Bào Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. bào
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

bào chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bào trong chữ Nôm và cách phát âm bào từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bào nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 27 chữ Nôm cho chữ "bào"

bào [刨]

Unicode 刨 , tổng nét 7, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đào, khoét◎Như: bào phần 刨墳 giẫy mả, bào đỗng 刨洞 đào hang.(Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).(Động) Trừ khử§ Thông bào 鉋.(Động) Bào vụn, nạo vụn§ Thông bào 鉋◎Như: bào bì 刨皮 nạo da.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bào, như "bào gỗ" (vhn)
  • bao (btcn)匏

    bào [匏]

    Unicode 匏 , tổng nét 11, bộ Bao 勹(ý nghĩa bộ: Bao bọc).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quả bầu◇Luận Ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫.(Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm 八音Bảy âm kia là: kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.(Danh) Họ Bào.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bầu, như "bầu bí" (vhn)
  • bào (btcn)咆

    bào [咆]

    Unicode 咆 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gầm, thét◎Như: bào hao 咆哮 gầm thét, kêu rống◇Tây du kí 西遊記: Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bàu, như "làu bàu" (vhn)
  • bâu, như "bâu vào" (btcn)
  • bào, như "bào giáo (tiếng động lớn)" (btcn)
  • bầu, như "bầu nhầu (càu nhàu)" (gdhn)
  • phèo, như "phì phèo" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咆勃] bào bột 2. [咆哮] bào hao庖

    bào [庖]

    Unicode 庖 , tổng nét 8, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: pao2, ci4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bếp, nhà bếp.(Danh) Người làm bếp, đầu bếp◎Như: bào đinh 庖丁 người đầu bếp, danh bào 名庖 người đầu bếp danh tiếng.(Danh) Gọi tắt của Bào Hi thị 庖羲氏.(Động) Nấu nướng.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "danh bào (người nấu ăn)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [庖丁] bào đinh 2. [庖正] bào chánh 3. [庖人] bào nhân 4. [庖廚] bào trù泡

    phao, bào [泡]

    Unicode 泡 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: pao4, pao2, pao1 (Pinyin); paau1 paau3 pou5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bọt◎Như: thủy phao 水泡 bọt nước, phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.(Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước◎Như: thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, phao đăng 泡燈 bóng đèn.(Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.)◎Như: nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.(Tính) Xốp, bở◎Như: phao táo 泡棗 táo bở, giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.(Động) Ngâm nước◎Như: phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.(Động) Pha (dùng nước nóng)◎Như: phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê, phao trà 泡茶 pha trà.(Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ◎Như: phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).§ Ghi chú: Ta quen đọc là bào.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bàu, như "bàu sen" (vhn)
  • bảo (btcn)
  • bào (gdhn)
  • bầu, như "bầu sen (chỗ trũng có nước)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泡影] bào ảnh 2. [泡製] bào chế炮

    pháo, bào [炮]

    Unicode 炮 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: pao4, bao1, pao2 (Pinyin); baau1 paau3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Súng cối, đại bác◎Như: khai pháo 開炮 bắn đại bác.(Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng)◎Như: tiên pháo 鞭炮 pháo dây.Một âm là bào(Động) Thiêu, đốt◇Tả truyện 左傳: Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.(Động) Sao, bào chế (thuốc)◎Như: bào khương 炮薑 sao gừng.(Động) Xào (nấu thức ăn)◎Như: bào dương nhục 炮羊肉 xào thịt cừu.(Động) Hơ, sấy◎Như: bào can 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.Dịch nghĩa Nôm là:
  • pháo, như "đốt pháo, bắn pháo" (vhn)
  • than, như "đốt than" (btcn)
  • bác, như "đại bác" (gdhn)
  • bào, như "bào chế" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [炮格] bào cách 2. [炮製] bào chế 3. [炮彈] pháo đạn 4. [炮堡] pháo bảo 5. [炮兵] pháo binh 6. [炮手] pháo thủ炰

    bào [炰]

