Báo Giá Băng Dính Cách điện - Nhà Máy Minh Sơn
Có thể bạn quan tâm
Băng dính điện
Băng dính điện tên tiếng anh là Electrical tape có khả năng cách điện giữa nguồn điện và môi trường xung quanh, ngoài ra còn có khả năng chịu nhiệt cao, chống mài mòn, không thấm nước nên thích hợp để bọc điểm nối dây điện, cuộn bảo vệ các thiết bị điện, giúp an toàn trong sản xuất kinh doanh và đời sống dân sinh. Băng keo trắng Nano là sản phẩm cao cấp, thích nghi với mọi điều kiện thời tiết, chống chịu ăn mòn, mài mòn cao, tia tử ngoại, chất hóa học, chống chịu lửa và có khả năng chịu nhiệt cao.
Báo giá băng dính điện các loại
Stt | Loại | Giá / cuộn |
1 | Giá Băng dính điện Nano 10Y (Yard) | 3.500 |
2 | Giá Băng keo cách điện Nano 20y (yard) | 6.100 |
3 | Giá 1 thùng băng dính điện nano 10 Yard (1.000 cuộn) | 3.500.000 |
4 | Giá 1 thùng băng dính điện nano 20 yard (1.000 cuộn) | 6.100.000 |
5 | Giá 1 cây băng dính điện nano 10yard (10 cuộn/ cây) | 350.000 |
6 | Giá 1 cây băng dín điện nano 20 yard (10 cuộn/ cây) | 610.000 |
Lưu ý:1 yard =91,44 cm
Hình ảnh sản phẩm giúp khách hàng dễ nhận biết sản phẩm
Băng dính điện trắng Băng dính điện đỏ Băng dính điện đen Băng dính điện các màu Băng dính điện xanhƯu điểm: Có thể sử dụng linh hoạt trong nhiều môi trường khác nhau, có khả năng chống bám bụi, bám lông hoặc các vật thể cực nhẹ khác trong môi trường nhằm giảm thiểu khả năng gây chập điện, cháy nổ, có thể ứng dụng tại nhiều vị trí trong công trình xây dựng như mái trần, ống dây điện nổi, âm tường….
Sản phẩm có nhiều màu với khổ rộng 1.8cm; 4.8cm và nhiều chiều dài khác nhau: 10Yard, 20Yard, 30Yard.
Băng dính điện là gì?
Băng dính điện có cấu gồm lớp màng film PVC tráng lớp keo đặc biệt và lõi giấy dùng để cuốn bảo vệ thiết bị điện, dây điện và các ứng dụng tuyệt vời khác. Để hiểu rõ hơn về các đặc tính ưu viết mà băng keo điện có được, hãy cùng Nhà máy sản xuất Minh sơn phân tích cấu tạo sản phẩm và quy trình sản xuất như sau:
Cấu tạo của Băng dính điện gồm:
Màng film PVC
Là màng nhựa do quá trình nóng chảy hạt nhựa và máy ép màng tạo thành có khả năng chống nước tuyệt đối, không bị đứt, mềm mại nhưng dai chắc có đàn hồi. Bề mặt đa dạng nhiều mầu sắc chống trầy xước tốt, độ bám dính với keo rất chắc chắn đạt tiêu chuẩn quốc tế, an toàn tuyệt đối với môi trường.
Keo đặc chủng rubber
Có thành phần bám dính chống nhiệt và cách điện, không bị oxi hóa hay lão hóa trong qua trình sử dụng. Có thể sử dụng cho các dự án bên ngoài do khả năng chống chịu tốt với tia UV. Lớp keo đặc biệt
Phân biệt băng keo điện tốt Cấu tạo băng keo cách điệnLõi giấy
Lõi giấy được cuốn chặt cắt gọt không bị sờn bong bề mặt, đảm bảo độ cứng làm lõi cho lớp màng PVC cuốn quanh, hạn chế thấm nước dẫn đến lõi bị bỏ mục ảnh hưởng đến chất lượng cuộn.
Từ cấu tạo và đặc tính của từng thành phần cấu tạo sản phẩm có thể kết luận băng dính điện có các tính năng ưu việt vượt trội như sau:
Tính năng của băng dính điện
- Cách điện, không cho vật nhiễm điện truyền điện vào môi tường xung quanh
- Cách nhiệt cho vật liệu ở gần nguồn nhiệt lớn hoặc trong quá trình sử dụng điện có phát sinh nhiệt
- Dai chắc bền khó xé rách có thể cuộn bảo vệ dây điện hay thiết bị điện an toàn
- Không thấm nước, ngăn nước thấm vào thiết bị điện gây phá hủy chất liệu bên trong.
