

(v)

Đốt cháy, thiêu hủy

 

Burner

(n)

Người đốt

 

Burning

(a)

Đang cháy, nóng bỏng

22.

bush

(n)

Bụi cây

 

Bushy

(a)

Có bụi cây

23.

business

(n)

Việc mua bán, kinh doanh

 

Businessman

(a)

Doanh nhân

 

Businesslike

(a)

Có hiệu quả, hệ thống

24.

busy

(a)

Bận rộn, đông đúc

 

Busily

(adv)

Thật bận rộn

25.

bullon

(n)(v)

Cài nút

 

≠ unbulllon

(n)

Không cài nút

 

 

C

 

1

calculate

(v)

Tính toán

 

Calculative

(n)

Có tính toán

 

Calculation

(n)

Sự tính toán

 

Calculator

(n)

Máy tính, người tính

 

Calculating

(a)

Thận trọng, có tính toán

2

can

(n)(v)

Bình can, hộp, đóng hộp

 

Canned

(a)

Được vô hộp

 

Canful

(n)

Đầy bình

3.

canada

(n)

Nước Canada

 

Canadian

(a)

Thuộc Canada, Tiếng Canada

 

Canada

(n)

Người Canada

4.

care

(n)

Sự chăm sóc, chăm nom

 

careful

(a)

Cẩn thận

 

carefully

(adv)

Thật cẩn thận

 

Carefulness

(n)

Sự thận trọng

 

Careless

(a)

Bất cẩn

 

Carelessly

(adv)

Thật bất cẩn

 

Carelessness

(n)

Sự bất cẩn

5.

carry

(v)

Mang, vác, chuyên chở, cư xử

 

Carriage

(n)

Cách cư xử, thái độ, thực hiện

6.

casual

(a)

Tình cờ, thất thường

 

Casually

(adv)

Tình cờ

 

Casualty

(n)

Bất thường

7.

celebrate

(v)

Tổ chức lễ

 

Celebration

(n)

Lễ kỉ niệm

 

Celebrant

(n)

Người coi việc cúng tế

Còn tiếp ....

II. Công thức & Vị trí Word form - Thành lập từ

1. DANH TỪ: (Noun)

1.1. Vị trí

SAU Adj They are interesting books.

SAU

- A, AN, THE

- THIS, THAT, THESE, THOSE

- MANY, SOME, A FEW, MOST, ...

He is a student.

These flowers are beatiful.

She needs some water.

SAU V cần O 

She buys books.

She meets a lot of peolpe.

SAU giới từ 

He talked about the story yeterday.

He is interested in music.

TRƯỚC V chia thì  The main has just arrived.

1.2. Cách thành lập Danh từ

- TION/ -ATION : VD: conservation, prevention, creation, combination, station

-MENT : VD: development, employment, disapointment, instrument

-NESS : VD: richness, happiness, business

-ER (chỉ người) : VD: teacher, speaker, worker, writer, singer

-OR (chỉ người) : VD: sailor, inventor, visitor, actor, instructor

-IST (chỉ người) : VD: physicist, typist, biologist, chemist, guitarist

-AGE : VD: teenage, marriage, passage, package, drainage

-SHIP : VD: friendship, scholarship, championship

-ISM : VD: capitalism, heroism, critiism, Maxism, socialism

 -(I)TY : VD: possibility, responsibility, reality, beauty, safety, variety

(verb)-AL : VD: refusal, arrival, removal, survival

-TH VD: width, warmth, strength, youth, truth, depth

2. TÍNH TỪ - ADJ

2.1. Ví trí tính từ trong tiếng Anh

- TRƯỚC N: This is an interesting books.

- SAU TO BE/ V mô tả:

The flower look natural.

I am tired.

- SAU trạng từ: It is extremely cold.

I’m terribly sorry.

