1Bảng xếp hạng đội tuyển quốc giaHiện/ẩn mục Bảng xếp hạng đội tuyển quốc gia
1.1Nam
1.2Nữ
2Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21Hiện/ẩn mục Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21
2.1U21 Nam
2.2U20 Nữ
3Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19Hiện/ẩn mục Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19
3.1U19 Nam
3.2U18 Nữ
4Điểm thưởng quy đổi tương đươngHiện/ẩn mục Điểm thưởng quy đổi tương đương
4.1Giải đấu Thế giới
4.2Các giải đấu vòng loại của FIVB
4.3Giải trẻ thế giới
5Ghi chú và tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển quốc gia nam và nữ trong bộ môn bóng chuyền. Các đội tuyển là quốc gia thành viên của liên đoàn FIVB, nơi điều hành mọi hoạt động bóng chuyền trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận thi đấu. Đội tuyển có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất. Hệ thống điểm được quy đổi với điểm thưởng dựa trên tầm quan trọng của mỗi giải đấu quốc tế hoặc châu lục. Tính đến tháng 01 năm 2023, 3 đội tuyển dẫn đầu trên bảng xếp hạng của nam là Ba Lan, Ý và Pháp; của nữ là Serbia, Ý và Brazil.
Thứ hạng được sử dụng trong các cuộc thi đấu quốc tế nhằm xác định các đội hạt giống, từ đó sắp xếp vào các bảng đấu. Cụ thể, thủ tục chọn và chia bảng các đội được FIVB quy định riêng tùy theo thể thức của mỗi giải đấu, trong đó, phương pháp thường được sử dụng là hệ thống serpentine.
Hệ thống xếp hạng đã được làm mới hoàn toàn từ sau giải bóng chuyền World League của nam và World Grand Prix của nữ năm 2006.
Bảng xếp hạng đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]
Nam
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[1]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Ba Lan
408
2
Hoa Kỳ
375
3
Ý
359
4
Brasil
346
2
Nhật Bản
329
6
Pháp
323
7
Argentina
305
8
Slovenia
285
9
Serbia
259
10
Iran
244
11
Hà Lan
233
12
Thổ Nhĩ Kỳ
208
13
Ukraina
200
14
Cuba
195
15
Đức
182
16
Qatar
181
17
Canada
180
18
México
177
19
Tunisia
167
20
Ai Cập
157
21
Cộng hòa Séc
154
22
Phần Lan
149
23
Bỉ
148
24
Chile
145
25
Bồ Đào Nha
140
26
Hàn Quốc
137
27
Cameroon
136
28
Puerto Rico
135
29
Trung Quốc
135
30
Bulgaria
133
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[2]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Thổ Nhĩ Kỳ
371
2
Ý
359
3
Hoa Kỳ
358
4
Brasil
356
5
Serbia
351
6
Trung Quốc
345
7
Ba Lan
317
8
Nhật Bản
304
9
Cộng hòa Dominica
270
10
Hà Lan
269
11
Canada
240
12
Đức
227
13
Bỉ
218
14
Bulgaria
185
15
Pháp
184
16
Thái Lan
177
17
Ukraina
176
18
Cộng hòa Séc
173
19
Puerto Rico
172
20
Argentina
171
21
Colombia
165
22
Kenya
162
23
México
156
24
Slovakia
137
25
Cuba
137
26
Slovenia
136
27
Cameroon
136
28
Thụy Điển
135
29
Perú
117
30
Tây Ban Nha
115
Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21
[sửa | sửa mã nguồn]
U21 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[3]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Iran