- Không bị oxi hóa, chịu được tia UV không lão hóa an toàn với môi trường.
- Nhiều màu sắc đa dạng giúp cảnh báo và nhận biết điểm dán.
Cách phân biệt băng dính điện tốt
Phân biệt băng keo điện tốt Phân biệt băng keo điện tốt Tính co giãn của băng keo Kiểm tra tính dẫn điện của băng dính điện- Phải đủ chiều dài và khổ, vết cắt phân cuộn sắc ngọt, không lộ từng lớp màng PVC, lớp keo không quá dày, không dây ra ngoài.
- Khi dán vào thùng bìa carton và giật mạnh sẽ kéo theo cả lớp màng bìa carton.
- Khi sử dụng, màng PVC có độ đàn hồi nhất định, khi bám dính vào dây điện hay thiết bị điện sẽ bó chặt, áp sát bề mặt và bám dính chắc chắn.
- Đốt băng keo điện nếu cháy thành ngọn lửa thì không đảm bảo khả năng kháng cháy
- Dùng bút thử điện để kiểm tra điện có rò ra ngoài không.
Cách phân biệt băng dính điện, băng keo cách điện tốt
Để tìm mua băng dính nano điện là một việc đơn giản vì có rất nhiều địa chỉ khác nhau cung cấp mặt hàng này. Thế nhưng không phải lúc nào cũng có sản phẩm tốt với giá hợp lý. Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm nhái, kém chất lượng đang được lưu hành với giá thành rẻ hơn hẳn vì chất lượng keo kém hoặc bị ăn bớt về chiều dài băng dính.
Mua nhầm sản phẩm kém chất lượng sẽ giảm hiệu quả công việc. Ngoài ra còn nguy hiểm khi sử dụng chúng. Một vài sản phẩm băng dính lại được bán với giá cao do phải mua lại. Việc này sẽ làm mất một khoản chi phí khá lớn khi cần sử dụng.
Dựa vào thương hiệu uy tín trên thị trường.
Chỉ khi đến với nhà máy sản xuất băng dính Minh Sơn bạn có thể đạt được các tiêu chí khi mua hàng băng dính điện:chất lượng tốt; Giá hợp lý; Băng dính điện nano đủ chiều dài và chất lượng băng keo. Hàng do công ty tự sản xuất, nhập chính hãng nên giá cả hoàn toàn phù hợp cho người tiêu dùng.
Dựa vào đánh giá chất lượng băng keo cách điện
Đo đủ m dài ngẫu nhiên 1 cuộn. Kiểm tra vết cắt phân cuộn có sắc ngọt, không lộ từng lớp màng PVC. Lớp keo có quá dày, dây ra ngoài hay không. Dán vào bìa carton và giật kéo mạnh
Hướng dẫn sử dụng băng dính điện
Cầm lấy phần đầu của băng keo, kéo ra theo chiều kim đồng hồ dán trực tiếp lên bề mặt của vật liệu hoặc vòng cuộn theo dây điện. Lưu ý khi dán các lớp băng dính phải chồng mép lên nhau tối thiểu 1/3 khổ rộng cho đến khi băng keo phủ lên toàn bộ bề mặt mà bạn muốn dán.
Nhà máy Băng dính Minh Sơn sản xuất Băng dính điện trắng với quy cách phong phú đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Chiều dài: 10Yard, 20Yard, 30Yard
- Chiều khổ: 1.8 cm, 4.8cm
Ứng dụng của Băng dính điện:
Dùng để cách điện, cách nhiệt chống cháy cho các công trình điện, dây điện, thiết bị điện hay các vật dụng cần cách ly nhiệt, điện
Giá bán loại băng dính điện khổ 1.8 cm, 4.8cm và dài 10Yard, 20Yard, 30Yard liên tục được cập nhật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ BĂNG DÍNH ĐIỆN TCVN 5630 – 1991
BĂNG DÍNH ĐIỆN – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Phân loại và ký hiệu băng dính điện
Dạng vật liệu | Ký hiệu | Dạng vật liệu cơ sở | Ký hiệu |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Vải dệt | C | Bông hoặc viscô | C |
Bông hoặc viscô đã được tẩm | Ct | ||
Axetat xenlulo | CA | ||
Vải thủy tinh | Gt | ||
Vải thủy tinh đã được tẩm | |||
Vật liệu không phải vải dệt | P | Giấy xenlulo | C |
Giấy nện xenlulo | Cc | ||
Giấy từ poliamit thơm | PAa | ||
Tấm từ sợi polieste | PETP | ||
Màng mỏng hoặc tấm | F | Polietilen | PE |
Polipropilen | PP | ||
Nhựa polivinyclorua | PVCp | ||
Polivinylcorua | PVC | ||
Axetat xenlulo | CA | ||
Polieste | PETP | ||
Politetrafloetilen | PTEE | ||
Polivinyl florua | PYF | ||
Poli cacbonat | PC | ||
Poliamit | PI | ||
Hỗn hợp nhiều lớp | M | Tổ hợp từ các nhóm C,P F |
Cấp chịu nhiệt
Băng dính điện được sản xuất với các cấp chịu nhiệt sau: 75, 90, 105, 120, 130, 155, 180 và lớn hơn 1800C.