- A, AN, THE, HER, HIS + (Adj) + Noun

- TO BE + Adv + Adj

2.2. Cách thành lập Tính  từ

-FUL : VD: harmful, useful, successful, helpful, hopeful

-LESS : VD: childless, homeless, careless, treeless

(noun)-Y : VD: rainy, snowy, dusty, sandy, windy

(noun)-LY : VD: manly, motherly, yearly, hourly, daily, friendly

-ISH : VD: foolish, selfish, childish

(noun)-AL : VD: industrial, natural, agricultural, musical

-OUS : VD: poisonous, nervous, dangerous, famous

-IVE : VD: active, distinctive, attractive, progressive

-IC : VD: Artistic, electric, economic

-ABLE : VD: countable, comfortable, acceptable

3. TRẠNG TỪ - Adv

3.1. Vị trí trạng từ trong tiếng Anh

- SAU V thường He talk noisily.

- TRƯỚC Adj I meet an extremely honest man.

- Đứng GIỮA cụm V She has already finished the job.

- TRƯỚC hoặc SAU V tùy theo câu He did the odd job disappoinedly.

- ĐẦU câu hoặc TRƯỚC dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.

3.2. Cách thành lập Trạng từ

-LY VD: beautifully, carefully, suddenly,...

Ngoại lệ: friendly (adj), daily (adj),...

4. ĐỘNG TỪ - V

Một số động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố

-EN VD: widen, frighten

EN- VD: endanger, enlarge, enrich, enforce, enclose

-FY VD: classify, modify, satisfy

-IZE, -ISE VD: realize, modernize, industrialize

III. Hướng dẫn làm bài tập Word Form nhanh dễ dàng chính xác

- Bước 1: Nhìn vào từ phía trước, từ phía sau của ô trống cần điền từ.

- Bước 2: Xác định loại từ nào cần điền (danh từ/động từ/tính từ/trạng từ).

Word form ở dạng danh từ thường có vị trí: Đứng sau mạo từ, Đứng sau tính từ sở hữu, Đứng sau giới từ, Đứng sau lượng từ

Word form ở dạng tính từ thường có ví trí: Trước các danh từ, Sau động từ tobe, Sau động từ chỉ tri giác, Sau How (câu cảm thán)

Word form ở dạng trạng từ thường có vị trí: Bổ nghĩa cho động từ thường, Bổ nghĩa cho tính từ, Bổ nghĩa cho trạng từ, Đầu câu

Word form ở dạng động từ thường có vị trí: Đứng sau chủ ngữ, Sau trạng từ chỉ tần suất, sau động từ Tobe

Ví dụ:

Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.

A. attendance C. attendees

B. attends D. attend

Bước 1:

-Các em nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.

-Xuất hiện từ "all" --> Ô trống chỉ có thể là danh từ

-B và D bị loại vì là động từ.

(Attend (v) tham gia, tham dự)

Bước 2: Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các em phải xác định xem ô trống cần điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi (ee - người) hoặc có thể nhìn vào động từ để xác định)

