Báo Giá Bê Tông Tươi Mới Nhất Năm 2022 - Góc Xanh Mướt
Có thể bạn quan tâm
Quý khách đang có nhu cầu tìm kiếm nguồn cung bê tông tươi phục vụ cho công trình xây dựng? Quý khách đang tìm kiếm đơn vị cung cấp bảng báo giá bê tông tươi – giá bê tông thương phẩm phù hợp nhất với mình. Bài viết sau đây sẽ giúp quý khách giải đáp mọi thắc mắc một cách đơn giản, nhanh chóng và chính xác nhất. Mỗi khách hàng sẽ có một cách định hướng về sản phẩm khác nhau.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp bê tông tươi với nhiều mác khác nhau. Liệu sản phẩm nào đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý khách. Hãy cùng Góc xanh mượt chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan nhất về báo giá bê tông thương phẩm và từ đó có sự lựa chọn sản phẩm bê tông tốt nhất cho mình nhé
Mục lục
- Báo giá bê tông tươi năm 2021
- Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
- Báo giá bơm bê tông khu vực Hà Nội
- Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM
- Báo giá bơm bê tông tươi tại TPHCM
- Lưu ý về bảng báo giá bê tông tươi
- Bảng cốt liệu được chia ra các loại bê tông tươi hiện nay
- Bê tông tươi là gì?
- Ưu điểm bê tông tươi thương phẩm:
- Nhược điểm của bê tông tươi thương phẩm:
- Cam kết đối với sản phẩm bê tông tươi do Trạm bê tông tươi cung cấp
Báo giá bê tông tươi năm 2021
Bê tông tươi ngày nay hiện đang được sử dụng trong thời gian gần đây. Việc sử dụng bê tông trong ngành xây dựng để xây nhà ở, đường xá, công ty, xí nghiệp. Hiện đang là những vấn đề rất thiết yếu trong quá trình xây dựng.
Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Hà Nội là thủ đô, thành phố trực thuộc trung ương và cũng là một đô thị đặc biệt của Việt Nam. Hà Nội đã sớm trở thành một trung tâm kinh tế – chính trị và văn hóa ngay từ những thời kì của nước ta. Với vai trò thủ đô, Hà Nội là nơi tập trung nhiều địa điểm văn hóa giải trí và các công trình thể thao quan trọng của cả nước.
Nếu như bạn đang tìm hiều về báo giá 1 khối bê tông tươi tại Hà Nội thì hãy đọc nội dung bài viết dưới đây của Góc xanh mượt chúng tôi. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại thủ đô Hà Nội. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM | |||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | ||||
Bê tông tươi M100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 680.000đ | 760.000đ |
Bê tông tươi M150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000đ | 790.000đ |
Bê tông tươi M200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 740.000đ | 820.000đ |
Bê tông tươi M250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 790.000đ | 840.000đ |
Bê tông tươi M300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 830.000đ | 880.000đ |
Bê tông tươi M350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 870.000đ | 920.000đ |
Bê tông tươi M400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 910.000đ | 960.000đ |
Bê tông tươi M450# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 960.000đ | 1.100.000đ |
Báo giá bơm bê tông khu vực Hà Nội
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | |
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | |
(đồng/m3) | (đồng/ca) | |||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. |
1.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | |
(đồng/m3) | (đồng/ca) | |||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | ||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | |
(đồng/ca) | (đồng/ca) | |||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | ||
IV | CA DỰ PHÒNG | |||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất ở nước ta kể cả về dân số và cũng như là quy mô đô thị hóa. Đây còn là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và giáo dục tại Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương và cũng thuộc thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội. Hồ Chí Minh nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ.
Chính vì nhu cầu xây dựng các đô thị tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng đặc biệt là bê tông tươi cũng sôi động hơn rất nhiều. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tươi tại Tp Hồ Chí Minh. Để giúp quý khách có thể lựa chọn đươc loại bê tông nào phù hợp với công trình của quý khách.