Chỉ số nhiệt sẽ cho phép nhận biết được tính chất của vật liệu, nhưng nó không phải là nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất của vật liệu trong hệ thống cách điện.
Keo dính
Có 2 loại keo dính chính: loại nhiệt dẻo (Tp) có đặc điểm trở nên dẻo khi nó bị đốt nóng vượt quá một nhiệt độ xác định và cứng lại khi được làm nguội. Quá trình này có thể được lặp lại. Loại keo dính nhiệt cứng (Ts) ở trạng thái đốt nóng ban đầu có thể chuyển sang trạng thái hóa cứng. Khi đốt lặp lại ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thủy tinh hóa, vật liệu trở nên mềm nhưng không chuyển sang trạng thái dẻo hơn, sự đốt nóng ban đầu của keo dính nhiệt cứng cải thiện độ cứng của keo dính và làm tăng nhiệt độ hóa dẻo.
Hình thức bên ngoài của băng dính điện
Băng dính điện có thể trong suốt hoặc không trong suốt và có thể được sơn hoặc không sơn. Nếu có yêu cầu sơn thì nên sơn một trong các màu sau: đen, nâu (da lươn), lam (xanh da trời), xanh lá cây, vàng-xanh lá cây, đỏ, trắng và vàng.
Kích thước
Đường kính lõi: Đường kính trong của lõi, trên có quấn băng nên chọn 26 hoặc 76 mm.
Chiều rộng: Chiều rộng của băng chọn theo dãy: 6, 9, 12, 15, 19, 22, 25, 30, 38, 50 hoặc lớn hơn 50 mm theo đơn đặt hàng.
Sai lệch chiều rộng: Đối với băng có chiều rộng đến 19 mm, sai số cho phép ± 1,0 mm.
Đối với băng có chiều rộng lớn hơn, sai số cho phép ± 1,5 mm.
Chiều dài: Chiều dài băng trong cuộn chọn theo dãy: 10, 20, 25, 33, 50, 55, 66m hoặc là bội số của 50 hoặc 66m. Chiều dài thực tế không được ngắn hơn chiều dài danh định trên.
Chiều dày: Chiều dày của băng được quy định trong tài liệu kỹ thuật cho các loại băng cụ thể. Chiều dày của một số loại băng được quy định trong phụ lục 1 đến 7.
Yêu cầu kỹ thuật của băng dính điện
Trong tài liệu kỹ thuật của từng loại băng cụ thể phải cho các chỉ tiêu về độ phá hủy do nhiệt độ bằng á`p lực tiếp xúc, độ bền kéo đứt và độ dãn dài tương đối; độ bám dính; độ bền điện. Ngoài các chỉ tiêu trên, từng loại băng cụ thể có thể đưa thêm các thông số kỹ thuật khác.
Yêu cầu kỹ thuật của một số loại băng dính điện quy định trong phụ lục 1 đến 7.
Trong điều kiện bảo quản ở nhiệt độ 10 đến 300C và độ ẩm tương đối 45 đến 75%, băng phải đảm bảo được tính chất của nó trong vòng 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
7. Ghi nhãn: Nội dung ghi nhãn nên có:
1/ Số hiệu tiêu chuẩn tương ứng;
2/ Ký hiệu loại băng phù hợp phần 2;
3/ Chiều rộng băng;
4/ Chiều dày danh định băng;
5/ Chiều dài trong cuộn băng;
6/ Số lượng cuộn trong một hộp (ghi trên hộp);
7/ Nhãn hiệu hàng hóa và nhãn hiệu nơi sản xuất;
8/ Ngày sản xuất.
PHỤ LỤC 1 CỦA TCVN 5630- 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại nhựa polivinylclorua dùng keo dính loại Tp.