A: attendance: sự tham giaC: attendees: những người tham gia/ người tham dự

--> Đáp án sẽ là C

IV. Bài tập Word form có đáp án

1. Give the correct form of the word in brackets.

1. That little girl can dance ___________. (beauty)

2. Since her ___________ the room has been full of laughter. (arrive)

3. Most modern buildings has underground _________ lots. (park)

4. I went to the __________ store to buy something. (grocer)

5. There is no water left in the __________ well. (near)

6. He is now studying in the USA as an ______________ student. (change)

7. They have a good ___________ of stamps. (collect)

8. Goods are ___________ as long as they are returned in good condition. (change)

9. The party ___________ twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)

10. When did you start _________ antique glass? (collect)

11. We like their ____________. (FRIENDLY).

12. The ____________ between Vietnam and China is good. (friend)

13. They seem to be ___________. We dislike them. (friend)

14. There will be a __________ in this street. (meet)

15. We saw __________ girls there. (beauty)

16. The garden is _________ with trees and flowers. (beauty)

17. They enjoy the ___________ atmosphere here. (peace)

18. The __________ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)

19. In __________, there are other religions. (add)

20. The ____________ anthem of Vietnam is sung. (nation)

2. Give the correct form of the word in bracket.

1. Don’t you think it’s too __________________ for you to go sailing in such weather (DANGER)

2. This is my last __________________ . – Don’t walk across the lawn ! (WARN)

3. He gave me some good __________________ on where to go shopping (ADVISE)

4. If you want to complain about the product, please go to the __________________ (MANAGE).

5. The new flat is not __________________ . It’s too expensive (AFFORD)

6. John is six years old. He’s very __________________ and full of life (ACT)

7. My mother spent her __________________ in France (CHILD)

8. I have made a few __________________ to your article (CORRECT)

9. Every child should get a good __________________ (EDUCATE).

10. Listen carefully to the __________________ before you go out ! (INSTRUCT)

Use the words in brackets to form a new word that fits into the gap.

1. How long is the __________________ from Ha Noi to Phu Quoc island? (FLY)

2. I have a very good __________________ with my cousins. (RELATION)

3. Pulling my front tooth didn’t hurt. – It was completely __________________ (PAIN).

4. I can tell from your __________________ that you’re not really happy (EXPRESS)

5. We offer free __________________ for purchases over 500.000 VND (DELIVER).

6. James hasn’t had a lot of __________________ lately, so I hope he’ll do well with his new company (SUCCEED)

7. It is __________________ colder today that it was yesterday (CERTAIN).

8. What __________________ is he ? Vietnamese or Thailand? (NATION)

9. You have the __________________ . – You can either go by bus or walk (CHOOSE).

10. My best friend, Linda, has a great __________________ . (PERSON).

Give the correct form of words in bracket

1. Police ______________ support laws through the detection, prevention and investigation of crime. (office)

2. ______________ help to advance an understanding of how diet affects the health and well-being of people and animals. (nutritious)

3. ______________ school teachers educate children between the ages of 11 and 18 in a national curriculum subject area. (second)

4. ______________ provide financial advice to clients that range from multinational organisations and governmental bodies to small independent businesses. (acocunt)

5. ______________ manage learning resources while keeping the library users’ needs in mind. (librabry)

6. ______________ design buildings that are functional, safe, and beautiful. (architect)

7. Multimedia ______________ are responsible for combining text with sounds, pictures, video clips, virtual reality and other forms. (programmer)

8. Tour ______________responsible for organising and preparing holiday tours. (operate)

Give the correct form of the word in bracket.

1. There’s a lot of __________________ about that on the internet (INFORM)

2. The children were very __________________ when the teacher came in (NOISE).

3. The film was a bit __________________ . I didn’t really understand what happened (CONFUSE)

4. He has to wear these gloves for __________________ reasons (SAFE)

5. Sally was __________________ for two years before she found a new job (EMPLOY)

Give the correct form of the word in bracket:

1. That's the ____________ thing I've ever heard. (fun)

2. This is a romantic _______________. (comedian)

3. Xuan Bac is a famous __________ in Vietnam. (comedy)

4. Watching television can be very _____________. (educate)

5. ‘Friends’ an _____________ film. (entertainment)

6. The game show 'Who's a millionaire' is very _____. (fame)

Use the words in capitals to form a new word that fits into each blank!

1. He gave us a detailed ____________________ of how the accident happened. (DESCRIBE)

2. He moved to the United ____________________a few years ago. (KING)

3. She has been doing research work as a ____________________. (SCIENCE)

4. I wanted to ____________________but Dad cut me off at once. (APOLOGY)

5. Most bird species are under ____________________by law. (PROTECT)

6. We enjoyed the ____________________of the ski hut at night. (WARM)

7. He is the most famous ____________________who has ever had an exhibition in this gallery. (ART)

8. After his mother's ____________________he moved to South America. (DIE)

9. I didn't tell him the whole ____________________. (TRUE)

10. Who was the last Roman ____________________? (EMPIRE)

Put the correct form of the word in brackets into the blank.

