BaO , Cu(OH)2, H3PO4, Fe2(SO4) , Ba(HCO3)2 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Khánh Ngọc
Tính phân tử khối của các chất sau: H3PO4,AL(OH)3,K2S03,Na3PO4,Few(SO4)3,CA(HCO3)2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 15 tháng 10 2021 lúc 20:23Theo thứ tự: 98, 78, 158, 164, 400, 162
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nữ Hủ
phân loại và gọi tên các chất sau : H3PO4,Fe2(SO4)3,H2S,Cu(OH)2,N2O5,FeO,NaHSO4,Al(OH)3.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Minh Nhân 14 tháng 5 2021 lúc 22:58Axit :
- H3PO4: axit photphoric
- H2S : axit sunfuhidric
Oxi axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
Oxit bazo :
- FeO : Sắt (II) oxit
Bazo :
- Al(OH)3 : nhôm hidroxit
- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- NaHSO4 : natri hidrosunfat
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 14 tháng 5 2021 lúc 22:57Axit :
H3PO4: Axit photphoric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Oxit :
N2O5 :đinito pentaoxit
FeO : Sắt II oxit
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Shinobu Kochou
phân loại và gọi tên các chất sau: CuO KNO3 CU(OH)2 H3PO4 AL2(SO4)3 FE(OH)3 MGSO4 NAA2S HGO AGCL KHSO4 HF HNO3 (A (HCO3)2 K2CO3 MG(OH)2 HNO2 BASO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 1 0 Gửi Hủy bí mật 19 tháng 4 2021 lúc 16:52CuO : Đồng (II) Oxit
KNO3 : Kali Nitrat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
H3PO4 : photphoric
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
MgSO4 : Magie sunfat
NA2S : Natri sunfua
HgO : Thủy ngân (II) Oxit
AgCl : Bạc clorua
KHSO4 : Kali hiđrosunfat
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
K2CO3 : Kali cacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
HNO2 : Axit nitrơ
BaSO4 : Bari photphat
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hannasi Nguyễn
Tính phân tử khối của các chất sau:
a) K2SO4 b) Al2O3 c) Ca3(PO4)2 d) Cu(OH)2
e) HNO3 f) Fe2(SO4)3 g) K2CO3 f) CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi Hủy
- Eminnie
Cho các chất sau: CuO, CO, SO2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, Na3PO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4, NaHCO3, BaCO3, Na2O, Mg(OH)2, Al2O3, Ba(NO3)2, H2SO4.
+) Oxit bazơ là:.......
+) Oxit axit là:........
+) Oxit lưỡng tính:........
+) Oxit trung tính:........
+ ) axit mạnh: ..........
+) Axit yếu:..........
+) Bazo tan:........
+) Bazo không tan:.......
+) Muối trung hòa:.....
+) Muối axit:.......
*)Trong các muối trên thì muối không tan trong nước là: ...........
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết chương I: Oxit-Axit -Đề 1 2 0 Gửi Hủy Buddy 10 tháng 9 2021 lúc 19:00 Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy Thảo Ngân 10 tháng 9 2021 lúc 19:40 Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- nguyễn ngọc khánh
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 0 0 Gửi Hủy- Đỗ Hoàng Dũng
Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 2 Gửi Hủy gfffffffh 19 tháng 1 2022 lúc 22:07gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Trang
Em hãy gọi tên các chất có công thức hóa học sau 1) H3PO4 2) Al(OH) 3 3) Fe2(SO4) 3 4) NaH2PO4 5) FeCl3 6) Mg(NO3) 2 7) Ca(HCO3) 2 8) KHSO4 9)Fe(OH) 3 10) HBr Giúp mik vs mn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 29 tháng 4 2023 lúc 19:421. Axit photphoric
2. Nhôm hidroxit
3. Sắt (III) Sunfat
4. Natri dihidrophotphat
5. Sắt (III) clorua
6. Magie nitrat
7. Canxi hidrocacbonat
8. Kali hidrosunfat
9. Sắt (III) hidroxit
10. Axit bromhidric
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phạm Xuân Quyết
gọi tên công thức các chất sau:1, Ba(NO3)22, CaCl2
3, ZnSO44, Ca3(PO4)25, Cu(OH)26, Na2SO47, K2S8, CuO9, HgO10, SO411, ZnCl212, K2SO313, Mg(HCO3)214, FeSO415, Fe2(SO4)316, Fe2O317, Al(OH)3
18, NaOH19, CaCl220, Cu(NO3)2Mời các cao nhân giải
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 9 2021 lúc 22:241) Bari nitrat
2) Canxi clorua
3) Kẽm sunfat
4) Canxi photphat
5) Đồng (II) hidroxit
6) Natri sunfat
7) Kali sunfua
8) Đồng (II) oxit
9) Thủy ngân (II) oxit
10) SO3: Lưu huỳnh trioxit
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 9 2021 lúc 22:2611) Kẽm clorua
12) Kali sunfit
13) Magie hidrocacbonat
14) Sắt (II) sunfat
15) Sắt (III) sunfat
16) Sắt (III) oxit
17) Nhôm hidroxit
18) Natri hidroxit
19) Canxi clorua
20) Đồng (II) nitrat
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Tiến Quân
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit 2 0 Gửi Hủy Thảo Phương 13 tháng 8 2021 lúc 15:212AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOHFe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaClBa(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 13 tháng 8 2021 lúc 15:192KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2OFe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2ONa2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO22NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Nguyên Tử Khối Cu(oh)2
-
Phân Tử Khối Của Các Chất Sau Là : A) Cu(OH)2 B) CuSO4 C) AL(OH)3
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Chất Sau :BaO , Cu(OH)2, H3PO4, Fe2 ...
-
Tính Phân Tử Khối :CU(OH)2
-
CuOH2 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Phân Tử Khối Của Các Chất Sau Là : A) Cu(OH)2 B) CuSO4 C) AL ...
-
Đồng(II) Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Chất Sau :BaO , Cu(OH)2, H3PO4 ... - Hoc24
-
Cu(OH)2 - Đồng (II) Hidroxit - Chất Hoá Học
-
Phân Tử Của Một Hợp Chất CU(OH)2 Có Bao Nhiêu Loại Nguyên Tố?
-
Cách Tính Phân Tử Khối. - Học Tốt Hóa Học 8-9 - Luyenhoahoc
-
Câu 38. Kim Loại M Tạo Ra Hiđroxit M(OH)2. Phân Tử Khối Của ... - Olm