Bảng Xếp Hạng Giải đấu Cấp Câu Lạc Bộ AFC – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bảng xếp hạng giải đấu cấp câu lạc bộ AFC là một hệ thống xếp hạng do AFC đưa ra vào năm 2014.[1]
Quy tắc tính điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng giải đấu cấp câu lạc bộ (trước đây là Bảng xếp hạng hiệp hội thành viên) được sử dụng để xếp hạng các hiệp hội và cũng được sử dụng để phân hạt giống cho các câu lạc bộ trong các giải đấu. Nó cũng được sử dụng để phân bổ số suất tham dự và điểm chuẩn cho các giải đấu.[2] Tuy nhiên, mỗi năm có nhiều trường hợp các hiệp hội không đáp ứng được các tiêu chí cần thiết.
Cho đến năm 2021, bảng xếp hạng bao gồm tổng điểm của các câu lạc bộ thuộc hiệp hội thành viên trong vòng bốn năm gần nhất. Số điểm của hiệp hội dẫn đầu là 100 điểm, điểm của tất cả các hiệp hội khác được điều chỉnh tương ứng với hiệp hội dẫn đầu theo tỷ lệ phần trăm tương ứng. Bắt đầu từ năm 2022, bảng xếp hạng sử dụng điểm số qua tám năm gần nhất, trong đó các giải đấu gần hơn với hiện tại sẽ có trọng số lớn hơn thông qua một hệ số nhân được áp dụng.
Cấu trúc xếp hạng hiện nay
[sửa | sửa mã nguồn]Việc xếp hạng câu lạc bộ đã được AFC giới thiệu từ năm 2014,[3] khi đó chỉ có giá trị thông tin và chưa được sử dụng để xếp hạt giống cho các câu lạc bộ tại các giải đấu.[4] Sau sự ra đời của ba giải đấu mới – AFC Champions League Elite, AFC Champions League Two, AFC Challenge League – bắt đầu từ mùa giải 2024–25, AFC cũng công bố cách thức tính điểm mới.[5] Cấu trúc mới tính đến các kết quả trong vòng 8 năm gần nhất, với công thức có trọng số.[6]
Bảng xếp hạng năm 2021
[sửa | sửa mã nguồn]Được sử dụng để phân bổ suất cho mùa giải 2023–24. Mùa giải 2020 không được tính điểm cho bảng xếp hạng vì AFC Cup 2020 bị hủy do đại dịch COVID-19.
Cập nhật vào ngày 24 tháng 11 năm 2021 (không phải là xếp hạng cuối cùng cho các suất vào năm 2023)
Xếp hạng | Hiệp hội thành viên | Điểm câu lạc bộ | 100% | ACL 2023–24 (VB+PO) | AFC Cup 2023–24 (VB+PO) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2021 | 2020 | Biến động | Khu vực | 2018 | 2019 | 2020[a] | 2021 | Tổng cộng | ||||
1 | 1 | — | 1 (W) | Ả Rập Xê Út | 10.000 | 26.350 | 0.000 | 20.950 | 57.300 | 100.000 | 3+1 | 0 |
2 | 6 | +4 | 1 (E) | Hàn Quốc | 18.350 | 13.600 | 0.000 | 22.750 | 54.700 | 95.462 | 3+1 | 0 |
3 | 2 | -1 | 2 (E) | Nhật Bản | 13.850 | 21.800 | 0.000 | 17.875 | 53.525 | 93.412 | 3+1 | 0 |
4 | 5 | +1 | 2 (W) | Iran | 18.850 | 11.500 | 0.000 | 14.225 | 44.575 | 77.792 | 3+1 | 0 |
5 | 4 | –1 | 3 (W) | Qatar | 19.850 | 15.900 | 0.000 | 7.300 | 43.050 | 75.131 | 2+2 | 0 |
6 | 10 | +4 | 4 (W) | Uzbekistan | 9.400 | 9.000 | 0.000 | 18.671 | 37.071 | 64.696 | 2+2 | 0 |
