Bánh Quy Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Những chiếc bánh quy đầu tiên có nguồn gốc từ Ba Tư (nay là Iran) vào thế kỷ thứ VII trước Công nguyên.
Tuy rằng xuất hiện từ sớm nhưng phải đến thế kỷ 12, 13 sau Công nguyên, khi cuộc xâm lược Ma – Rốc của người Tây Ban Nha diễn ra thì những công thức nấu ăn mới dần đến được với Châu Âu.
Những chiếc bánh quy cũng vì thế mà được du nhập sang châu Âu.
Một số loại bánh liên quan đến bánh quy.
乾パン (kanpan): Bánh quy cứng.
煎餅せんべい (senbei): Bánh quy giòn.
バタークッキー (bata-kukki): Bánh quy xốp bơ.
カステラ (kasutera): Bánh bông lan.
クロワッサン (kurowassan): Bánh ngọt kiểu Pháp.
チーズケーキ (chizu-keki): Bánh pho mát, bánh kem phô mai.
カップケーキ (kappu-keki): Cupcakes.
菓子パン (kashi-pan): Bánh mì ngọt.
ワッフル (waffuru): Bánh kem xốp.
ホットケーキ (hotto-keki): Bánh nướng chảo.
Một số hội thoại liên quan đến bánh quy.
どんな料理が一番好きなの (donna ryouri ga ichiban sukina no).
Bạn thích món nào nhất.
私にとって、クッキーが好きだよ (watashi ni totte kukki ga suki dayo).
Đối với tôi thì tôi thích bánh quy.
昨日、私は自分でクッキーを作った、おいしかったよ (kino, watashi wa jibun de kukki wo tsukutta, oishikatta yo).
Hôm qua tôi đã tự mình làm bánh quy, ngon lắm đó.
Bài viết bánh quy tiếng Nhật là gì được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Các Loại Bánh Mì Trong Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 69 Tiệm Bánh Ngọt - LingoHut
-
Bánh Mì「パン」
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Các Loại Bánh
-
Từ Vựng Chuyên Ngành Bánh Mì Nhật Bản, Dắt Túi ...
-
Những Từ Vựng Bạn Nên Biết Chủ đề Bánh Kẹo Trong Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG VỀ BÁNH MÌ! Bánh Mì Là Món... - TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam
-
Bột Mì Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tất Cả Các Tên Khác Nhau (komugiko ...
-
Khám Phá Tên Các Món ăn Việt Nam Trong Tiếng Nhật
-
Món ăn Nhật Bản – Danh Sách Các Từ Và Từ Vựng - Suki Desu
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Bánh Kẹo - Thời Sự
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
-
Các Loại Nguyên Liệu Làm Bánh Trong Tiếng Nhật - Bếp Nhà Thạnh