1. In the future the public will have a wider __________________ of television programs. (CHOOSE)

2. Looking after the health of 700 children is heavy ______________________ . (RESPONSIBLE)

3. The town spent more money on __________________ and health than ever before (HOUSE)

4. Do you have any particular __________________ where we sit? (PREFER)

5. There’s a __________________ contrast between what he does and what he says. (STRIKE)

6. The party turned out to be a huge ______________________ (DISAPPOINT)

7. He was fined and __________________ for reckless driving (QUALIFY).

8. Is it possible to remove the smell from the books that have been in _______________ for such a long time? (STORE)

9. Many people are interested in job __________________ more than in earning large amount of money (SATISFY).

10. I hadn’t made a __________________ , so I just got on the first flight available. (RESERVE)

11. The anti-doping association believes that all sports must be free of drug __________________ (USE).

12. The country is facing a population __________________ . (EXPLODE)

13. It is __________________ to fasten your seat-belts before take-off (ADVISE)

14. She claimed __________________ benefit for over six months. (EMPLOY)

15. Tax __________________ is one of the biggest problems that face the new country. (EVADE)

16. You can basically wear what you want but there is an _____________ law that says you must not wear jeans. (WRITE)

17. The __________________ course is being paid for by the company. (MANAGE)

18. It’s a __________________ shame that she didn’t have a better chance in life. (CRY)

19. The farm house we stayed in was completely off the __________________ track. (BEAT)

20. The police searched the house _______________________ . (SYSTEM)

Fill in the blank with the correct form of the words

1. The ………. (enter) looked dark and there were hardly any other guests.

2. Artists must be ………. (create), otherwise, they just repeat what they see or hear.

3. Why are you so ………. (critic) of his work? He’s just doing his best.

4. Have you made up your mind? We need to know your ………. (decide) as soon as possible.

5. He’s too shy to look at people ………. (direct) when he talks to them.

6. Have they put on Christmas ………. (decorate) yet?

7. They put too many unnecessary things ………. (add) in food.

8. I ………. (honest) think that there’s no point in arguing with him. Just ignore him.

9. Extraterrestrial life has not been ………. (science) proven yet.

10. Why don’t you call the ………. (electric) if the lights don’t work?

ĐÁP ÁN

1. Give the correct form of the word in brackets.

1. That little girl can dance _____beautifully______. (beauty)

2. Since her ____arrival_______ the room has been full of laughter. (arrive)

3. Most modern buildings has underground ___parking______ lots. (park)

4. I went to the _____grocery_____ store to buy something. (grocer)

5. There is no water left in the _____nearby_____ well. (near)

6. He is now studying in the USA as an _______exchange_______ student. (change)

7. They have a good _____collection______ of stamps. (collect)

8. Goods are ______changeable_____ as long as they are returned in good condition. (change)

9. The party ______collected_____ twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)

10. When did you start ______collecting___ antique glass? (collect)

11. We like their _____friendliness_______. (FRIENDLY).

12. The _____friendship_______ between Vietnam and China is good. (friend)

13. They seem to be _____unfriendly______. We dislike them. (friend)

14. There will be a _____meeting_____ in this street. (meet)

15. We saw ____beautiful______ girls there. (beauty)

16. The garden is _____beautified____ with trees and flowers. (beauty)

17. They enjoy the _______peaceful____ atmosphere here. (peace)

18. The _____Malaysian_____ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)

19. In ____addition______, there are other religions. (add)

20. The ______national______ anthem of Vietnam is sung. (nation)

2. Give the correct form of the word in bracket.

1. Don’t you think it’s too _____DANGEROUS___ for you to go sailing in such weather (DANGER)

2. This is my last __ WARNING __ . – Don’t walk across the lawn ! (WARN)