7 | 1 | –6 | 3 (E) | Trung Quốc | 16.200 | 17.350 | 0.000 | 0.800 | 34.350 | 59.948 | 2+2 | 0 |
8 | 8 | — | 5 (W) | UAE | 8.100 | 7.633 | 0.000 | 14.400 | 30.133 | 52.588 | 1+2 | 0 |
9 | 7 | –2 | 4 (E) | Thái Lan | 16.200 | 5.050 | 0.000 | 8.500 | 29.750 | 51.920 | 2+2 | 0 |
10 | 12 | +2 | 6 (W) | Jordan | 7.633 | 7.967 | 0.000 | 10.833 | 26.433 | 46.131 | 1+1 | 1+0 |
11 | 25 | +14 | 5 (E) | Hồng Kông | 3.300 | 3.650 | 0.000 | 16.500 | 23.450 | 40.925 | 1+2 | 0 |
12 | 13 | +1 | 7 (W) | Tajikistan | 4.433 | 3.000 | 0.000 | 13.952 | 21.386 | 37.323 | 1+0 | 1+1 |
13 | 9 | –4 | 8 (W) | Iraq | 8.633 | 8.300 | 0.000 | 3.250 | 20.183 | 35.223 | 1+0 | 2+0 |
14 | 16 | +2 | 6 (E) | Việt Nam | 3.267 | 10.752 | 0.000 | 6.000 | 20.018 | 34.935 | 1+1 | 1+0 |
15 | 11 | –4 | 7 (E) | CHDCND Triều Tiên | 7.433 | 11.067 | 0.000 | 0.000 | 18.500 | 32.286 | 0 | 0 |
16 | 15 | –1 | 9 (W) | Turkmenistan | 7.583 | 5.267 | 0.000 | 3.119 | 15.969 | 27.869 | 1+0 | 1+1 |
17 | 19 | +2 | 10 (W) | Ấn Độ | 4.417 | 3.217 | 0.000 | 6.856 | 14.489 | 25.286 | 1+0 | 1+1 |
18 | 21 | +3 | 11 (W) | Liban | 3.933 | 6.933 | 0.000 | 2.667 | 13.533 | 23.618 | 0 | 0 |
19 | 14 | –5 | 8 (E) | Philippines | 5.843 | 4.782 | 0.000 | 2.600 | 13.225 | 23.080 | 1+0 | 2+0 |
20 | 20 | — | 9 (E) | Malaysia | 3.633 | 4.450 | 0.000 | 4.000 | 12.083 | 21.087 | 1+0 | 2+0 |
21 | 23 | +2 | 12 (W) | Bangladesh | 1.433 | 6.933 | 0.000 | 2.778 | 11.144 | 19.449 | 0+1 | 1+1 |
22 | 33 | +11 | 13 (W) | Kuwait | 0.000 | 3.433 | 0.000 | 7.056 | 10.489 | 18.305 | 0 | 2+0 |
23 | 17 | –6 | 10 (E) | Úc | 7.300 | 2.600 | 0.000 | 0.000 | 9.900 | 17.277 | 1+0 | 2+0 |
24 | 18 | –6 | 11 (E) | Singapore | 5.617 | 4.133 | 0.000 | 0.000 | 9.750 | 17.016 | 1+0 | 1+1 |
25 | 27 | +2 | 14 (W) | Bahrain | 1.633 | 2.500 | 0.000 | 3.583 | 7.717 | 16.812 | 0 | 1+1 |
26 | 24 | –2 | 12 (E) | Indonesia | 4.100 | 5.045 | 0.000 | 0.000 | 9.145 | 15.960 | 0+1 | 1+1 |
27 | 22 | –5 | 15 (W) | Syria | 2.000 | 3.133 | 0.000 | 1.778 | 6.911 | 12.061 | 0 | 1+1 |
28 | 28 | — | 13 (E) | Myanmar | 4.062 | 1.600 | 0.000 | 0.000 | 5.662 | 9.881 | 0 | 1+1 |
29 | 26 | –3 | 16 (W) | Maldives | 4.300 | 0.000 | 0.000 | 0.200 | 4.500 | 7.853 | 0 | 1+1 |
30 | 31 | +1 | 14 (E) | Ma Cao | 4.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 4.000 | 6.981 | 0 | 1+1 |
31 | 34 | +3 | 17 (W) | Palestine | 0.150 | 2.967 | 0.000 | 0.833 | 3.950 | 6.894 | 0 | 1+1 |
32 | 32 | — | 18 (W) | Kyrgyzstan | 0.150 | 2.433 | 0.000 | 0.833 | 3.417 | 5.963 | 0 | 1+1 |
33 | 30 | –3 | 15 (E) | Campuchia | 2.250 | 1.000 | 0.000 | 0.000 | 3.250 | 5.672 | 0 | 0+1 |
34 | 29 | –5 | 19 (W) | Oman | 1.583 | 1.433 | 0.000 | 0.000 | 3.017 | 5.265 | 0 (+1 AFC) | 0+1 |