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI THÀNH PHẨM | |||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | ||||
Bê tông tươi M100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 650.000đ | 730.000đ |
Bê tông tươi M150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 680.000đ | 780.000đ |
Bê tông tươi M200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000đ | 790.000đ |
Bê tông tươi M250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 760.000đ | 810.000đ |
Bê tông tươi M300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 800.000đ | 850.000đ |
Bê tông tươi M350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 840.000đ | 890.000đ |
Bê tông tươi M400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 880.000đ | 930.000đ |
Bê tông tươi M450# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 940.000đ | 980.000đ |
Báo giá bơm bê tông tươi tại TPHCM
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | |
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | |
(đồng/m3) | (đồng/ca) | |||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. |
1.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
1.3 | Từ tầng 5 trở lên trên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | |
(đồng/m3) | (đồng/ca) | |||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần |
2.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | |
2.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | ||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | |
(đồng/ca) | (đồng/ca) | |||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần |
3.2 | Bơm cấu kiện (Cột, dầm, vách, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | |
3.3 | Từ tầng 5 trở lên trên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | |
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | ||
IV | CA DỰ PHÒNG | |||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | |
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Lưu ý về bảng báo giá bê tông tươi
– Bảng báo giá bê tông tươi ở trên chỉ mang tính chất tham khảo .Vì giá cả còn tùy vào từng khu vực, các quận huyện khác nhau. Phải gần trạm hay xa trạm, khối lượng nhiều hay ít mà giá bê tông có thể thay đổi là bao nhiêu. Bên cạnh đó thì yếu tố: phụ gia kèm theo như phụ gia đông kết nhanh R7, R14; Phụ gia bê tông chống thấm B6, B8 là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đối với giá bê tông tươi.
– Mỗi cấp độ sụt sẽ tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ giao động khoảng: 25.000đ/m3
– Đối với bê tông được sử dụng phụ gia đông kết nhanh R7 sẽ có giá: 80.000 đ/m3
– Phụ gia chống thấm B6 có giá: 80.000 đ/m3.
Bảng cốt liệu được chia ra các loại bê tông tươi hiện nay
Dưới đây là bảng cốt liệu được chia ra các loại bê tông tươi giá rẻ, quý vị có thể tham khảo qua để biết chi tiết về những cốt liệu được sản xuất ra 1 thành phẩm bê tông tươi.
STT | CHỦNG LOẠI (mác bê tông) | XI MĂNG (KG) | CÁT VÀNG (M3) | ĐÁ (M3) | NƯỚC (M3) |
ĐÁ 4X6 | |||||
1 | Bê Tông Tươi Mác 100 – Đá 4×6 | 200 | 0,531 | 0,936 | 170 |
2 | Bê Tông Tươi Mác 150 – Đá 4×6 | 257,5 | 0,513 | 0,922 | 170 |
ĐÁ 1X2 | |||||
3 | Bê Tông Tươi Mác 200 – Đá 1×2 | 288 | 10,505 | 0,899 | 189,6 |
4 | Bê Tông Tươi Mác 250 – Đá 1×2 | 350 | 0,48 | 0,9 | 189,6 |
5 | Bê Tông Tươi Mác 300 – Đá 1×2 | 415 | 0,45 | 0,887 | 189,6 |
6 | Bê Tông Tươi Mác 350 – Đá 1×2 | 450 | 0,45 | 0,913 | 178,4 |
ĐÁ 2X4 | |||||
7 | Bê Tông Tươi Mác 150 – Đá 2×4 | 272 | 0,5084 | 0,913 | 180 |
8 | Bê Tông Tươi Mác 200 – Đá 2×4 | 330 | 0,482 | 0,913 | 180 |
9 | Bê Tông Tươi Mác 250 – Đá 2×4 | 393 | 0,4633 | 0,913 | 180 |
10 | Bê Tông Tươi Mác 300 – Đá 2×4 | 466 | 0,4243 | 0,87 | 184,5 |
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi là bê tông đã được trộn sẵn tại các trạm trọn hay còn gọi là bê tông thương phẩm. Thành phần không khác nhiều so với các sản phẩm bê tông thông thường. Nó cũng được tạo ra từ hỗn hợp cát, nước, xi măng và phụ gia được trộn theo một tỷ lệ nhất định để có sản phẩm bê tông có đặc tính cường độ khác nhau.
Ưu điểm bê tông tươi thương phẩm:
– Giá cả cạnh tranh hợp lý, tiết kiệm chi phí.