3. He gave me some good __ADVICE __ on where to go shopping (ADVISE)

4. If you want to complain about the product, please go to the ____MANAGEMENT /__ (MANAGE).

5. The new flat is not ____AFFORDABLE_ . It’s too expensive (AFFORD)

6. John is six years old. He’s very _____ACTIVE__ and full of life (ACT)

7. My mother spent her ___CHILDHOOD__ in France (CHILD)

8. I have made a few ___CORRECTIONS__ to your article (CORRECT)

9. Every child should get a good ___EDUCATION___ (EDUCATE).

10. Listen carefully to the ____ INSTRUCTIONS___ before you go out ! (INSTRUCT)

Use the words in brackets to form a new word that fits into the gap.

1. How long is the _______flight______ from Ha Noi to Phu Quoc island? (FLY)

2. I have a very good ______relationship_______ with my cousins. (RELATION)

3. Pulling my front tooth didn’t hurt. – It was completely _______painless___________ (PAIN).

4. I can tell from your _______expression_____ that you’re not really happy (EXPRESS)

5. We offer free _____delivery______ for purchases over 500.000 VND (DELIVER).

6. James hasn’t had a lot of ________success__________ lately, so I hope he’ll do well with his new company (SUCCEED)

7. It is ________certainly__________ colder today that it was yesterday (CERTAIN).

8. What _______nationality_____ is he ? Vietnamese or Thailand? (NATION)

9. You have the _______choice___________ . – You can either go by bus or walk (CHOOSE).

10. My best friend, Linda, has a great ______personality________ . (PERSON).

Give the correct form of words in bracket

1. Police ______officers________ support laws through the detection, prevention and investigation of crime. (office)

2. _____Nutritiorisits_________ help to advance an understanding of how diet affects the health and well-being of people and animals. (nutritious)

3. ___Secondary___________ school teachers educate children between the ages of 11 and 18 in a national curriculum subject area. (second)

4. _____Accountants_________ provide financial advice to clients that range from multinational organisations and governmental bodies to small independent businesses. (acocunt)

5. _____Librarians_________ manage learning resources while keeping the library users’ needs in mind. (librabry)

6. ______Architects________ design buildings that are functional, safe, and beautiful. (architect)

7. Multimedia ______programmers________ are responsible for combining text with sounds, pictures, video clips, virtual reality and other forms. (programmer)

8. Tour ______operators________responsible for organising and preparing holiday tours. (operate)

Give the correct form of the word in bracket.

1. There’s a lot of _________information_________ about that on the internet (INFORM)

2. The children were very ______noisy___________ when the teacher came in (NOISE).

3. The film was a bit ________confusing__________ . I didn’t really understand what happened (CONFUSE)

4. He has to wear these gloves for _________safety_______ reasons (SAFE)

5. Sally was ________unemployed__________ for two years before she found a new job (EMPLOY)

Give the correct form of the word in bracket:

1. That's the _____ funniest_______ thing I've ever heard. (fun)

2. This is a romantic _____comedy_______. (comedian)

3. Xuan Bac is a famous ____comedian______ in Vietnam. (comedy)

4. Watching television can be very _______educational______. (educate)

5. ‘Friends’ an ______entertaining_______ film. (entertainment)

6. The game show 'Who's a millionaire' is very ___famous__. (fame)

Use the words in capitals to form a new word that fits into each blank!

1. He gave us a detailed description of how the accident happened. (DESCRIBE)

2. He moved to the United Kingdom a few years ago. (KING)

3. She has been doing research work as a scientist. (SCIENCE)

4. I wanted to apologise but Dad cut me off at once. (APOLOGY)

5. Most bird species are under protection by law. (PROTECT)

6. We enjoyed the warmth of the ski hut at night. (WARM)

7. He is the most famous artist who has ever had an exhibition in this gallery. (ART)

8. After his mother's death he moved to South America. (DIE)

9. I didn't tell him the whole truth. (TRUE)

10. Who was the last Roman emperor? (EMPIRE)

Put the correct form of the word in brackets into the blank.

