Báo Cáo Thực Tập Tốt Ngiệp TÌM HIỂU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KV
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ thuật - Công nghệ >>
- Cơ điện tử
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 90 trang )
Trường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệpLỜI NÓI ĐẦUMột trong những tiêu chuẩn để đánh giá sự phát triển của công nghiệp hiệnđại hoá, điện khí hoá trong đó ngành điện đóng vai trò quan trọng. Có thểnói ngành điện là đòn bẩy của sự phát triển công nghiệp, tiến bộ và vănminh của toàn xã hội.Cùng với sự phát triển của hệ thống năng lượng quốc gia. Ở nước ta ngàycàng xuất hiện nhiều nhà máy thuỷ điện, trạm biến áp và các đường dâytruyền tải điện với các cấp điện áp khác nhau, đặc biệt là sự xuất hiệnđường dây Bắc-Trung-Nam, đánh dấu sự phát triển tốt đẹp của Ngành điệnViệt Nam. Trong 3 vấn đề quan trọng là xây dựng các nhà máy điện, trạmbiến áp và các đường dây tải điện. Việc khảo sát trạm biến áp đang vậnhành cũng đóng một vai trò hết sức quan trọng, giúp sinh viên bước đầu làmquen và tiếp xúc với thực tế.Sau gần 3 năm theo học tại trường Cao đẳng Điện Lực Miền Trung, sự giúpđỡ của tất cả các thầy cô, cùng với sự nỗ lực của bản thân, em đã đượckhảo sát đề tài. Sau một thời gian thực tập tại TBA 110kv Diên Hồng, đượcsự hướng dẫn của các NVVH trạm và thầy Trần Trung Dũng em đã hoànthành báo cáo thực tập của mình.Lần đầu tiên khảo sát đề tài, do kiến thức còn hạn chế, chắc chắn khôngtránh khỏi những sai sót. Kính mong các thầy cô góp ý chỉ bảo thêm để khira trường em có kiến thức vững vàng hơn. Nhân đây em xin gửi đến cácthầy lời cảm ơn chân thành nhất.Em xin chân thành cảm ơn !..................................... Pleiku,thángnăm 2010Sinh viênTrương Nam HuyGVHD: Trần Trung Dũng1SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệpTÌM HIỂU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KVCHƯƠNG 1TỔNG QUAN VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KVDIÊN HỒNG1. Giới thiệu sơ bộ về TBA 110kV Diên Hồng:Trạm biến áp 110kV-Diên Hồng được xây dựng và đưa vào vận hành tháng12 năm 2001 với quy mô hai máy biến áp 110kV- 2 x 25MVA, là nguồncung cấp cho lưới điện 35kV và 22kV(TP Pleiku, Trà Bá, Hàm Rồng, ChưSê, cung cấp cho khu vực Chư Păh và phụ tải của các vùng lân cận).Trạm được xây dựng tại Tổ 7 phường Iakring-TP Pleiku-Gia lai. Khu vựcxây trạm thuộc kiểu xâm thực bóc mòn, bề mặt địa hình không bằng phẳng,độ cao địa hình khu vực trạm dao động từ 791m đến 801m không bị ngậplụt. Thảm thực vật chủ yếu là đất đồi hiện nay được khai thác trồng cây bạchđàn .Địa điểm này có vị trí địa lý như sau:Phía bắc giáp với đường đất đi vào xã Diên Phú.Phía nam giáp với đất đồi trồng cà phê.Phía đông giáp với đường đất đi vào xã Diên Phú.Phía tây giáp với đường dây 110KV Pleiku-Chư Sê.2. Nhiệm vụ của TBA trong HTĐ:- Là khâu trung gian nhận và phân phối điện năng cho phụ tải.3. Đặc điểm, vai trò của TBA trong HTĐ:GVHD: Trần Trung Dũng2SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp- Trạm biến áp 110kV Diên Hồng thiết kế với quy mô là 02 ngăn lộ MBA T1và T2, sơ đồ hệ thống 02 thanh góp có DCL phân đoạn. Phía nguồn nối vớihệ thống 110kV thông qua 01 ĐZ, phía 35kV được thiết kế hệ thống phânphối ngoài trời có 02 MC tổng, 01 MC phân đoạn và 05 xuất tuyến, phía22kV thiết kế hệ thống phân phối bằng tủ hợp bộ lắp đặt trong nhà có 02MC tổng 01 MC phân đoạn và 09 xuất tuyến, có 02 MBA tự dùng, 01 giànắc quy 104 bình 2V-200Ah mắc nối tiếp nạp và phụ nạp thường xuyên dùngphục vụ cho nguồn nuôi các rơ le bảo vệ-nguồn điều khiển- bảo vệ-báo tínhiệu trong trạm. Mọi thao tác thiết bị đều thuộc quyền điều khiển trực tiếpcủa trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Trung (A3) và điều độ Điện lựcGia Lai (B40).