1.1. Loại công dụng chung (sử dụng ở nhiệt độ trên 0C) có ký hiệu quy ước F – PVCp/90/0/Tp.
1.2. Chiều dày băng nên chọn theo dãy 0,125; 0,18; 0,22; 0,50mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025 mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Nhiệt độ xuyên thủng dưới áp lực tiếp xúc, 0C, không nhỏ hơn | 50 | 2.2 |
2. Độ bền kéo đứt N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 150 | 2.3 |
3. Độ bám dính N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 1,8 | 2.4 |
4. Độ bền điện. kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 40 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 2.6 |
PHỤ LỤC 2 CỦA TCVN 5630 -1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính điện loại polieste dùng keo dính loại Ts và Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – PETP/130 Ts (Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,02 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ± 0,01 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 600 | 2.3 |
2. Độ dãn dài tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn | 752 | 2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn: | 2.4 | |
– Đối với chiều dày không lớn hơn 0,02mm | 2 | |
– Đối với chiều dày lớn hơn 0,02mm | 3 | |
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 70 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 70 | 2.6 |
PHỤ LỤC 3 CỦA TCVN 5630 -1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại giấy nên dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước p – Cc/105/Ts.
Phân làm hai loại băng: loại có độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn 12% (loại cao) và loại có độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn 6% (loại thấp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,15 đến 0,5mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ± 0,03 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn: | 2.3 | |
– Đối với chiều dày từ 0,15 đến 0,20 mm | 20 | |
– Đối với chiều dày từ 0,20 đến 0,30 mm | 30 | |
– Đối với chiều dày ≥ 0,30mm | 40 | |
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn. | 3 | 2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 5 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23±20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 3 | 2.6 |
PHỤ LỤC 4 CỦA TCVN 5630 – 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại giấy xenlulo dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước P – Cc/105/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,1 đến 0,2mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 500 | 2.3 |
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn | 3 | 2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 3 | 2.4 |
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 8 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 6 | 2.6 |
PHỤ LỤC 5 CỦA TCVN 5630 – 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại màng mỏng policacnonat dùng keo dính loại Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – Pc/120/Tp.
1.2. Chiều dày nên chọn băng trong khoảng từ 0,05 đến 0,1 mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 450 | 2.3 |
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn | 80 | 2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 3,5 | 2.4 |
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 100 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 100 | 2.5 |
PHỤ LỤC 6 CỦA TCVN 5630 – 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại poliamit dùng keo dính loại Ts.
1.1. Băng dính được phân làm hai loại:
– Loại chịu được nhiệt độ cao, cấp chịu nhiệt 1550C có ký hiệu quy ước F – Pl/155/Ts.
– Loại chịu được nhiệt độ rất cao, cấp chịu nhiệt 1800C có ký hiệu quy ước F – PI/180/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,05 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01mm (chọn giá trị lớn hơn)
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 550 | 2.3 |
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 2 | 2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 700 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 50 | 2.6 |
PHỤ LỤC 7 CỦA TCVN 5630 – 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại vải thủy tinh dùng keo dính loại Ts và Si.
1.1. Ký hiệu quy ước C – G/130/Ts và C – G/130/Si.
(Si là keo dính hỗn hợp của loại Ts và Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,12 đến 0,22 mm.
Sai lệch chiều dày 0,02mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số | Yêu cầu | Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 2.3 | |
– Đối với chiều dày từ 0,12 đến 0,16mm | 80 | |
– Đối với chiều dày từ 0,16 đến 0,19mm | 100 | |
– Đối với chiều dày ≥ 0,19mm | 120 | |
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn | 2,5 | 2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: | ||
– ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% | 8 | 2.5 |
– Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% | 4 | 2.6 |
Sản phẩm chất lượng cao chỉ có tại Minh Sơn
Tel: 0243.6401781 – 0243.9970103 Mail: minhson.tsi@gmail.comTừ khóa » Băng Keo điện Trắng
-
Băng Keo Điện Nano Màu Trắng - BĂNG KEO MIỀN TÂY
-
Băng Keo điện Màu Giá Tốt Tháng 8, 2022 | Mua Ngay - Shopee
-
Băng Keo điện Nano Trắng Tô Nga Dũng | Shopee Việt Nam
-
Băng Keo điện Nano 20y – Chống Nước – Siêu Dính
-
Băng Keo Điện Màu Trắng - Websosanh
-
[HCM]Băng Keo Trắng Cách điện 20Y Băng Keo điện Nano PSE Cách ...
-
Băng Keo điện Trắng Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Băng Keo điện ( Trắng ) - TÔ NGA DŨNG
-
BĂNG KEO ĐIỆN ĐEN TRẮNG ĐỎ TOLSEN
-
Bộ 2 Băng Keo Điện 700g - Màu Trắng | Tiki
-
Băng Keo Cách điện Là Gì? Cấu Tạo Và Công Dụng ... - Điện Máy XANH
-
Băng Keo Điện 18MMx10Y - Cacadatape
-
Băng Keo điện Màu Trắng P.V.C MPE BKW20 - Hoa Sen Home