35 | 39 | +4 | 16 (E) | Đài Bắc Trung Hoa | 0.000 | 0.333 | 0.000 | 2.000 | 2.333 | 4.072 | 0 | 1+1 |
36 | 35 | –1 | 20 (W) | Nepal | 0.000 | 0.667 | 0.000 | 0.200 | 0.867 | 1.513 | 0 | 0+1 |
37 | 36 | –1 | 17 (E) | Lào | 0.150 | 0.333 | 0.000 | 0.000 | 0.483 | 0.843 | 0 | 0+1 |
38 | 37 | –1 | 21 (W) | Sri Lanka | 0.000 | 0.350 | 0.000 | 0.100 | 0.450 | 0.785 | 0 | 0+1 |
39 | 38 | –1 | 22 (W) | Bhutan | 0.150 | 0.100 | 0.000 | 0.100 | 0.350 | 0.611 | 0 | 0+1 |
40 | 40 | — | 18 (E) | Mông Cổ | 0.100 | 0.100 | 0.000 | 0.000 | 0.200 | 0.349 | 0 | 0+1 |
41 | 41 | — | 23 (W) | Afghanistan | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 19 (E) | Brunei | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 19 (E) | Guam | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 19 (E) | Quần đảo Bắc Mariana | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 23 (W) | Pakistan | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 19 (E) | Đông Timor | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
41 | 42 | +1 | 23 (W) | Yemen | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0+1 |
Bảng xếp hạng năm 2022
[sửa | sửa mã nguồn]AFC đã công bố những thay đổi về thể thức của ACL và AFC Cup, chia thành 3 giải đấu từ 2024–25.[7]
Cấu trúc mới tính đến các kết quả trong vòng 8 năm gần nhất (với công thức trọng số).[8] Bảng xếp hạng được công bố chưa tính đến tất cả các tiêu chí mà AFC đã công bố trước đó như:
- Điểm cuối cùng của Malaysia sẽ dựa trên thành tích trung bình của tất cả các câu lạc bộ trong Giải đấu Câu lạc bộ AFC Vòng bảng trở đi.[7]
- Điểm cuối cùng của Malaysia sẽ được áp dụng hồi tố để tính lại điểm của Malaysia năm 2021 và 2022.[7]
Xếp hạng | Hiệp hội thành viên | Điểm câu lạc bộ | Tổng cộng | ACLE 2024–25 (VB+PO) | ACL2 2024–25 (VB+PO) | ACGL 2024–25 (VB+PO) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022[8] | 2021 | Biến động | Khu vực | 2014(×0.3) | 2015(×0.4) | 2016(×0.5) | 2017(×0.6) | 2018(×0.7) | 2019(×0.8) | 2021(×0.9) | 2022(×1.0) | |||||
1 | 1 | — | 1 (W) | Ả Rập Xê Út | 19.250 | 15.250 | 9.500 | 18.600 | 10.000 | 26.350 | 20.950 | 19.075 | 93.795 | 3+0 | 1+0 | 0 |
2 | 3 | +1 | 1 (E) | Nhật Bản | 13.500 | 15.250 | 10.500 | 21.850 | 13.850 | 21.800 | 17.875 | 20.088 | 91.820 | 3+0 | 1+0 | 0 |
3 | 2 | -1 | 2 (E) | Hàn Quốc | 17.500 | 16.750 | 20.750 | 9.950 | 18.350 | 13.600 | 22.750 | 15.800 | 88.295 | 2+1 | 1+0 | 0 |
4 | 5 | +1 | 2 (W) | Qatar | 8.750 | 19.000 | 22.000 | 13.400 | 19.850 | 15.900 | 7.300 | 13.500 | 75.950 | 2+1 | 1+0 | 0 |
5 | 4 | -1 | 3 (W) | Iran | 9.500 | 11.250 | 13.000 | 16.200 | 18.850 | 11.500 | 14.225 | 13.250 | 72.018 | 2+1 | 1+0 | 0 |
6 | 8 | +2 | 4 (W) | UAE | 18.333 | 25.000 | 18.000 | 11.350 | 8.100 | 7.633 | 14.400 | 8.083 | 64.130 | 1+1 | 1+0 | 0 |