- TBA 110kV Diên Hồng nhận điện từ TBA 500kV Pleiku cung cấp cho phụtải khu vực thuộc TP Pleiku và các huyện lân cận, là trạm trung chuyểnthông qua 01 máy cắt ĐZ 110kV để cung cấp cho lưới 110 kV Chư Sê vàAyunpa. Trạm 110 kV Diên Hồng có ý nghĩa rất quan trọng đối với đời sốngnhân dân cũng như an ninh quốc phòng trong địa bàn tỉnh Gia Lai. Là trạmtrung gian cung cấp điện cho khu vực thành phố Pleiku qua đường dây 22kV và 2 huyện lân cận Chư Sê, Ajunpa qua đường dây 110 kV ngoài ra còncó các thủy điện nhỏ được đấu nối vào trạm qua các đường dây 35 kV đưalên hệ thống.GVHD: Trần Trung Dũng3SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệpCHƯƠNG IITÌM HIỂU THIẾT BỊ TBA 110KV DIÊN HỒNGI. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTHiện nay trong trạm đang vận hành với 2 MBA.I.1- MÁY BIẾN ÁP LỰC T11. Kiểu: 3 Pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu, Làm việc ngoài trời2. Số pha: 3 pha3. Số chế tạo: VN 000074. Nhà chế tạo/Nước sản xuất: ABB/Việt Nam5. Năm sản xuất: 20006. Năm lắp đặt: 20017. Năm vận hành: 20018. Tần số định mức: 50 Hz9. Công suất định mức:- Cao áp (CA): 25 MVA- Trung áp (TA): 25 MVA- Hạ áp (HA): 25 MVA10. Điện áp định mức:- Cao áp (CA): 115±9x1,78% kV- Trung áp (TA): 38,5±2x2,5% kV- Hạ áp (HA): 24 kV11. Dòng điện định mức:- Cao áp: 126 A- Trung áp: 375 A- Hạ áp: 601 AGVHD: Trần Trung Dũng4SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp:NấcPhân áp12345678910111213141516171819Cao ápU (kV)I (A)133,420108131,380110129,330112127,280113125,240115123,190117121,140119119,090121117,050123115,000125112,950128110,910130108,860133106,810135104,770138102,720141100,67014398,62014696,580149Trung ápU (kV)I (A)36,58039537,54038538,50037538,46036640,540357Hạ ápU (kV)I (A)2460113. Hệ thống làm mát:Cuộn dâyCao ápTrung ápHạ ápKiểu hệ thống làm mátLàm mát tự nhiên Quạt gió cưỡng bức(ONAN)(ONAF)15 MVA/75 A25 MVA/126 A15 MVA/225 A25 MVA/375 A15 MVA/361 A25 MVA/601 A13.a/ Bộ tản nhiệt:GVHD: Trần Trung Dũng5SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp- Phương pháp làm mát của MBA là sự lưu thông dầu, gió tự nhiên(ONAN)và làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (ONAF). Thiết bị làm mát là hệ thốngtản nhiệu kiểu giàn lá MENK 140M có thể tháo rời để thuận tiện cho việcvận chuyển máy. Việc làm mát của bộ tản nhiệt theo phương thức đối lưu vàbức xạ nhiệt.13.b/ Hệ thống quạt mát- Hệ thống quạt mát hoạt động theo 2 chế độ bằng tay và tự động. Ở chế độbằng tay có thể khởi động bằng nút bấm tại tủ điều khiển tại chỗ hoặc tủđiều khiển từ xa. Ở chế độ tự động khởi động quạt theo nhiệt độ cuộn dây115kv- Khởi động quạt theo nhiệt độ cuộn dây 115kv:+ Khởi động: 75oc+ Dừng: 65oc14. Tổ đấu dây: YN/d/yn-11-015. Sự gia tăng nhiệt độ:- Trung bình cuộn dây: 60oC- Lớp dầu trên: 55oC16. Nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất- Nhiệt độ lớp dầu trên: 95oC- Nhiệt độ cuộn dây cao áp: 115oC- Nhiệt độ cuộn dây trung áp: 115oC- Nhiệt độ cuộn dây hạ áp: 115oC17. Sứ đầu vào MBA:- Cao áp: GOB 550/800 của hãng ABB sản xuất- Trung tính cao áp: GOB 325/800 của hãng ABB sản xuất- Trung áp: SBA 38,5 của công ty sứ Hoàng Liên Sơn SX- Hạ áp: Dt20 Nf1000 do hãng COMEM (Italy) sản xuất- Trung tính hạ áp: Dt20 Nf1000 do hãng COMEM (Italy) sản xuất18. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA:- TI phía 110 kV:+ Số pha:3+ Số cuộn dây:2+ Tỷ số biếnCuộn dâyCấp chính xácCông suất (VA): 150-200/1/1 A120,55P203030- TI trung tính phía 110 kV:+ Số phaGVHD: Trần Trung Dũng:16SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCấp chính xácCông suất (VA)Báo cáo thực tập tốt nghiệp:1: 100-200/1 A5P2030- TI chân sứ phía 38,5 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCuộn dâyCấp chính xácCông suất (VA):3:2: 300-600/1/1 A120,55P203030- TI phía 24 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCuộn dâyCấp chính xácCông suất (VA):3:2: 500-1000/1/1 A120,55P203030- TI trung tính phía 23 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCấp chính xácCông suất (VA)3110:1:1: 500-1000/1 A5P2030-TI dùng để đo nhiệt độ cuộn dây (đặt ở pha B):Cao ápTrung ápTỷ số biến150/1,5 A396/1,5 ACấp chính xác11Công suất (VA)101019. Điện áp ngắn mạch %:- Cao - Trung: 9,8- Cao - Hạ: 17,8- Trung - Hạ: 5,720. Tổn thất ngắn mạch:- Cao - Trung: 100,46 kW- Cao - Hạ: 114,18 kW- Trung - Hạ: 76,42 kW21. Dòng điện không tải: 0,15 %GVHD: Trần Trung Dũng7SVTH:Hạ áp601/1,5 A110Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp22. Tổn thất không tải: 17 kW23. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp- Kiểu bộ điều áp: UZFRN 380/150- Nhà chế tạo: ABB- Loại điều áp phía cao áp: Có tải- Loại điều áp phía trung áp: Không tải24. Loại dầu cách điện: Nynas 10GBX25. Trọng lượng dầu cả máy: 18.150 Kg26. Tổng trọng lượng MBA: 67.650 KgI.2- MÁY BIẾN ÁP LỰC T21. Kiểu: 25000/3P/115-38,5(24)/RGH090/0408052. Số pha: 3 pha3. Số chế tạo: 25M0206214. Nhà chế tạo/Nước sản xuất: EMC/Việt Nam5. Năm sản xuất: 20056. Năm lắp đặt: 20067. Năm vận hành: 20068. Tần số định mức: 50 Hz9. Công suất định mức:- Cao áp (CA): 25 MVA- Trung áp (TA): 25 MVA- Hạ áp (HA): 25 MVA10. Điện áp định mức:- Cao áp (CA): 115±9x1,78% kV- Trung áp (TA): 38.5±2x2,5% kV- Hạ áp (HA): 24 kV11. Dòng điện định mức:- Cao áp: 125,5 A- Trung áp: 374,9 A- Hạ áp: 601,4 AGVHD: Trần Trung Dũng8SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp:NấcPhân áp12345678910111213141516171819Cao ápU (kV)I (A)133,732107,9131,659109,6129,599111,4127,538113,2125,477115,0123,419116,9121,343119,0119,293121,0117,226123,0115,000125,5113,105127,6111,043130,0108,980132106,924135,0104,860137,6102,810140,4100,740143,398,675146,396,622149,413. Hệ thống làm mát:Cuộn dâyCao ápTrung ápHạ ápTrung ápU (kV)I (A)36,575394,637,538384,538,500374,939,463365,840,425357,1Hạ ápU (kV)I (A)24601,4Kiểu hệ thống làm mátLàm mát tự nhiên Quạt gió cưỡng bức(ONAN)(ONAF)20 MVA/100,4 A25 MVA/125,5 A20 MVA/299,9 A25 MVA/374,9 A20 MVA/481,1 A25 MVA/601,4 A14. Tổ đấu dây: YN/d-11/yn-1215. Sự gia tăng nhiệt độ:- Trung bình cuộn dây: 60oC- Lớp dầu trên: 55oC16. Nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất- Nhiệt độ lớp dầu trên: 95oC- Nhiệt độ cuộn dây cao áp: 115oCGVHD: Trần Trung Dũng9SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp- Nhiệt độ cuộn dây trung áp: 115oC- Nhiệt độ cuộn dây hạ áp: 115oC17. Sứ đầu vào MBA:- Cao áp: GOB550.800 do hãng ABB (ThuỵĐiển)SX- Trung tính cao áp: GOB325.800 do hãng ABB (ThuỵĐiển)SX- Trung áp: SBA38.5 do Cty sứ Hoàng LiênSơn SX- Hạ áp: SBA23 do Cty sứ Hoàng Liên SơnSX- Trung tính hạ áp: SBA23 do Cty sứ Hoàng Liên SơnSX18. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA:- TI phía 110 kV:+ Số pha:3+ Số cuộn dây:2+ Tỷ số biến: 100-200/1/1 ACuộn dây12Cấp chính xác5P205P20Công suất (VA)3030- TI trung tính phía 110 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCấp chính xácCông suất (VA)- TI chân sứ phía 38,5 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biến396/1A)Cuộn dâyCấp chính xácCông suất (VA):1:1: 100-200/1 A5P2030:3:2: 300-600/1/1 A (Cuộn 3 pha A:15P203025P2030- TI phía 24 kV:GVHD: Trần Trung Dũng10SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCuộn dâyCấp chính xácCông suất (VA)- TI trung tính phía 23 kV:+ Số pha+ Số cuộn dây+ Tỷ số biếnCấp chính xácCông suất (VA)-Báo cáo thực tập tốt nghiệp:3:2: 500-1000/1/1 A125P205P203030:1:1: 500-1000/1 A5P2030TI dùng để đo nhiệt độ cuộn dây (đặt ở pha B):Cao ápTrung ápTỷ số biến200/1 A400/1 ACấp chính xác0,50,5Công suất (VA)151519. Điện áp ngắn mạch %:- Cao - Trung- Cao - Hạ- Trung - Hạ20. Tổn thất ngắn mạch:- Cao - Trung- Cao - Hạ21. Dòng điện không tải22. Tổn thất không tải23. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp- Kiểu bộ điều áp- Nhà chế tạo- Số chế tạo- Loại điều áp phía cao áp- Loại điều áp phía trung áp- Loại điều áp phía hạ áp24. Loại dầu cách điện25. Trọng lượng dầu cả máy26. Tổng trọng lượng MBAHạ áp700/1 A0,515: 9,8 %: 17,5 %: 5,5 %: 104 kW: 104 kW: 0,068 %: 16 kW: VV III250Y-76-10191W: MR: 1012454: Có tải: Không tải: CASTROL: 22.000 Kg: 65.000 KgII- MÁY CẮTGVHD: Trần Trung Dũng11SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệpTrạm được cung cấp từ 01 nguồn trên ĐDK 110kV trạm 500kV Pleiku.Hệ thống phân phối 110kV lắp đặt ngoài trời, có 03 lộ tổng 110kV, trong đó02 ngăn lộ 110kV: MBA T1 & T2, 01 ngăn lộ 110kV – Chư sêCác thiết bị của hệ thống 110kV sử dụng các thiết bị lắp đặt ngoài trời đượccung cấp bởi nhiều hãng chế tạo khác nhau. Trong đó các máy kiểu 3AP1FG, S1 145 F1 thuộc loại máy cắt SF6 truyền động lò xo do hãngSIEMEN và ALSTOM sản xuất, có các đặc điểm tổng quát như sau:+ Máy cắt 110kV là loại máy cắt dùng khí SF6 để cách điện và dập hồquang. Ba pha của máy cắt đặt trên một giá đỡ. Trụ cực máy cắt chứa khíSF6 để cách điện và dập hồ quang theo nguyên lý tự thổi. Mật độ của khíSF6 trong buồng được hiển thị bằng đồng hồ áp lực.+ Mỗi pha của máy cắt có một buồng dập hồ quang (buồng ngắt) riêngbiệt nằm phía trên, phía dưới là sứ cách điện. Để tạo môi trường cho khí SF6dập tắt hồ quang ở áp lực cao, buồng dập hồ quang của máy cắt SF6 đượcthiết kế tăng cường khả năng chịu nhiệt và chấn động cơ khí, giảm độ haomòn tiếp điểm do các hóa chất độc hại sinh ra trong quá trình dập hồ quang.Phần tác dụng nằm trong vỏ sứ chứa đầy khí để đảm bảo cách điện giữa cáccực của máy cắt.+ Ba pha được điều khiển chung bằng một cơ cấu truyền động bằng lòxo tích năng đặt trong tủ truyền động được gắn với giá đỡ. Năng lượng cầnđể thao tác được tích năng trong lò xo đóng và lò xo cắt chung cho cả 3 pha.Tủ truyền động được nối với trụ cực pha B qua một cơ cấu dẫn động và nốivới các trụ pha khác qua các cần liên kết.Sau mỗi lần đóng, lò xo đóng tự động được tích năng cho lần đóng tiếp theobằng một động cơ nén lò xo thời gian tích năng nhỏ hơn 15s.+ Chu trình của máy cắt là: Mở - 0,3s - Đóng Cắt - 3min - Đóng Cắt.+ Máy cắt có thể báo tín hiệu hoặc tự động khóa khi áp lực khí SF6 bịgiảm thấp.