    Unicode 炰 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: pao2, pao4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nướng.(Danh) Thức ăn nấu chín.烰

    phù, bào [烰]

    Unicode 烰 , tổng nét 11, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: fu2 (Pinyin); fau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hơi nóng bốc lên◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.Một âm là bào(Động) Nấu, thổi§ Ngày xưa dùng như bào 庖.爮

    bào [爮]

    Unicode 爮 , tổng nét 9, bộ Trảo 爪(ý nghĩa bộ: Móng vuốt cầm thú).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gãi, cào.狍

    [狍]

    Unicode 狍 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pao2, xue4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)疱

    pháo [皰]

    Unicode 疱 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: pao4 (Pinyin); paau3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 皰.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bào (gdhn)
  • bỏng, như "bị bỏng" (gdhn)皰

    pháo [疱]

    Unicode 皰 , tổng nét 10, bộ Bì 皮 (ý nghĩa bộ: Da).Phát âm: pao4 (Pinyin); paau3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mụn trên mặt◎Như: diện pháo 面皰 mụn nổi trên mặt.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)胞

    bào [胞]

    Unicode 胞 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: bao1, pao2, pao4 (Pinyin); baau1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.(Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹTức anh chị em ruột◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.(Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc◎Như: đồng bào 同胞 dân một nước.(Danh) Bệnh nhọt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bào, như "bào thai" (vhn)
  • nhau, như "chôn nhau cắt rốn" (btcn)
  • rau, như "nơi chôn rau (nhau) cắt rốn" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同胞] đồng bào 2. [胞弟] bào đệ 3. [胞兄] bào huynh 4. [胞兄弟] bào huynh đệ 5. [胞妹] bào muội 6. [胞姊] bào tỉ 7. [胞姊妹] bào tỉ muội 8. [胞子] bào tử 9. [胞子蟲] bào tử trùng 10. [胞胎] bào thai 11. [胞衣] bào y 12. [僑胞] kiều bào苞

    bao [苞]

    Unicode 苞 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bao1, pao2, biao1 (Pinyin); baau1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đài hoa◎Như: hàm bao vị phóng 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.(Danh) Cỏ bao, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu§ Còn gọi là tịch thảo 蓆草.(Động) Bọc, gói§ Thông bao 包.(Động) Dung nạp.(Động) Nắm giữ hết.(Tính) Sum suê, tươi tốt◎Như: trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.Dịch nghĩa Nôm là:
  • vầu, như "cây vầu (cây hay làm mũi tên)" (vhn)
  • bào (gdhn)袍

    bào [袍]

    Unicode 袍 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: pao2, bao4 (Pinyin); pou4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn◇Thi Kinh 詩經: Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.(Danh) Áo dài chấm gót◎Như: trường bào 長袍 bộ áo dài.(Danh) Vạt áo trước◇Công Dương truyện 公羊傳: Phản mệ thức diện thế triêm bào 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bào, như "áo bào" (vhn)
  • bâu, như "bâu áo" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [鞍袍] an bào 2. [袍笏] bào hốt 3. [袍澤] bào trạch 4. [錦袍] cẩm bào 5. [戰袍] chiến bào跑

    bào [跑]

    Unicode 跑 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pao3, pao2, bo2 (Pinyin); paau2 paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy◎Như: trường đồ bôn bào 長途奔跑 chạy mau trên đường dài◇Tây du kí 西遊記: Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.(Động) Chạy trốn, chạy thoát◎Như: bào điệu 跑掉 chạy thoát.(Động) Đi, đến◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.(Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí)◎Như: phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.(Động) Chạy công việc◎Như: bào sanh ý 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, bào đan bang 跑單幫 buôn chuyến.(Động) Gặp vận may.(Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất)§ Cũng như bào 刨◇Lâm An tân chí 臨安新志: Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.Dịch nghĩa Nôm là: bão, như "bão điện (lượng điện hư hao)" (gdhn)鉋

    bào [铇]