130
2
Ý
120
3
Bulgaria
102
4
Argentina
96
5
Ba Lan
86
6
Brasil
80
7
Bỉ
58
8
Ai Cập
55
9
Thái Lan
48
10
Hoa Kỳ
43
11
Ấn Độ
41
12
Canada
40
13
México
38
14
Tunisia
36
15
Cộng hòa Séc
25
16
Cameroon
22
16
Hàn Quốc
22
16
Chile
22
19
Perú
18
19
Nigeria
18
21
Bahrain
16
22
Pháp
14
22
Cộng hòa Dominica
14
22
Bolivia
14
22
Libya
14
22
Bangladesh
14
27
Slovenia
10
27
Trung Quốc
10
27
Haiti
10
27
Gambia
10
U20 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[4]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Ý
130
2
Serbia
116
3
Hoa Kỳ
90
4
Hà Lan
88
5
Nga
80
6
Ba Lan
72
7
Brasil
70
8
Ai Cập
45
9
Argentina
44
10
Cộng hòa Dominica
40
11
Thổ Nhĩ Kỳ
34
11
Thái Lan
34
13
Nhật Bản
30
14
Puerto Rico
28
15
Trung Quốc
26
15
México
26
15
Tunisia
26
18
Belarus
25
19
Cuba
22
19
Cameroon
22
19
Colombia
22
22
Perú
18
22
Hàn Quốc
18
24
Maroc
18
25
Bỉ
15
26
Đài Bắc Trung Hoa
14
26
Chile
14
26
Canada
14
29
Rwanda
11
30
Croatia
10
30
Uruguay
10
30
Iran
10
Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19
[sửa | sửa mã nguồn]
U19 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[5]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Bulgaria
112
2
Iran
106
3
Ba Lan
105
4
Argentina
90
5
Ý
80
6
Nga
72
7
Brasil
66
8
Nigeria
42
8
Ấn Độ
42
10
Ai Cập
41
11
Đức
33
11
Colombia
33
13
Cộng hòa Séc
30
13
Nhật Bản
30
13
Hoa Kỳ
30
16
Cameroon
29
17
Bỉ
28
18
Pháp
26
18
México
26
20
Puerto Rico
22
21
Guatemala
20
22
Thái Lan
18
22
Serbia
18
22
Hàn Quốc
18
22
Tunisia
18
22
Chile
18
22
Costa Rica
18
28
Cộng hòa Dominica
16
29
Slovenia
14
29
Algérie
14
29
Trung Quốc
14
29
Uruguay
14
U18 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[6]
Hạng
Thay đổi
Đội
Điểm
1
Ý
120
2
Hoa Kỳ
110
3
Nga
102
4
Serbia
88
5
Brasil
86
6
Thổ Nhĩ Kỳ
66
7
Argentina
55
8
România
52
9
Cộng hòa Dominica
46
10
Ba Lan
44
11
Ai Cập
37
12
Puerto Rico
36
13
Thái Lan
33
14
Cameroon
32
15
México
31
16
Perú
30
16
Nhật Bản
30
18
Nigeria
28
19
Trung Quốc
26
20
Canada
24
21
Hàn Quốc
22
21
Đức
22
21
Chile
22
24
Bulgaria
18
25
Slovakia
17
26
Đài Bắc Trung Hoa
14
26
Bolivia
14
28
Costa Rica
10
28
Kazakhstan
10
28
Venezuela
10
Điểm thưởng quy đổi tương đương
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu của FIVB[7]
Xếp hạng chung cuộc
Giải vô địch thế giới(Nam)
Giải vô địch thế giới(Nữ)
Thế vận hội Mùa hè
World Cup
World League(Nam)
World Grand Prix(Nữ)
1
100
100
100
100
50
50
2
90
90
90
90
45
45
3
80
80
80
80
42
42
4
70
70
70
70
40
40
5
62
58
50
50
38
38
6
56
40
35
7
50
50
30
34
32
8
25
32
30
9
45
45
30
5
30
28
10
28
26
11
40
40
20
26
24
12
24
22
13
36
36
22
20
14
20
18
15
33
33
19
17
16
18
16
17
30
30
17
15
18
16
14
19
15
13
20
14
12
21
25
25
13
10
22
12
8
23
11
7
24
10
6
25
9
5
26
8
4
27
7
3
28
6
2
29
5
30
31
4
32
33
3
34
35
2
36
1
Các giải đấu vòng loại của FIVB
[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại giải vô địch thế giới
Nam
Nữ