+ Máy cắt có tiếp điểm liên động chống đóng hoặc cắt khi áp lực khíSF6 bị giảm thấp.+ Máy cắt có 2 cuộn cắt có thể làm việc độc lập hoặc song song.+ Máy cắt có thể thao tác từ xa hoặc tại chỗ tùy theo việc chọn chế độREMOTE hoặc LOCAL.GVHD: Trần Trung Dũng12SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp+ Máy cắt có trang bị bộ sấy đặt tại tủ truyền động, có bộ cảm biếnnhiệt điều khiển việc đưa bộ sấy vào làm việc khi nhiệt độ môi trường nhỏhơn 10oC.+ Máy cắt có kết cấu kín, các trụ nạp đầy khí nên có thể dùng ở mọikhí hậu, kể cả trong môi trường nhiểm bẩn nặng và khí hậu nhiệt đới.+ Tất cả các chi tiết của 1 cực máy cắt đều được lắp ráp, hiệu chỉnh và thínghiệm xuất xưởng sẵn sàng cho việc lắp đặt, sau đó nạp khí ở áp lực 0,5bar,bảo đảm cho các chi tiết trong cực máy cắt không bị nhiễm ẩm trong quátrình vận chuyển và bảo quản trong kho. Do đó không cần kiểm tra và xử lýcách điện trước khi vận hành nếu áp lực trong cực máy cắt khi mở hòmkhông nhỏ hơn 0,3bar.+ Máy cắt có thể đóng lặp lại cho cả 3 phaỞ cấp điện áp 110kv và 35kv sử dụng MC khí SF6Đặc điểm chung của MC khí SF6: là loại MC điện áp cao tự nén khíSF6 để cách điện và dập hồ quang.Khí SF6 có đặc tính cách điện cao, là loại khí trơ không màu khôngmùi, không cháy, ở thể tinh khiết không độc hại nhưng sau khi dập hồ quangcác sản phẩm phân hủy của khí SF6 có hại đến đường hô hấp và mắt.Chức năng của MC: Dùng để đóng cắt mạch điện trong chế độ vận hànhbình thường cũng như khi sự cố, thực hiện đóng cắt bằng tay hoặc tự độngdo rơ le tác động.*Đường dây 110kv gồm 3 MC, các thông số kỹ thuật như sau:•Đối với MC 171: thực hiện đóng cắt điện cho xuất tuyến 110kvChư sê•Đối với MC 131: thực hiện đóng cắt điện cho MBA T1•Đối với MC 132: thực hiện đóng cắt điện cho MBA T2II.1- MÁY CẮT 1711. Kiểu máy cắt: 3AP1FG2. Loại: SF63. Số chế tạo: 350752814. Nhà chế tạo/Nước sản xuất: SEMENS/GERMANY5. Năm sản xuất: 20016. Năm lắp đặt: 20037. Năm vận hành: 20038. Điện trở tiếp xúc: ≤40µΩ9. Điện áp định mức: 123 kV10. Dòng điện định mức: 3150 A11. Dòng điện cắt định mức: 40 kAGVHD: Trần Trung Dũng13SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác- Tối thiểu cho phép thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Trọng lượng khí SF621.Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: EN 837-1: 55±8 ms: 30±4 ms: ≤ 57 ms:: O-0,3s-CO-3 min-CO or CO-15s-CO: 6,2 bar: 5,2 bar: 5,0 bar: 3,0 bar: 220 Vdc: 220 Vdc: 8,1 Kg: 1500 KgII.2-MÁY CẮT 1311. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:GVHD: Trần Trung Dũng: S1-145F1: SF6: 3007555/3: ALSTOM/GERMANY: 2000: 2001: 2001: ≤40µΩ: 145 kV: 3150 A: 31,5 kA: Alstom: 90 ms: 39 ms: 60 ms: ≤ 20s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 6,8 bar: 5,8 bar: 5,5 bar14SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Trọng lượng khí SF622. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR5-1: 9 Kg: 1429 KgII.3- MÁY CẮT 1321. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác- Tối thiểu cho phép thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Trọng lượng khí SF621.Trọng lượng toàn bộ MC: 3AP1FG: SF6: 05/35095273: SEMENS/GERMANY: 2005: 2006: 2006: ≤40µΩ: 123 kV: 1250 A: 25 kA: EN 837-1: 57±6 ms: 31±3 ms: ≤ 50 ms: 15 ms: O-0,3s-CO-3 min-CO: 6,2 bar: 5,2 bar: 5,0 bar: 3,0 bar: 220 Vdc: 220 Vdc: 8,1 Kg: 1500 Kg*Đường dây 35kv :Bao gồm 02 xuất tuyến 35kV, hiện tại một xuất tuyến 371 đang cung cấpnguồn cho đường dây 35 kV Sê San, một xuất tuyến 373 đang cung cấpGVHD: Trần Trung Dũng15SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệpnguồn cho Trạm Biến áp 35kV Trà Bá – H’Chan. Trong đó các máy cắt kiểuGL-107-F1 thuộc loại máy cắt khí SF6 truyền động bằng lò xo do hãngALSTOM sản xuất. có các đặc điểm kỹ thuật tổng quát như sau.