7 | 7 | — | 3 (E) | Trung Quốc | 9.250 | 15.750 | 14.750 | 24.567 | 16.200 | 17.350 | 0.800 | 0.500 | 57.630 | 2+1 | 1+0 | 0 |
8 | 9 | +1 | 4 (E) | Thái Lan | 6.000 | 10.000 | 1.000 | 15.050 | 16.200 | 5.050 | 8.500 | 11.110 | 49.470 | 1+1 | 1+0 | 0 |
9 | 6 | -3 | 5 (W) | Uzbekistan | 11.000 | 4.750 | 9.750 | 5.050 | 9.400 | 9.000 | 8.960 | 10.057 | 45.006 | 1+0 | 1+0 | 0 |
10 | 13 | +3 | 6 (W) | Iraq | 7.667 | 3.167 | 9.833 | 8.933 | 8.633 | 8.300 | 3.250 | 7.450 | 36.902 | 1+0 | 1+0 | 0 |
11 | 23 | +12 | 5 (E) | Úc | 17.333 | 7.500 | 14.500 | 5.900 | 7.300 | 2.600 | 0.000 | 7.900 | 34.080 | 1+0 | 1+0 | 0 |
12 | 10 | -2 | 7 (W) | Jordan | 3.833 | 4.667 | 4.167 | 4.900 | 7.633 | 7.967 | 4.893 | 6.000 | 30.161 | 0 | 1+1 | 0 |
13 | 20 | +7 | 6 (E) | Malaysia | 1.833 | 9.500 | 7.167 | 4.395 | 3.633 | 4.450 | 4.000 | 9.677 | 29.950 | 1+0 | 1+0 | 0 |
14 | 14 | — | 7 (E) | Việt Nam | 8.667 | 4.000 | 4.000 | 2.800 | 3.267 | 10.752 | 6.000 | 5.300 | 29.468 | 0 | 1+1 | 0 |
15 | 11 | -4 | 8 (E) | Hồng Kông | 6.000 | 8.167 | 5.833 | 1.750 | 3.300 | 3.650 | 7.333 | 6.587 | 27.450 | 0 | 1+1 | 0 |
16 | 12 | -4 | 8 (W) | Tajikistan | 0.000 | 9.000 | 0.333 | 12.900 | 4.433 | 3.000 | 4.970 | 2.493 | 23.976 | 0 | 1+1 | 0 |
17 | 17 | — | 9 (W) | Ấn Độ | 3.167 | 3.333 | 7.667 | 6.250 | 4.417 | 3.217 | 3.677 | 4.797 | 23.637 | 0 | 1+1 | 0 |
18 | 25 | +7 | 10 (W) | Bahrain | 5.833 | 2.167 | 5.333 | 3.467 | 1.633 | 2.500 | 5.510 | 5.215 | 20.681 | 0 | 1+1 | 0 |
19 | 22 | +3 | 11 (W) | Kuwait | 10.000 | 9.500 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 3.433 | 7.070 | 4.160 | 20.070 | 0 | 0+1 | 1+0 |
20 | 16 | -4 | 12 (W) | Turkmenistan | 0.000 | 2.000 | 2.000 | 4.483 | 7.583 | 5.267 | 3.125 | 2.640 | 19.464 | 0 | 0+1 | 1+0 |
21 | 19 | -2 | 9 (E) | Philippines | 0.000 | 1.667 | 4.667 | 8.120 | 5.843 | 4.782 | 2.600 | 0.300 | 18.428 | 0 | 1+1 | 0 |
22 | 18 | -4 | 13 (W) | Liban | 5.333 | 0.667 | 6.333 | 0.833 | 3.933 | 6.933 | 2.670 | 1.525 | 17.761 | 0 | 0 | 1+0 |
23 | 27 | +4 | 14 (W) | Syria | 0.833 | 6.833 | 5.333 | 5.933 | 2.000 | 3.133 | 1.785 | 2.890 | 17.613 | 0 | 0 | 0+1 |
24 | 24 | — | 10 (E) | Singapore | 2.667 | 0.500 | 4.500 | 5.138 | 5.617 | 4.133 | 0.000 | 3.253 | 16.825 | 0 | 1+1 | 0 |
25 | 15 | -10 | 11 (E) | CHDCND Triều Tiên | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 3.433 | 7.433 | 11.067 | 0.000 | 0.000 | 16.117 | 0 | 0+1 | 0+1 |
26 | 26 | — | 12 (E) | Indonesia | 6.500 | 5.667 | 0.000 | 0.000 | 4.100 | 5.045 | 0.000 | 3.960 | 15.083 | 0 | 0+1 | 0+1 |
27 | 21 | -6 | 15 (W) | Bangladesh | 0.000 | 0.000 | 1.000 | 1.333 | 1.433 | 6.933 | 2.790 | 3.760 | 14.121 | 0 | 0 | 0+1 |