    Unicode 鉋 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bào§ Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ..cho phẳng, nhẵn.(Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa◎Như: mã bào 馬鉋.(Động) Bào, nạo, làm cho bằng.(Động) Cuốc đất cho bằng◎Như: bào địa 鉋地.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "cái bào" (vhn)鑤

    bào [鑤]

    Unicode 鑤 , tổng nét 23, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ bào 鉋.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "cái bào" (gdhn)铇

    bào [鉋]

    Unicode 铇 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鉋.鞄

    bạc, bào [鞄]

    Unicode 鞄 , tổng nét 14, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: pao2, bao4 (Pinyin); paai4 paau4 pok3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thợ thuộc da.Một âm là bào(Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm◎Như: đề bào 提鞄 va-li, cặp da.Dịch nghĩa Nôm là: bạc, như "bạc (thợ thuộc da)" (gdhn)鮑

    bào [鲍]

    Unicode 鮑 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bao4, bao1, pao1 (Pinyin); baau1 baau6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá ướp muối§ Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bào ngư chi tứ 鮑魚之肆.(Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được§ Còn gọi là phục ngư 鰒魚 hay thạch quyết minh 石決明.(Danh) Họ Bào.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "bào ngư" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鮑老] bào lão鰾

    phiêu [鳔]

    Unicode 鰾 , tổng nét 22, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: biao4 (Pinyin); piu5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bong bóng cá§ Là một khí quan trong bụng cá, như cái túi chứa không khí, có thể phình to hay xẹp xuống, giúp cho cá có thể lên cao hoặc xuống thấp.(Danh) Phiêu giao 鰾膠 chất keo làm bằng bong bóng cá hay da heo, dán rất chặt§ Cũng gọi là ngư giao 魚膠.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sặt, như "cá sặt" (vhn)
  • bào (gdhn)
  • biểu (gdhn)鲍

    bào [鮑]

    Unicode 鲍 , tổng nét 13, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bao4, ju4, pi2 (Pinyin); baau6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鮑.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "bào ngư" (gdhn)鳔

    phiêu [鰾]

    Unicode 鳔 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: biao4 (Pinyin); piu5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鰾.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bào (gdhn)
  • biểu (gdhn)麃

    biều, bào [麃]

    Unicode 麃 , tổng nét 15, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: biao1, pao2, piao3 (Pinyin); biu1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Biều biều 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ(2) Nhiều, đông.(Động) Trừ cỏ dại.Một âm là bào(Danh) Hươu nai.麅

    bào [麅]

    Unicode 麅 , tổng nét 16, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: biao1, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon§ Tục gọi là bào tử 麅子.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)𠝇

    [𠝇]

    Unicode 𠝇 , tổng nét 10, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).