+ Máy cắt GL107F1 ALSTOM là loại máy cắtdùng khí SF6 để cách điện và dập hồ quang. Bapha của máy cắt đặt trên một giá đỡ. Trụ cực máycắt chứa khí SF6 để cách điện và dập hồ quangtheo nguyên lý tự thổi.Hình 1 : MC GL107F1+ Mỗi pha của máy cắt có một buồng dập hồ quang(buồng ngắt) riêng biệt nằm phía trên, phía dưới làsứ cách điện. Để tạo môi trường cho khí SF6 dậptắt hồ quang ở áp lực cao, buồng dập hồ quang củamáy cắt SF6 được thiết kế tăng cường khả năngchịu nhiệt và chấn động cơ khí, giảm độ hao mòntiếp điểm do các hóa chất độc hại sinh ra trong quátrình dập hồ quang. Phần tác dụng nằmtrong vỏ sứ chứa đầy khí để đảm bảo cách điện giữa các cực của máy cắt.+ Ba pha được điều khiển chung bằng một cơ cấu truyền động bằng lò xotích năng đặt trong tủ truyền động được gắn với giá đỡ. Năng lượng cần đểthao tác được tích năng trong lò xo đóng và lò xo cắt chung cho cả 3 pha. Tủtruyền động được nối với trụ cực pha B qua một cơ cấu dẫn động và nối vớicác trụ pha khác qua các cần liên kết.Sau mỗi lần đóng, lò xo đóng tự động được tích năng cho lần đóng tiếp theobằng một động cơ nén lò xo. Thời gian tích năng nhỏ hơn 15s•Đối với MC 331: thực hiện đóng cắt điện cho thanh cái C31•Đối với MC 332: thực hiện đóng cắt điện cho thanh cái C32•Đối với MC 312: thực hiện đóng cắt phân đoạn cho 2 thanh cáiC31-C32•Đối với MC 371-373: thực hiện đóng cắt điện cho 2 xuất tuyến tớitrạm 35kv Trà Bá và trạm 35kv Sê SanII.1- MÁY CẮT 3311. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặtGVHD: Trần Trung Dũng: GL107F1: SF6: 3007747/3: ALSTOM/GERMANY: 2000: 200116SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Số chế tạo bộ truyền động22.Trọng lượng khí SF623. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 2001: ≤40µΩ: 36 kV: 1600 A: 25 kA: Alstom: 85 ms: 21 ms: 33 ms: ≤ 15s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 3,6 bar: 3,0 bar: 2,7 bar: 220 Vdc: 220 Vdc: FK3-1: 21128 0020-1: 1 Kg: 350 KgII.2- MÁY CẮT 3711. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xoGVHD: Trần Trung Dũng: GL107F1: SF6: 3007747/2: ALSTOM/GERMANY: 2000: 2001: 2001: ≤50µΩ: 36 kV: 1600 A: 25 kA: Alstom: 85 ms: 21 ms: 33 ms: ≤ 15s17SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Số chế tạo bộ truyền động22.Trọng lượng khí SF623. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: O-0,3s-CO-3 min-CO: 3,6 bar: 3,0 bar: 2,7 bar: 220 Vdc: 220 Vdc: FK3-1: 21128 0030-9: 1 Kg: 350 KgII.3- MÁY CẮT 3731. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Số chế tạo bộ truyền độngGVHD: Trần Trung Dũng: GL107F1: SF6:: ALSTOM/GERMANY: 2000: 2001: 2001: ≤50µΩ: 36 kV: 1600 A: 25 kA: Alstom: 85 ms: 21 ms: 33 ms: ≤ 15s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 3,6 bar: 3,0 bar: 2,7 bar: 220 Vdc: 220 Vdc: FK3-1: 21128 0040-918SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung22.Trọng lượng khí SF623. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 1 Kg: 350 KgII.4- MÁY CẮT 3321. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Số chế tạo bộ truyền động22. Trọng lượng toàn bộ MC: OHB-40.16.25: SF6: OHB-532: ABB/INDIA: 2005: 2006: 2007: ≤50µΩ: 40,5 kV: 1600 A: 25 kA: Electronsystem MD: 75±10 ms: 45±10 ms: 35ms: 10 s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 5,5 bar: 4,8 bar: 4,5 bar (Hiện tại là đi cắt MC): 220 Vdc: 220 Vdc: ESH: OHB-533: 900 KgII.5- MÁY CẮT 3121. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hànhGVHD: Trần Trung Dũng: OHB-40.16.25: SF6: OHB-533: ABB/INDIA: 2005: 2006: 200719SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Đồng hồ khí SF613. Thời gian đóng riêng14. Thời gian cắt riêng15. Thời gian cắt toàn phần16. Thời gian căng lò xo17. Chu trình thao tác định mức18. Áp lực khí SF6 tại 200C:- Định mức- Báo tín hiệu- Khoá mạch thao tác19. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo20.Kiểu bộ truyền động21.Số chế tạo bộ truyền động22. Trọng lượng toàn bộ MCGVHD: Trần Trung DũngBáo cáo thực tập tốt nghiệp: ≤50µΩ: 40,5 kV: 1600 A: 25 kA: Electronsystem MD: 75±10 ms: 45±10 ms: 35 ms: 10 s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 5,5 bar: 4,8 bar: 4,5 bar (Hiện tại là đi cắt MC): 220 Vdc: 220 Vdc: ESH: OHB-532: 900 Kg20SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền TrungBáo cáo thực tập tốt nghiệp*Đường dây 22kv gồm 12 MC:+ Tủ máy cắt hợp bộ 24kV của hãng ALSTOM và LG là loại tủ máy cắt hợpbộ phân phối trong nhà có các đặc điểm kỹ thuật tổng quát như sau.Hình 1 Cấu tạo tủ máy cắt 24kV Pro_MEC LS-VINA.- Ngăn hạ áp (A): Lắp đặt các hệ thống điều khiển, đo lường và bảo vệ.- Ngăn thiết bị đóng cắt (B): Lắp đặt máy cắt chân không Pro_MEC 24kV.- Ngăn chứa hệ thống thanh cái (C).- Ngăn đấu nối cáp (D): đấu nối hệ thống cáp vào, ra, bố trí các biến dòng đolường và dao tiếp địa .- Ngăn lắp đặt TU (E) (Thường chỉ sử dụng cho tủ lộ tổng) : Lắp đặt TU đolường, cầu chì bảo vệ TU.II.1- MÁY CẮT 4311. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúcGVHD: Trần Trung Dũng: VB6-25/20 DA: Chân không: 01-570042.302/01.1762: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2001: ≤50µΩ21SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 24 kV: 2000 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000:191 KgII.2- MÁY CẮT 4121. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MC: VB6-25/20 DA: Chân không: 01-570042.302/02.1760: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2001: ≤50µΩ: 24 kV: 2000 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000:191 KgII.3 -MÁY CẮT: 4711. Kiểu máy cắtGVHD: Trần Trung Dũng: VB6-25/20 DA22SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: Chân không: 01/570336.3120/06.1787: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2001: ≤50µΩ: 24 kV: 800 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000:191 KgII.4-MÁY CẮT 4731. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắtGVHD: Trần Trung Dũng: VB6-25/20 DA: Chân không: 01/570336.3120/20.1786: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2003: ≤50µΩ: 24 kV: 800 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc23SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung- Động cơ tích năng lò xo18. Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MCII.5-MÁY CẮT 4751. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 220 Vdc: CRR 1000: 191 Kg: VB6-25/20 DA: Chân không: 01/570336.3120/19.1784: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2005: ≤50µΩ: 24 kV: 800 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000: 191 KgII.6-MÁY CẮT 4771. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêngGVHD: Trần Trung Dũng: VB6-25/20 DA: Chân không: 01/570336.3120/07.1785: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2005: ≤50µΩ: 24 kV: 800 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms24SVTH:Trương Nam HuyTrường CĐĐL Miền Trung14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MCBáo cáo thực tập tốt nghiệp: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000:191 KgII.7-MÁY CẮT 4721. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hành8. Điện trở tiếp xúc9. Điện áp định mức10. Dòng điện định mức11. Dòng điện cắt định mức12. Thời gian đóng riêng13. Thời gian cắt riêng14. Thời gian cắt toàn phần15. Thời gian căng lò xo16. Chu trình thao tác định mức17. Điện áp nguồn cấp cho:- Cuộn đóng, cuộn cắt- Động cơ tích năng lò xo18.Kiểu bộ truyền động19. Trọng lượng toàn bộ MC: VB6-25/20 DA: Chân không: 01/73024131/30.1766: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 2005: ≤50µΩ: 24 kV: 800 A: 25 kA: 50 ms: 42 ms: 60 ms:8s: O-0,3s-CO-3 min-CO: 220 Vdc: 220 Vdc: CRR 1000:191 KgII.8-MÁY CẮT 4741. Kiểu máy cắt2. Loại3. Số chế tạo4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất5. Năm sản xuất6. Năm lắp đặt7. Năm vận hànhGVHD: Trần Trung Dũng: VB6-25/20 DA: Chân không: 01 7302431/09.1765: ALSTOM/BELGIUM: 2000: 2001: 200525SVTH:Trương Nam Huy
Tài liệu liên quan
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp Tìm hiểu công tác kế toán của công ty cổ phần đầu tư Việt Nhật
- 49
- 792
- 1
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp tìm hiểu về mô hình máy phay CNC
- 30
- 1
- 4
- báo cáo thực tập tốt nghiệp: tìm hiểu về động cơ đồng bộ
- 60
- 830
- 0
- BÁO cáo THỰC tập tốt NGHIỆP tìm HIỂU về QUY TRÌNH CHIẾT nạp GAS
- 47
- 1
- 2
- báo cáo thực tập tốt nghiệp- tìm hiểu về lò điện trở
- 39
- 1
- 0
- BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆPTẬP:TÌM HIỂU VỀ PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC CỦA NHÀ MÁY LỌC HÓA DẦU DUNG QUẤT
- 22
- 1
- 3
- BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TÌM HIỂU VỀ CÁC CHỨC NĂNG TÍNH CHẤT VÀ MỘT SỐ HỆ DUNG DỊCH KHOAN TRONG XÍ NGHIỆP KHOAN VÀ SỬA GIẾNG VIETSOPETRO
- 8
- 707
- 9
- báo cáo thực tập tốt nghiệp- TÌM HIỂU VỀ CÔNG TY TNHH MTV DUNG DỊCH KHOAN VÀ DUNG DỊCH GIẾNG KHOAN – DMC -WS
- 18
- 1
- 0
- BÁO CÁO THỰC TẬP-CHỦ ĐỀ TÌM HIỂU VỀ PHÉP NHÌN TRONG KHÔNG GIAN BA CHIỀU
- 38
- 834
- 0
- BÁO CÁO THỰC TẬP-Đề tài TÌM HiỂU VỀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN
- 12
- 511
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(2.39 MB - 90 trang) - báo cáo thực tập tốt ngiệp TÌM HIỂU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KV Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đồng Hồ áp Lực Khí Sf6 Alstom
-
Đồng Hồ đo áp Lực Khí SF6 Alstom
-
Đồng Hồ đo áp Lực Khí SF6 Cho Máy Cắt, TU, TI
-
Đồng Hồ áp Suất Wise P580 ( đồng Hồ đo Khí SF6) - Thietbiht
-
Đồng Hồ Đo Mật Độ Khí Sf6,Đồng Hồ Đo Áp Suất Khí Sf6 - Alibaba
-
Đồng Hồ đo Khí SF6 Cho Máy Cắt Của Hãng Qualitrol AKM - MGG
-
Đồng Hồ đo Khí SF6 AKM Qualitrol - MGG
-
Bộ Ngắt Mạch SF6: Loại + Quy Tắc Và Tính Năng Hoạt động - Decorexpro
-
Đồng Hồ áp Suất Wise đo Mật độ Khí SF6 Model P580
-
Cung Cấp đồng Hồ Chỉ Thị Khí SF6 Của MC E1.33-Cầu Diễn Và E1.15 ...
-
20210605301 TBMT: Cung Cấp đồng Hồ áp Lực Khí SF6 Máy Cắt 173
-
Đồng Hồ áp Suất Wise đo Mật độ Khí SF6 Model P590
-
Quy Trình Vận Hành Máy Cắt điện Sử Dụng Khí SF6 Kiểu GL314 - Areva
-
(PDF) Thực Tập Trạm Biến áp | Luat Van