1. In the future the public will have a wider choice of television programs. (CHOOSE)

2. Looking after the health of 700 children is heavy responsibility. (RESPONSIBLE)

3. The town spent more money on housing and health than ever before (HOUSE)

4. Do you have any particular preference where we sit? (PREFER)

5. There’s a striking contrast between what he does and what he says. (STRIKE)

6. The party turned out to be a huge disappointment (DISAPPOINT)

7. He was fined and disqualified for reckless driving (QUALIFY).

8. Is it possible to remove the smell from the books that have been in storage for such a long time? (STORE)

9. Many people are interested in job satisfaction more than in earning large amount of money (SATISFY).

10. I hadn’t made a reservation, so I just got on the first flight available. (RESERVE)

11. The anti-doping association believes that all sports must be free of drug abuse (USE).

12. The country is facing a population explosion. (EXPLODE)

13. It is advisable to fasten your seat-belts before take-off (ADVISE)

14. She claimed unemployment benefit for over six months. (EMPLOY)

15. Tax evasion is one of the biggest problems that face the new country. (EVADE)

16. You can basically wear what you want but there is an unwritten law that says you must not wear jeans. (WRITE)

17. The management course is being paid for by the company. (MANAGE)

18. It’s a crying shame that she didn’t have a better chance in life. (CRY)

19. The farm house we stayed in was completely off the beaten track. (BEAT)

20. The police searched the house systematically. (SYSTEM)

Fill in the blank with the correct form of the words

1. The …entrance……. (enter) looked dark and there were hardly any other guests.

2. Artists must be ……creative…. (create), otherwise, they just repeat what they see or hear.

3. Why are you so ……critical…. (critic) of his work? He’s just doing his best.

4. Have you made up your mind? We need to know your ……decision…. (decide) as soon as possible.

5. He’s too shy to look at people ……directly…. (direct) when he talks to them.

6. Have they put on Christmas …decorations……. (decorate) yet?

7. They put too many unnecessary things …additives ……. (add) in food.

8. I ……honestly …. (honest) think that there’s no point in arguing with him. Just ignore him.

9. Extraterrestrial life has not been …… scientifically…. (science) proven yet.

10. Why don’t you call the …electrician……. (electric) if the lights don’t work?

⇔ Xem thêm nhiều tài liệu luyện tập chuyên đề Word Form theo từng cấp khác như:

  • Bài tập Word Form Tiếng Anh lớp 7
  • Chuyên đề word form tiếng Anh lớp 9
  • 120 câu bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10
  • Bài tập word form lớp 10 có đáp án
  • 173 câu Word Form ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh CÓ ĐÁP ÁN
  • Tổng hợp bài tập Word Form

Download trọn bộ tài liệu tại: Tổng hợp Word Form Tiếng Anh đầy đủ.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Bảng Word Form tiếng Anh đầy đủ & miễn phí

2,6 MB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Trần Thị Mỹ Lệ
176 269.477 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Lộ trình học Ngữ pháp Tiếng Anh