    Dịch nghĩa Nôm là: bào, như "bào gỗ" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cửu tộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiết trung, chiết trúng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miễn tang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chức vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • củng thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bào chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 刨 bào [刨] Unicode 刨 , tổng nét 7, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 刨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đào, khoét◎Như: bào phần 刨墳 giẫy mả, bào đỗng 刨洞 đào hang.(Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).(Động) Trừ khử§ Thông bào 鉋.(Động) Bào vụn, nạo vụn§ Thông bào 鉋◎Như: bào bì 刨皮 nạo da.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như bào gỗ (vhn)bao (btcn)匏 bào [匏] Unicode 匏 , tổng nét 11, bộ Bao 勹(ý nghĩa bộ: Bao bọc).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 匏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Quả bầu◇Luận Ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫.(Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm 八音Bảy âm kia là: kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.(Danh) Họ Bào.Dịch nghĩa Nôm là: bầu, như bầu bí (vhn)bào (btcn)咆 bào [咆] Unicode 咆 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 咆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gầm, thét◎Như: bào hao 咆哮 gầm thét, kêu rống◇Tây du kí 西遊記: Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.Dịch nghĩa Nôm là: bàu, như làu bàu (vhn)bâu, như bâu vào (btcn)bào, như bào giáo (tiếng động lớn) (btcn)bầu, như bầu nhầu (càu nhàu) (gdhn)phèo, như phì phèo (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咆勃] bào bột 2. [咆哮] bào hao庖 bào [庖] Unicode 庖 , tổng nét 8, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: pao2, ci4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 庖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bếp, nhà bếp.(Danh) Người làm bếp, đầu bếp◎Như: bào đinh 庖丁 người đầu bếp, danh bào 名庖 người đầu bếp danh tiếng.(Danh) Gọi tắt của Bào Hi thị 庖羲氏.(Động) Nấu nướng.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như danh bào (người nấu ăn) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [庖丁] bào đinh 2. [庖正] bào chánh 3. [庖人] bào nhân 4. [庖廚] bào trù泡 phao, bào [泡] Unicode 泡 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: pao4, pao2, pao1 (Pinyin); paau1 paau3 pou5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 泡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bọt◎Như: thủy phao 水泡 bọt nước, phì tạo phao 肥皂泡 bọt xà bông.(Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước◎Như: thủ thượng khởi liễu phao 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, phao đăng 泡燈 bóng đèn.(Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.)◎Như: nhất phao thỉ 一泡屎 một bãi phân.(Tính) Xốp, bở◎Như: phao táo 泡棗 táo bở, giá khối mộc liệu phát phao 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.(Động) Ngâm nước◎Như: phao tại thủy lí 泡在水裏 ngâm trong nước.(Động) Pha (dùng nước nóng)◎Như: phao ca phê 泡咖啡 pha cà phê, phao trà 泡茶 pha trà.(Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ◎Như: phao bệnh hào 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).§ Ghi chú: Ta quen đọc là bào.Dịch nghĩa Nôm là: bàu, như bàu sen (vhn)bảo (btcn)bào (gdhn)bầu, như bầu sen (chỗ trũng có nước) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泡影] bào ảnh 2. [泡製] bào chế炮 pháo, bào [炮] Unicode 炮 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: pao4, bao1, pao2 (Pinyin); baau1 paau3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 炮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Súng cối, đại bác◎Như: khai pháo 開炮 bắn đại bác.(Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng)◎Như: tiên pháo 鞭炮 pháo dây.Một âm là bào(Động) Thiêu, đốt◇Tả truyện 左傳: Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.(Động) Sao, bào chế (thuốc)◎Như: bào khương 炮薑 sao gừng.(Động) Xào (nấu thức ăn)◎Như: bào dương nhục 炮羊肉 xào thịt cừu.(Động) Hơ, sấy◎Như: bào can 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.Dịch nghĩa Nôm là: pháo, như đốt pháo, bắn pháo (vhn)than, như đốt than (btcn)bác, như đại bác (gdhn)bào, như bào chế (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [炮格] bào cách 2. [炮製] bào chế 3. [炮彈] pháo đạn 4. [炮堡] pháo bảo 5. [炮兵] pháo binh 6. [炮手] pháo thủ炰 bào [炰] Unicode 炰 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: pao2, pao4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 炰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nướng.