Bạo Dạn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓa̰ːʔw˨˩ za̰ːʔn˨˩ | ɓa̰ːw˨˨ ja̰ːŋ˨˨ | ɓaːw˨˩˨ jaːŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːw˨˨ ɟaːn˨˨ | ɓa̰ːw˨˨ ɟa̰ːn˨˨ | ||
Tính từ
bạo dạn
- Không rụt rè, sợ hãi, dám nói dám làm. Đứa trẻ bạo dạn. Mấy anh thợ cày của những điền chủ đã nộp đủ thuế, bạo dạn tiến đến trước mặt ông lý (Ngô Tất Tố, Tắt đèn/I)
Đồng nghĩa
- dạn dĩ, mạnh bạo, mạnh dạn
Trái nghĩa
- nhút nhát, rụt rè
Dịch
- Tiếng Anh: bold; daring
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dạn Dĩ Là Từ Gì
-
Từ Dạn Dĩ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dạn Dĩ" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Dạn Dĩ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dạn Dĩ In Vietnamese - Dictionary ()
-
Meaning Of 'dạn Dĩ' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Dạn Dĩ Là Gì ? Từ Điển Tiếng Việt Dạn Dĩ
-
DẠN DĨ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Dạn Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dạn Dĩ Là Gì - Nghĩa Của Từ Dạn Dĩ Trong Tiếng Pháp
-
Dạn Dĩ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dạn Dĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dạn Dĩ Là Gì - Nghĩa Của Từ Dạn Dĩ Trong Tiếng Nga
-
Từ Dạn Dĩ Là Gì ? Từ Điển Tiếng Việt Dạn Dĩ
-
Dạn Dĩ Nghĩa Là Gì