28 | 34 | +6 | 16 (W) | Oman | 2.167 | 2.333 | 1.000 | 2.200 | 1.583 | 1.433 | 0.000 | 6.795 | 12.453 | 0 | 0 | 0+1 |
29 | 29 | — | 17 (W) | Maldives | 0.667 | 2.000 | 1.333 | 4.300 | 4.300 | 0.000 | 0.200 | 2.030 | 9.467 | 0 | 0 | 0+1 |
30 | 28 | -2 | 13 (E) | Myanmar | 3.833 | 2.667 | 2.333 | 1.300 | 4.062 | 1.600 | 0.000 | 0.000 | 8.287 | 0 | 0 | 0+1 |
31 | 31 | — | 18 (W) | Palestine | 0.000 | 2.000 | 2.000 | 0.200 | 0.150 | 2.967 | 0.835 | 0.610 | 5.760 | 0 | 0 | 0+1 |
32 | 33 | +1 | 14 (E) | Campuchia | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 1.683 | 2.250 | 1.000 | 0.000 | 2.070 | 5.455 | 0 | 0 | 0+1 |
33 | 32 | -1 | 19 (W) | Kyrgyzstan | 0.333 | 0.000 | 0.000 | 1.400 | 0.150 | 2.433 | 0.835 | 0.565 | 4.308 | 0 | 0 | 0+1 |
34 | 30 | -4 | 15 (E) | Ma Cao | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 4.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 2.800 | 0 | 0 | 0+1 |
35 | 35 | +4 | 16 (E) | Đài Bắc Trung Hoa | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.333 | 2.000 | 0.000 | 2.067 | 0 | 0 | 0+1 |
36 | 37 | +1 | 17 (E) | Lào | 0.000 | 1.000 | 1.000 | 0.150 | 0.150 | 0.333 | 0.000 | 0.000 | 1.362 | 0 | 0 | 0+1 |
37 | 36 | -1 | 20 (W) | Nepal | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.667 | 0.200 | 0.100 | 0.813 | 0 | 0 | 0+1 |
38 | 38 | — | 21 (W) | Sri Lanka | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.100 | 0.000 | 0.350 | 0.100 | 0.200 | 0.630 | 0 | 0 | 0+1 |
39 | 39 | — | 22 (W) | Bhutan | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.150 | 0.150 | 0.100 | 0.100 | 0.100 | 0.465 | 0 | 0 | 0+1 |
40 | 40 | — | 18 (E) | Mông Cổ | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.100 | 0.100 | 0.000 | 0.100 | 0.250 | 0 | 0 | 0+1 |
41 | 41 | — | 23 (W) | Afghanistan | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.150 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.090 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 19 (E) | Brunei | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 19 (E) | Guam | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 19 (E) | Quần đảo Bắc Mariana | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 24 (W) | Pakistan | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 19 (E) | Đông Timor | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
42 | 41 | -1 | 24 (W) | Yemen | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0 | 0 | 0+1 |
Xếp hạng câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Một bảng xếp hạng câu lạc bộ đã được AFC giới thiệu vào năm 2014,[9] tuy nhiên chỉ mang tính thông tin là chính và không được sử dụng để xếp hạng các câu lạc bộ hạt giống trong các giải đấu cấp câu lạc bộ.[10]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hệ số UEFA, một hệ thống tương tự được UEFA sử dụng
- Bảng xếp hạng 5 năm của CAF, một hệ thống tương tự được Liên đoàn bóng đá châu Phi sử dụng
- Bảng xếp hạng CONMEBOL của Copa Libertadores, một hệ thống tương tự được CONMEBOL sử dụng (chỉ dành cho câu lạc bộ)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mùa giải 2020 không được tính điểm cho bảng xếp hạng vì AFC Cup 2020 bị hủy do đại dịch COVID-19.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Al Hilal lead the way as AFC announces Club Ranking system”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Entry Manual: AFC Club Competitions 2017-2020” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Al Hilal lead the way as AFC announces Club Ranking system”. the-afc.com. 18 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2023.
- ^ “AFC Competitions Committee recommends new AFC Cup format”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
- ^ “AFC Competitions Committee recommends strategic reforms to elevate Asian club football”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 12 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
- ^ “AFC Club Competitions Ranking 2022”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 15 tháng 5 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
- ^ a b c “AFC Competitions Committee recommends strategic reforms to elevate Asian club football”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập 6 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “AFC Club Competitions Ranking 2022”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 15 tháng 5 năm 2023. Truy cập 15 tháng 5 năm 2023.
- ^ “the-afc.com”.
- ^ “AFC Competitions Committee recommends new AFC Cup format”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Xếp hạng trên the-afc.com
- Xếp hạng trên FootyRankings
Từ khóa » Bảng điểm Afc Champions League
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League - BXH Cúp C1 Châu Á
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League 2022 - Bóng đá/châu Á
-
Bảng Xếp Hạng Bóng đá C1 Châu Á Mùa Giải 2022/2023
-
Bảng Xếp Hạng Cúp C1 Châu Á 2022, BXH AFC Champions League
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League 2022 Của HAGL Mới Nhất
-
Bảng Xếp Hạng Cúp C1 Châu Á 2022: HAGL Và Các đội Đông ... - VOV
-
Bảng Xếp Hạng Cúp C1 Châu Á 2022 Mới Nhất: Tiếc Cho HAGL, CLB ...
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League 2022 Mới Nhất Của HAGL
-
Bảng Xếp Hạng Các CLB Châu Á: Việt Nam Sắp Vượt Qua Trung Quốc
-
Bảng Xếp Hạng AFC Champions League 2022: HAGL Vượt Mặt Gã ...
-
Jeonbuk Hyundai Motors Chia điểm Với Sydney FC - VTV Go
-
Lịch Thi đấu AFC Champions League đêm Nay