  • Ngữ pháp Tiếng Anh từ lớp 6 đến lớp 9

  • Từ loại tiếng Anh

    • Chức năng và cách nhận biết từ loại
    • Bảng Word Form tiếng Anh
    • 1. Tính từ trong tiếng Anh
      • Tính từ là gì? Phân loại và Cách dùng
      • Bài tập Tính từ Tiếng Anh
      • Vị trí Tính từ
      • Bài tập về vị trí Tính từ
      • Tính từ ghép
      • Các tính từ thông dụng trong tiếng Anh
      • Trật tự tính từ tiếng Anh
      • Bài tập trật tự tính từ
      • Bài tập Tính từ và Trạng từ trong Tiếng Anh
      • Tính từ sở hữu
    • 2. Danh từ trong Tiếng Anh
      • Chức năng & phân loại Danh từ
      • Bài tập về Danh từ
      • Danh từ số ít và số nhiều
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều
      • Danh từ đếm được và không đếm được
      • Danh Từ Ghép (Compound noun)
      • Cụm danh từ (Noun phrase)
      • Mệnh đề danh từ (Noun Clause)
    • 3. Đại từ trong Tiếng Anh
      • Đại từ nhân xưng
      • Đại từ nghi vấn
      • Đại từ chỉ định
      • Đại từ sở hữu
      • Đại từ phản thân
      • Đại từ bất định
    • 4. Động từ trong Tiếng Anh
      • Định nghĩa & phân loại
      • Động từ hành động
      • Động từ Tobe
      • Nội động từ & Ngoại động từ
      • Trợ động từ
      • Danh động từ (Gerund)
      • Trắc nghiệm Danh động từ
      • Động từ nguyên mẫu có To & không To
      • 101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
      • Cụm động từ (Phrasal verb)
      • 100 động từ đi kèm giới từ thường gặp
      • Động từ khiếm khuyết (Modal verb)
      • 360 động từ bất quy tắc
    • 5. Trạng từ trong tiếng Anh
      • Vị trí của Trạng từ
      • Bài tập về trạng từ
      • Trạng từ chỉ tần suất
      • Trạng từ chỉ thời gian
      • Trạng từ chỉ mức độ
    • 5. Từ loại tiếng Anh khác
      • Liên từ trong Tiếng Anh
      • Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
      • Each other/ Another/ Other/ Others/ The other/ The others
      • Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
      • Cách đánh trọng âm 3 âm tiết
      • Much và Many
      • Phân biệt Almost, Most, Most of, The most
  • Cấu trúc câu tiếng Anh

    • Câu điều kiện
      • Câu điều kiện (Mix)
      • Câu điều kiện loại 1
    • Câu tường thuật
      • Dạng câu hỏi
    • Câu so sánh
      • Cấu trúc với As... as, The same as và Different from
      • Cấu trúc So sánh kép
    • Các cấu trúc câu khác
      • Câu cảm thán
      • Phân biệt "would rather" và "had better"
      • Rút gọn mệnh đề quan hệ
      • Cấu trúc câu đề nghị trong tiếng Anh
      • Cấu trúc So - Such - Too - Enough
      • Cấu trúc It is said that
      • Câu đảo ngữ
      • Cấu trúc Because - Because of
      • Câu cầu khiến/ Thể sai khiến
  • Thì tiếng Anh