– Tiết kiệm thời gian thi công, vận chuyển sản phẩm.
– Tiết kiệm chi phí thuê nhân công và chi phí vận chuyển.
– Giảm diện tích tập kết vật liệu thi công.
– Mang đến cho môi trường thi công công tình không bụi bẩn, sạch sẽ, gọn gàng.
– Phù hợp cho những công trình có diện tích nhỏ hẹp.
– Giảm tiếng ồn, đặc biệt là khi trời đổ mưa.
Nhược điểm của bê tông tươi thương phẩm:
– Khó kiểm soát chất lượng khi không tìm đúng đơn vị cấp hàng uy tín vì vậy hãy đến chúng tôi để lựa chọn bê tông chất lượng tốt nhất uy tín nhất.
– Giảm giá bê tông tươi xuống bằng cách sử dụng những loại bê tông kém chất lượng, không đạt chuẩn mác.
– Với những công trình có diện tích quá bé thì chi phí sử dụng bê tông tươi lại cao hơn vì phải tốn chi phí để mua một ca bơm để dẫn bê tông lên đến công trình chứ xe bê tông không trực tiếp vào tận công trình để đổ được.
– Một hình thức gian lận khác đó là chủ thầu hoặc tài xế xe chở bê tông bắt tay với nhân viên trạm trộn bê tông để hạ mác, giảm chất lượng bê tông. bằng cách này họ sẽ bỏ túi từ 110.000 – 320.000 đồng/m3 bê tông tươi.
Cam kết đối với sản phẩm bê tông tươi do Trạm bê tông tươi cung cấp
- Giá bán bê tông tươi tốt nhất thị trường cạnh tranh nhất mọi khu vực.
- Uy tín chất lượng đảm bảo, luôn đủ mác đạt yêu cầu của đơn đặt hàng.
- Khối lượng chính xác đầy đủ (kiểm tra khối lượng theo cấu kiện tại chân công trình).
- Phục vụ đội ngũ chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm, luôn đến đúng giờ, đảm bảo làm hài lòng mọi tiêu chí đưa ra của khách hàng.
- Chuyên nghiệp và Tận Tâm là tiêu chí hàng đầu và là sứ mệnh mà chúng tôi muốn mang lại cho quý khách hàng.
Để hiểu rõ hơn biá bê tông tươi, quý khách hãy liên hệ ngày cho Trambetongtuoi.com qua:
Websie: Trambetongtuoi.com.
Hotline: 0852.852.386
Từ khóa » Bơm Bê Tông đá 2x4
-
ĐÁ 2X4 TRỘN BÊ TÔNG TƯƠI ĐỔ TRỰC TIẾP
-
ĐÁ 2X4 TRỘN BÊ TÔNG TƯƠI ĐỔ TRỰC TIẾP
-
ĐÁ 2X4 TRỘN BÊ TÔNG TƯƠI ĐỔ TRỰC TIẾP
-
BT Móng đá 1x2 Và đá 2x4 Nên Chọn Loại Nào? - Giá Xây Dựng
-
Bê Tông Thương Phẩm - Nhà Máy Bê Tông Tươi SKB Bắc Ninh
-
[PDF] VIET - UBND Tỉnh Quảng Ninh
-
Định Mức Cấp Phối Vật Liệu Cho 1m3 Bê Tông Và Vữa Xây Theo TCVN
-
Bảng Báo Giá Bê Tông Tươi
-
Công Tác đổ Bằng Bê Tông Thương Phẩm Sử Dụng Máy Bơm Bê Tông ...
-
Giá Bê Tông Thương Phẩm - BÊ TÔNG TƯƠI
-
Máy Sản Xuất Bê Tông đá
-
Báo Giá Bê Tông Tươi Tại Hà Nội Mới Nhất Năm 2022
-
Bê Tông Tươi, Bê Tông Thủ Công Và Cấp Phối Bê Tông - VMSteel
-
[PDF] Đơn Giá Công Tác Bê Tông đ - Sở Xây Dựng
-
BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI 2020
-
Cách Chọn Mác Và độ Sụt Khi Dùng Bê Tông Thương Phẩm