(Danh) Thức ăn nấu chín.烰 phù, bào [烰] Unicode 烰 , tổng nét 11, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: fu2 (Pinyin); fau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 烰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hơi nóng bốc lên◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.Một âm là bào(Động) Nấu, thổi§ Ngày xưa dùng như bào 庖.爮 bào [爮] Unicode 爮 , tổng nét 9, bộ Trảo 爪(ý nghĩa bộ: Móng vuốt cầm thú).Phát âm: pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 爮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gãi, cào.狍 [狍] Unicode 狍 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: pao2, xue4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 狍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)疱 pháo [皰] Unicode 疱 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: pao4 (Pinyin); paau3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 疱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 皰.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)bỏng, như bị bỏng (gdhn)皰 pháo [疱] Unicode 皰 , tổng nét 10, bộ Bì 皮 (ý nghĩa bộ: Da).Phát âm: pao4 (Pinyin); paau3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 皰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mụn trên mặt◎Như: diện pháo 面皰 mụn nổi trên mặt.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)胞 bào [胞] Unicode 胞 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: bao1, pao2, pao4 (Pinyin); baau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 胞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.(Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹTức anh chị em ruột◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.(Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc◎Như: đồng bào 同胞 dân một nước.(Danh) Bệnh nhọt.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như bào thai (vhn)nhau, như chôn nhau cắt rốn (btcn)rau, như nơi chôn rau (nhau) cắt rốn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同胞] đồng bào 2. [胞弟] bào đệ 3. [胞兄] bào huynh 4. [胞兄弟] bào huynh đệ 5. [胞妹] bào muội 6. [胞姊] bào tỉ 7. [胞姊妹] bào tỉ muội 8. [胞子] bào tử 9. [胞子蟲] bào tử trùng 10. [胞胎] bào thai 11. [胞衣] bào y 12. [僑胞] kiều bào苞 bao [苞] Unicode 苞 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bao1, pao2, biao1 (Pinyin); baau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 苞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đài hoa◎Như: hàm bao vị phóng 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.(Danh) Cỏ bao, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu§ Còn gọi là tịch thảo 蓆草.(Động) Bọc, gói§ Thông bao 包.(Động) Dung nạp.(Động) Nắm giữ hết.(Tính) Sum suê, tươi tốt◎Như: trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.Dịch nghĩa Nôm là: vầu, như cây vầu (cây hay làm mũi tên) (vhn)bào (gdhn)袍 bào [袍] Unicode 袍 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: pao2, bao4 (Pinyin); pou4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 袍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn◇Thi Kinh 詩經: Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.(Danh) Áo dài chấm gót◎Như: trường bào 長袍 bộ áo dài.(Danh) Vạt áo trước◇Công Dương truyện 公羊傳: Phản mệ thức diện thế triêm bào 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như áo bào (vhn)bâu, như bâu áo (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [鞍袍] an bào 2. [袍笏] bào hốt 3. [袍澤] bào trạch 4. [錦袍] cẩm bào 5. [戰袍] chiến bào跑 bào [跑] Unicode 跑 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: pao3, pao2, bo2 (Pinyin); paau2 paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 跑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy◎Như: trường đồ bôn bào 長途奔跑 chạy mau trên đường dài◇Tây du kí 西遊記: Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.(Động) Chạy trốn, chạy thoát◎Như: bào điệu 跑掉 chạy thoát.(Động) Đi, đến◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.(Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí)◎Như: phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.(Động) Chạy công việc◎Như: bào sanh ý 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, bào đan bang 跑單幫 buôn chuyến.(Động) Gặp vận may.(Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất)§ Cũng như bào 刨◇Lâm An tân chí 臨安新志: Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.Dịch nghĩa Nôm là: bão, như bão điện (lượng điện hư hao) (gdhn)鉋 bào [铇] Unicode 鉋 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 鉋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái bào§ Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ..cho phẳng, nhẵn.(Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa◎Như: mã bào 馬鉋.(Động) Bào, nạo, làm cho bằng.(Động) Cuốc đất cho bằng◎Như: bào địa 鉋地.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như cái bào (vhn)鑤 bào [鑤] Unicode 鑤 , tổng nét 23, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 鑤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ bào 鉋.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như cái bào (gdhn)铇 bào [鉋] Unicode 铇 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bao4 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 铇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鉋.鞄 bạc, bào [鞄] Unicode 鞄 , tổng nét 14, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: pao2, bao4 (Pinyin); paai4 paau4 pok3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 鞄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thợ thuộc da.Một âm là bào(Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm◎Như: đề bào 提鞄 va-li, cặp da.Dịch nghĩa Nôm là: bạc, như bạc (thợ thuộc da) (gdhn)鮑 bào [鲍] Unicode 鮑 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bao4, bao1, pao1 (Pinyin); baau1 baau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 鮑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá ướp muối§ Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bào ngư chi tứ 鮑魚之肆.(Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được§ Còn gọi là phục ngư 鰒魚 hay thạch quyết minh 石決明.(Danh) Họ Bào.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như bào ngư (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鮑老] bào lão鰾 phiêu [鳔] Unicode 鰾 , tổng nét 22, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: biao4 (Pinyin); piu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 鰾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bong bóng cá§ Là một khí quan trong bụng cá, như cái túi chứa không khí, có thể phình to hay xẹp xuống, giúp cho cá có thể lên cao hoặc xuống thấp.(Danh) Phiêu giao 鰾膠 chất keo làm bằng bong bóng cá hay da heo, dán rất chặt§ Cũng gọi là ngư giao 魚膠.Dịch nghĩa Nôm là: sặt, như cá sặt (vhn)bào (gdhn)biểu (gdhn)鲍 bào [鮑] Unicode 鲍 , tổng nét 13, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: bao4, ju4, pi2 (Pinyin); baau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 鲍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鮑.Dịch nghĩa Nôm là: bào, như bào ngư (gdhn)鳔 phiêu [鰾] Unicode 鳔 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: biao4 (Pinyin); piu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 鳔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鰾.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)biểu (gdhn)麃 biều, bào [麃] Unicode 麃 , tổng nét 15, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: biao1, pao2, piao3 (Pinyin); biu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 麃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Biều biều 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ(2) Nhiều, đông.(Động) Trừ cỏ dại.Một âm là bào(Danh) Hươu nai.麅 bào [麅] Unicode 麅 , tổng nét 16, bộ Lộc 鹿(ý nghĩa bộ: Con hươu).Phát âm: biao1, pao2 (Pinyin); paau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 麅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon§ Tục gọi là bào tử 麅子.Dịch nghĩa Nôm là: bào (gdhn)𠝇 [𠝇] Unicode 𠝇 , tổng nét 10, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 𠝇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bào, như bào gỗ (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • bạch cập từ Hán Việt là gì?
    • trở cách từ Hán Việt là gì?
    • bổn cứ từ Hán Việt là gì?
    • thất tịch từ Hán Việt là gì?
    • cung cầu từ Hán Việt là gì?
    • ban bố từ Hán Việt là gì?
    • y án từ Hán Việt là gì?
    • tiêu thụ từ Hán Việt là gì?
    • bắc đường từ Hán Việt là gì?
    • cảm phục từ Hán Việt là gì?
    • bách thảo từ Hán Việt là gì?
    • khủng bố chiến tranh từ Hán Việt là gì?
    • cao lương từ Hán Việt là gì?
    • vĩ nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • hùng hùng từ Hán Việt là gì?
    • án mạch từ Hán Việt là gì?
    • hà đồ lạc thư từ Hán Việt là gì?
    • cải quan từ Hán Việt là gì?
    • liệt truyện từ Hán Việt là gì?
    • cung phụng từ Hán Việt là gì?
    • sử lược từ Hán Việt là gì?
    • hòa hảo từ Hán Việt là gì?
    • ác nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • ngâm vịnh từ Hán Việt là gì?
    • cư đình từ Hán Việt là gì?
    • nha hoàn từ Hán Việt là gì?
    • nạp hãn từ Hán Việt là gì?
    • ác quỷ từ Hán Việt là gì?
    • tiêu phòng từ Hán Việt là gì?
    • trận địa từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Bào Tiếng Hán