Xếp hạngchung cuộc
Điểm
Xếp hạngchung cuộc
Điểm
2 EUR vòng 3
18
2 EUR vòng 3
18
3 EUR vòng 3
15
3 EUR vòng 3
15
2 NOR PO2 ASI vòng 3
14
2–3 NOR PO
14
3–4 NOR PO3 ASI vòng 3
12
4–5 NOR PO
12
4 EUR vòng 33 NOR vòng 32 SAM vòng 34 ASI vòng 32 AFR vòng 3
10
4 EUR vòng 33 NOR vòng 32 SAM vòng 33 ASI vòng 32 AFR vòng 3
10
4 NOR vòng 33 SAM vòng 33 AFR vòng 3
9
4 NOR vòng 33 SAM vòng 34 ASI vòng 33 AFR vòng 3
9
4 EUR vòng 22 NOR vòng 24 SAM vòng 34 AFR vòng 3
8
4 EUR vòng 25 ASI vòng 34 AFR vòng 3
8
5–6 EUR vòng 23 NOR vòng 25 AFR vòng 32–4 ASI vòng 2
7
5–6 EUR vòng 23 NOR vòng 23 ASI vòng 25–7 AFR vòng 3
7
2–3 EUR vòng 14 NOR vòng 23–6 AFR vòng 2
6
2–3 EUR vòng 14 NOR vòng 24 ASI vòng 23–6 AFR vòng 2
6
4 EUR vòng 12–5 NOR vòng 1 3–4 AFR vòng 1
5
4 NOR vòng 14–5 EUR vòng 15 ASI vòng 23–5 AFR vòng 1
5
Vòng loại Thế vận hội Mùa hè
Xếp hạng chung cuộc (Châu lục/Thế giới)
Điểm
Đủ điều kiện
0
1
3
2–3
2
4–8
1
9-12
0,5
Vòng loại Châu lục
Xếp hạng chung cuộc
Điểm
Bị loại
1
Giải trẻ thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu của FIVB
Xếp hạng chung cuộc
U23, TrẻVô địch Thế giới
U23, TrẻVô địch Châu lục
1
100
30
2
90
26
3
80
22
4
70
18
5
60
14
6
50
10
7
40
5
8
30
9
25
3
10
20
11
18
12
15
13
2
14
15
16
17
18
19
20
Vòng loại Thế giới/Châu lục
Xếp hạng chung cuộc
Điểm
Bị loại
1
Ghi chú và tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
^ “FIVB”. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
FIVB. “Bảng xếp hạng thế giới của FIVB”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
x
t
s
Bóng chuyền thế giới
FIVB · Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB · Thế vận hội · Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB · Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB · Cúp bóng chuyền nữ thế giới · Cúp bóng chuyền nam thế giới · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Champions Cup · Giải bóng chuyền FIVB World League · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Prix · Men's Junior Volleyball World Championship · Women's Junior Volleyball World Championship · Boys Youth Volleyball World Championship · Girls Youth Volleyball World Championship · European League · All-Africa Games · Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á · Asian Cup · Pan American Games · Central American and Caribbean Games · Youth Olympic Games · Men's Pan-American Cup · Women's Pan-American Cup · Pan Arab Games · Lusophony Games
Châu Phi
CAVB – Giải bóng chuyền châu Phi
Châu Á & Châu Đại Dương
AVC – Giải bóng chuyền châu Á (Nam, Nữ)
Bắc Mỹ
NORCECA – NORCECA Championship
Nam Mỹ
CSV – South American Championship
Châu Âu
CEV – European Championship
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bảng_xếp_hạng_bóng_chuyền_FIVB&oldid=71659287” Thể loại:
Bóng chuyền
Bảng xếp hạng thể thao thế giới
Thể loại ẩn:
Bài có liên kết hỏng
Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin