Bảng Xếp Hạng ước Lượng Tuổi Thọ Khi Sinh Theo Quốc Gia - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này. |
trên 80 77,5-80,0 75,0-77,5 72,5-75,0 70,0-72,5 67,5-70,0 65,0-67,5 | 60-65 55-60 50-55 45-50 dưới 45 không có dữ liệu |
Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau). Bảng này dựa theo Báo cáo Phỏng đoán Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc cho năm 2005-2010.[2]. Những lãnh thổ có dân số ít hơn 100.000 không được kể.
Danh sách các nước theo tuổi thọ kỳ vọng
[sửa | sửa mã nguồn]Kỳ vọng sống (nam lẫn nữ) đến tuổi thọ cao nhất (82,6 tuổi) ở Nhật Bản tụt xuống thấp nhất ở Eswatini (39,2). Những quốc gia ít có kỳ vọng sống lâu như Eswatini, Botswana, Lesotho, Zimbabwe, Zambia, Mozambique, Malawi, Nam Phi, Cộng hòa Trung Phi, Namibia, và Guinea-Bissau là do ảnh hưởng bởi bệnh HIV/AIDS. Ngoài ra, những quốc gia có số trẻ sơ sinh chết sớm quá cao sẽ có số kỳ vọng sống thấp, mặc dù thống kê không tính những trẻ em sống sót qua năm đầu tiên.
Danh sách các nước theo tuổi thọ kỳ vọng cập nhật từ các nguồn
- UN 2009–2012: UN World Population Prospects, The 2010 Revision, nhưng có bổ sung thêm từ "CIA. The World Factbook: Life Expectancy", 2012.[3]
- WHO 2013: Tổ chức Y tế Thế giới WHO, số liệu năm 2013, công bố năm 2015.[4]
- CIA FB 2014: CIA The World Factbook, 2014.[5]
|
|
Hạng | Quốc gia | Khả năng sống lâu (số năm) | ||
---|---|---|---|---|
Chung | Nam | Nữ | ||
Trung bình trên thế giới | 67,2 | 65,0 | 69,5 | |
1 | Nhật Bản | 82,6 | 79,0 | 86,1 |
2 | Hồng Kông | 82,2 | 79,4 | 85,1 |
3 | Iceland | 81,8 | 80,2 | 83,3 |
4 | Thụy Sĩ | 81,7 | 79,0 | 84,2 |
5 | Úc | 81,2 | 78,9 | 83,6 |
6 | Tây Ban Nha | 80,9 | 77,7 | 84,2 |
7 | Thuỵ Điển | 80,9 | 78,7 | 83,0 |
8 | Israel | 80,7 | 78,5 | 82,8 |
9 | Ma Cao | 80,7 | 78,5 | 82,8 |
10 | Pháp (nội địa) | 80,7 | 77,1 | 84,1 |
11 | Canada | 80,7 | 78,3 | 82,9 |
12 | Ý | 80,5 | 77,5 | 83,5 |
20% trên mức trung bình | ||||
13 | New Zealand | 80,2 | 78,2 | 82,2 |
14 | Na Uy | 80,2 | 77,8 | 82,5 |
15 | Singapore | 80,0 | 78,0 | 81,9 |
16 | Áo | 79,8 | 76,9 | 82,6 |
17 | Hà Lan | 79,8 | 77,5 | 81,9 |
18 | Martinique (thuộc Pháp) | 79,5 | 76,5 | 82,3 |
19 | Hy Lạp | 79,5 | 77,1 | 81,9 |
20 | Bỉ | 79,4 | 76,5 | 82,3 |
21 | Malta | 79,4 | 77,3 | 81,3 |
22 | Anh | 79,4 | 77,2 | 81,6 |
23 | Đức | 79,4 | 76,5 | 82,1 |
24 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 79,4 | 75,5 | 83,3 |
25 | Phần Lan | 79,3 | 76,1 | 82,4 |
26 | Guadeloupe (thuộc Pháp) | 79,2 | 76,0 | 82,2 |
27 | Jersey và Guernsey (Anh Quốc) | 79,0 | 76,6 | 81,5 |
28 | Cộng hòa Síp | 79,0 | 76,5 | 81,6 |
29 | Cộng hòa Ireland | 78,9 | 76,5 | 81,3 |
30 | Costa Rica | 78,8 | 76,5 | 81,2 |
31 | Puerto Rico (thuộc Hoa Kỳ) | 78,7 | 74,7 | 82,7 |
32 | Luxembourg | 78,7 | 75,7 | 81,6 |
33 | Các TVQ Arab Thống nhất | 78,7 | 77,2 | 81,5 |
34 | Hàn Quốc | 78,6 | 75,0 | 82,2 |
35 | Chile | 78,6 | 75,5 | 81,5 |
36 | Đan Mạch | 78,3 | 76,0 | 80,6 |
37 | Cuba | 78,3 | 76,2 | 80,4 |
38 | Hoa Kỳ | 78,2 | 75,6 | 80,8 |
39 | Bồ Đào Nha | 78,1 | 75,0 | 81,2 |
40 | Slovenia | 77,9 | 74,1 | 81,5 |
41 | Kuwait | 77,6 | 76,0 | 79,9 |
42 | Barbados | 77,3 | 74,4 | 79,8 |
43 | Brunei | 77,1 | 75,0 | 79,7 |
44 | Cộng hoà Séc | 76,5 | 73,4 | 79,5 |
45 | Réunion (thuộc Pháp) | 76,4 | 72,3 | 80,5 |
46 | Albania | 76,4 | 73,4 | 79,7 |
47 | Uruguay | 76,4 | 72,8 | 79,9 |
48 | México | 76,2 | 73,7 | 78,6 |
49 | Belize | 76,1 | 73,3 | 79,2 |
50 | Nouvelle-Calédonie (thuộc Pháp) | 76,1 | 72,8 | 79,7 |
51 | Guyane thuộc Pháp (thuộc Pháp) | 75,9 | 72,5 | 79,9 |
52 | Croatia | 75,7 | 72,3 | 79,2 |
53 | Oman | 75,6 | 74,2 | 77,5 |
54 | Bahrain | 75,6 | 74,3 | 77,5 |
55 | Qatar | 75,6 | 75,2 | 76,4 |
56 | Ba Lan | 75,6 | 71,3 | 79,8 |
57 | Panama | 75,5 | 73,0 | 78,2 |
58 | Guam (thuộc Hoa Kỳ) | 75,5 | 73,3 | 77,9 |
59 | Argentina | 75,3 | 71,6 | 79,1 |
60 | Antille thuộc Hà Lan | 75,1 | 71,3 | 78,8 |
61 | Ecuador | 75,0 | 72,1 | 78,0 |
62 | Bosnia và Herzegovina | 74,9 | 72,2 | 77,4 |
63 | Slovakia | 74,7 | 70,7 | 78,5 |
64 | Montenegro | 74,5 | 72,4 | 76,8 |
65 | Việt Nam | 74,2 | 72,3 | 76,2 |
66 | Malaysia | 74,2 | 72,0 | 76,7 |
67 | Aruba (thuộc Hà Lan) | 74,2 | 71,3 | 77,1 |
68 | Cộng hòa Macedonia | 74,2 | 71,8 | 76,6 |
69 | Syria | 74,1 | 72,3 | 76,1 |
70 | Polynésie thuộc Pháp) | 74,1 | 71,7 | 76,8 |
71 | Serbia | 74,0 | 71,7 | 76,3 |
72 | Libya | 74,0 | 71,7 | 76,9 |
73 | Tunisia | 73,9 | 71,9 | 76,0 |
10% trên mức trung bình | ||||
74 | Venezuela | 73,7 | 70,9 | 76,8 |
75 | Saint Lucia | 73,7 | 71,8 | 75,6 |
76 | Bahamas | 73,5 | 70,6 | 76,3 |
77 | Palestine | 73,4 | 71,8 | 75,0 |
78 | Hungary | 73,3 | 69,2 | 77,4 |
79 | Tonga | 73,3 | 72,3 | 74,3 |
80 | Bulgaria | 73,0 | 69,5 | 76,7 |
81 | Litva | 73,0 | 67,5 | 78,3 |
82 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 73,0 | 71,3 | 74,8 |
83 | Nicaragua | 72,9 | 69,9 | 76,0 |
84 | Colombia | 72,9 | 69,2 | 76,6 |
85 | Mauritius | 72,8 | 69,5 | 76,2 |
86 | Ả Rập Xê Út | 72,8[6] | 70,9 | 75,3 |
87 | Latvia | 72,7 | 67,3 | 77,7 |
88 | Jamaica | 72,6 | 70,0 | 75,2 |
89 | Jordan | 72,5 | 70,8 | 74,5 |
90 | Rumani | 72,5 | 69,0 | 76,1 |
91 | Sri Lanka | 72,4 | 68,8 | 76,2 |
92 | Brasil | 72,4 | 68,8 | 76,1 |
93 | Algérie | 72,3 | 70,9 | 73,7 |
94 | Cộng hòa Dominica | 72,2 | 69,3 | 75,5 |
95 | Liban | 72,0 | 69,9 | 74,2 |
96 | Armenia | 72,0 | 68,4 | 75,1 |
97 | El Salvador | 71,9 | 68,8 | 74,9 |
98 | Thổ Nhĩ Kỳ | 71,8 | 69,4 | 74,3 |
99 | Paraguay | 71,8 | 69,7 | 73,9 |
100 | Philippines | 71,7 | 69,5 | 73,9 |
101 | Cape Verde | 71,7 | 68,3 | 74,5 |
102 | Saint Vincent và Grenadines | 71,6 | 69,5 | 73,8 |
103 | Samoa | 71,5 | 68,5 | 74,8 |
104 | Peru | 71,4 | 68,9 | 74,0 |
105 | Estonia | 71,4 | 65,9 | 76,8 |
106 | Ai Cập | 71,3 | 69,1 | 73,6 |
107 | Maroc | 71,2 | 69,0 | 73,4 |
108 | Gruzia | 71,0 | 67,1 | 74,8 |
109 | Iran | 71,0 | 69,4 | 72,6 |
110 | Indonesia | 70,7 | 68,7 | 72,7 |
111 | Thái Lan | 70,6 | 66,5 | 75,0 |
112 | Guatemala | 70,3 | 66,7 | 73,8 |
113 | Suriname | 70,2 | 67,0 | 73,6 |
114 | Honduras | 70,2 | 66,9 | 73,7 |
115 | Vanuatu | 70,0 | 68,3 | 72,1 |
116 | Trinidad và Tobago | 69,8 | 67,8 | 71,8 |
117 | Belarus | 69,0 | 63,1 | 75,2 |
118 | Moldova | 68,9 | 65,1 | 72,5 |
119 | Fiji | 68,8 | 66,6 | 71,1 |
120 | Grenada | 68,7 | 67,0 | 70,3 |
121 | Liên bang Micronesia | 68,5 | 67,7 | 69,3 |
122 | Maldives | 68,5 | 67,6 | 69,5 |
123 | Ukraina | 67,9 | 62,1 | 73,8 |
124 | Azerbaijan | 67,5 | 63,8 | 71,2 |
125 | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 67,3 | 65,1 | 69,3 |
126 | Uzbekistan | 67,2 | 64,0 | 70,4 |
Trung bình trên thế giới | ||||
127 | Kazakhstan | 67,0 | 61,6 | 72,4 |
128 | Guyana | 66,8 | 64,2 | 69,9 |
129 | Mông Cổ | 66,8 | 63,9 | 69,9 |
130 | Tajikistan | 66,7 | 64,1 | 69,4 |
131 | Tây Sahara | 65,9 | 64,3 | 68,1 |
132 | Kyrgyzstan | 65,9 | 62,0 | 69,9 |
133 | Bhutan | 65,6 | 64,0 | 67,5 |
134 | Bolivia | 65,6 | 63,4 | 67,7 |
135 | São Tomé và Príncipe | 65,5 | 63,6 | 67,4 |
136 | Pakistan | 65,5 | 65,2 | 65,8 |
137 | Cộng hòa Liên bang Nga | 65,5 | 59,0 | 72,6 |
138 | Comoros | 65,2 | 63,0 | 67,4 |
139 | Ấn Độ | 64,7 | 63,2 | 66,4 |
140 | Lào | 64,4 | 63,0 | 65,8 |
141 | Mauritania | 64,2 | 62,4 | 66,0 |
142 | Bangladesh | 64,1 | 63,2 | 65,0 |
143 | Nepal | 63,8 | 63,2 | 64,2 |
144 | Quần đảo Solomon | 63,6 | 62,7 | 64,5 |
145 | Turkmenistan | 63,2 | 59,0 | 67,5 |
146 | Sénégal | 63,1 | 61,0 | 65,1 |
147 | Yemen | 62,7 | 61,1 | 64,3 |
148 | Myanma | 62,1 | 59,0 | 65,3 |
149 | Haiti | 60,9 | 59,1 | 62,8 |
150 | Đông Timor | 60,8 | 60,0 | 61,7 |
10% dưới mức trung bình | ||||
151 | Ghana | 60,0 | 59,6 | 60,5 |
152 | Campuchia | 59,7 | 57,3 | 61,9 |
153 | Iraq | 59,5 | 57,8 | 61,5 |
154 | Gambia | 59,4 | 58,6 | 60,3 |
155 | Madagascar | 59,4 | 57,7 | 61,3 |
156 | Sudan | 58,6 | 57,1 | 60,1 |
157 | Togo | 58,4 | 56,7 | 60,1 |
158 | Eritrea | 58,0 | 55,6 | 60,3 |
159 | Papua New Guinea | 57,2 | 54,6 | 60,4 |
160 | Niger | 56,9 | 57,8 | 56,0 |
161 | Gabon | 56,7 | 56,4 | 57,1 |
162 | Bénin | 56,7 | 55,6 | 57,8 |
163 | Guinea | 56,0 | 54,4 | 57,6 |
164 | Cộng hòa Congo | 55,3 | 54,0 | 56,6 |
165 | Djibouti | 54,8 | 53,6 | 56,0 |
166 | Mali | 54,5 | 52,1 | 56,6 |
167 | Kenya | 54,1 | 53,0 | 55,2 |
20% dưới mức trung bình | ||||
168 | Ethiopia | 52,9 | 51,7 | 54,3 |
169 | Namibia | 52,9 | 52,5 | 53,1 |
170 | Tanzania | 52,5 | 51,4 | 53,6 |
171 | Burkina Faso | 52,3 | 50,7 | 53,8 |
172 | Guinea Xích Đạo | 51,6 | 50,4 | 52,8 |
173 | Uganda | 51,5 | 50,8 | 52,2 |
174 | Botswana | 50,7 | 50,5 | 50,7 |
175 | Chad | 50,6 | 49,3 | 52,0 |
176 | Cameroon | 50,4 | 50,0 | 50,8 |
177 | Burundi | 49,6 | 48,1 | 51,0 |
178 | Nam Phi | 49,3 | 48,8 | 49,7 |
179 | Bờ Biển Ngà | 48,3 | 47,5 | 49,3 |
180 | Malawi | 48,3 | 48,1 | 48,4 |
181 | Somalia | 48,2 | 46,9 | 49,4 |
182 | Nigeria | 46,9 | 46,4 | 47,3 |
30% dưới mức trung bình | ||||
183 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 46,5 | 45,2 | 47,7 |
184 | Guinea-Bissau | 46,4 | 44,9 | 47,9 |
185 | Rwanda | 46,2 | 44,6 | 47,8 |
186 | Liberia | 45,7 | 44,8 | 46,6 |
187 | Cộng hòa Trung Phi | 44,7 | 43,3 | 46,1 |
188 | Afghanistan | 43,8 | 43,9 | 43,8 |
189 | Zimbabwe | 43,5 | 44,1 | 42,6 |
190 | Angola | 42,7 | 41,2 | 44,3 |
191 | Lesotho | 42,6 | 42,9 | 42,3 |
192 | Sierra Leone | 42,6 | 41,0 | 44,1 |
193 | Zambia | 42,4 | 42,1 | 42,5 |
194 | Mozambique | 42,1 | 41,7 | 42,4 |
195 | Eswatini | 39,6 | 39,8 | 39,4 |
40% dưới mức trung bình |
Chỉ dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Không kể các vùng tự quản SAR
- ^ Metropolitan France
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tiếng Anh: Life Expectancy at Birth (LEB).
- ^ United Nations World Population Prospects: 2006 revision – Table A.17 for 2005-2010
- ^ a b c d e f g h i j “The World Fact-book Life Expectancy”. Cia.gov. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Global Health Observatory Data Repository: Life expectancy – Data by country” (CSV). Genève, Switzerland: World Health Statistics 2015, World Health Organization, WHO. 2015. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. the technical health information is based on data accurate with respect to the year indicated (2013)
- ^ CIA. The World Factbook: Life Expectancy Lưu trữ 2018-12-29 tại Wayback Machine. Truy cập 01/08/2015.
- ^ Ước tính chính thức của chính phủ theo điều tra dân số năm 2004 cho con số 74,3 (tăng 0,1%) Nguồn: Tổng cục thống kê, Bộ Kế hoạch Ả Rập Saudi[liên kết hỏng],
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Tuổi thọ
- Lists of countries and territories
- Danh sách các nước theo tỷ lệ sinh
- Danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng dân số
- Danh sách các nước theo tuổi trung bình
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bảng_xếp_hạng_ước_lượng_tuổi_thọ_khi_sinh_theo_quốc_gia&oldid=69742342” Thể loại:- Y tế
- Xã hội
- Nhân loại học
- Dân số
- Danh sách quốc gia
- Nhân khẩu học
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Bài có liên kết hỏng
- Bài lỗi thời
Từ khóa » Cho Bảng Số Liệu Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới Qua Các Năm
-
Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới Qua Các Năm (Đơn Vị
-
Nhận Xét Nào Sau đây đúng Với Bảng Số Liệu Trên?
-
Top 14 Cho Bảng Số Liệu Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế ...
-
Top 13 Cho Bảng Số Liệu Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế ...
-
Cho Bảng Số Liệu: Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới ...
-
Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới Qua Các Năm (Đơn Vị
-
Top 30 Cho Bảng Số Liệu: Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên ...
-
Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới Qua Các Năm (Đơn Vị
-
Cho Bảng Số Liệu: Tuổi Thọ Trung Bình Của Các Châu - Tự Học 365
-
Cho Bảng Số Liệu: Tuổi Thọ Trung Bình Của Các Châu Lục Trên Thế Giới ...
-
Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới Qua Các Năm (Đơn ...
-
Cho Bảng Số Liệu:Tuổi Thọ Trung Bình Của Một Số Nước Trên Thế Giới ...
-
WHO: Tuổi Thọ Bình Quân Thế Giới đạt 71,4 Năm, Nữ 73 Và Nam 69