    • Hiện tại đơn (Present Simple)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
    • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
      • Cách dùng For & Since
    • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
      • Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
      • Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành → quá khứ đơn
    • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
    • Quá khứ đơn (Past Simple)
    • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
    • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
      • Lý thuyết cấu trúc & cách dùng
    • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
    • Tương lai đơn (Future Simple)
      • Thì Tương lai gần tiếng Anh
      • Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần
      • Bài tập thì tương lai đơn
      • Bài tập về Will và Be going to
    • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
      • Lý thuyết & bài tập cơ bản
    • Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
    • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
  • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    • Từ loại tiếng Anh
      • Bài tập Danh từ đếm được & không đếm được - có File tải
      • Bài tập Danh từ
      • Bài tập Danh từ số ít & số nhiều - có File tải
      • Bài tập Động từ khuyết thiếu - có File tải
      • Bài tập Must và Have to
      • Bài tập Modal verb - có File tải
      • Bài tập Liên từ - có File tải
      • Bài tập từ loại - có File tải
      • Bài tập giới từ at, in, on - có File tải
      • Bài tập về Giới từ trong tiếng Anh
      • Bài tập Other, Others, The other, The others, Another
      • Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh (Bài 1)
      • Bài tập Gerund & Infinitive - có File tải
      • Bài tập Infinitive - Động từ nguyên thể
      • Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED
      • Bài tập a - an - some - any
      • Bài tập Much - Many - A - An
      • Bài tập a little, a few, little, few
      • Bài tập trật tự tính từ
      • Bài tập từ chỉ lượng
      • Bài tập về Liên từ
      • Bài tập phát âm ed và s/es
      • Bài tập cụm động từ
      • Trắc nghiệm Cụm động từ
      • Bài tập cụm từ & mệnh đề chỉ mục đích
      • Bài tập Đại từ phản thân
      • Bài tập cách thành lập từ (Word form)
      • Bài tập trọng âm
    • Cấu trúc câu tiếng Anh
      • Tổng hợp các cấu trúc viết lại câu
      • Bài tập viết lại câu
      • Câu điều kiện - Conditional sentences
        • Bài tập câu điều kiện loại 1 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 2 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 3 - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện (mix) - có File tải
        • Bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3
      • Câu so sánh - Comparative & Superlative
        • Bài tập so sánh hơn & so sánh nhất - có File tải
        • Bài tập viết lại câu so sánh - có File tải
        • Trắc nghiệm câu so sánh
        • Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ
      • Câu tường thuật - Reported speech
        • Bài tập câu tường thuật - có File tải
        • Trắc nghiệm câu tường thuật
      • Mệnh đề quan hệ
        • Bài tập đại từ quan hệ - có File tải
      • Câu bị động
        • Bài tập câu bị động - có File tải
        • Câu bị động với động từ khuyết thiếu
      • Bài tập Used to và Be/ Get used to
      • Bài tập trắc nghiệm Used to
      • Bài tập câu hỏi đuôi - có File tải
      • Bài tập Too, So, Either và Neither - Có File tải
      • Bài tập Both...and, Not only...but also, Either...or, Neither...nor
      • Trắc nghiệm Đảo ngữ
      • Bài tập về câu đảo ngữ
    • Thì tiếng Anh
      • Bài tập 12 thì tiếng Anh
      • Bài tập Thì hiện tại đơn - có File tải
      • Bài tập về quy tắc thêm "s", "es"
      • Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn
      • Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
      • Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
      • Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
      • Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần - có File tải
      • Bài tập thì quá khứ đơn - có File tải
      • Bài tập thì hiện tại hoàn thành - có File tải
      • Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
      • Bài tập thì quá khứ tiếp diễn - có File tải
      • Bài tập Thì quá khứ hoàn thành - có File tải
      • Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn có đáp án (II)
      • Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh có đáp án
  • Tiếng Anh Tiếng Anh

  • Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh

  • Luyện kỹ năng Luyện kỹ năng

  • Màu sắc trong tiếng Anh Màu sắc trong tiếng Anh

  • Tiếng Anh khung châu Âu Tiếng Anh khung châu Âu

  • Ngoại ngữ Ngoại ngữ

  • Tiếng Anh thương mại Tiếng Anh thương mại

  • Luyện thi IELTS Luyện thi IELTS

  • Luyện thi TOEFL Luyện thi TOEFL

  • Luyện thi TOEIC Luyện thi TOEIC

  • Từ điển tiếng Anh Từ điển tiếng Anh

  • Video học tiếng Anh Video học tiếng Anh

  • Học tiếng Anh qua Voa Học tiếng Anh qua Voa

  • Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh chuyên ngành

  • Từ vựng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh

Tham khảo thêm

  • Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án

  • Bài tập a, an, some, any lớp 7

  • Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

  • Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh

  • Bảng phân loại tính từ Tiếng Anh

  • Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại

  • Bài tập a an some any có đáp án

  • Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh

  • Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập từ loại Tiếng Anh

🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

  • Bài tập a an some any có đáp án

  • Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh

  • Bài tập từ loại Tiếng Anh

  • Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp án

  • Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Chuyên đề bài tập phát hiện lỗi sai Tiếng Anh

  • Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • 13 bài viết lại câu tiếng Anh hay và khó có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Ngữ pháp tiếng Anh

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Bài tập chia động từ Tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh

Xem thêm

Từ khóa » Bảng Loại Từ