Báo Giá Cáp Quang Single-mode 48 Core, 48FO Singlemode Giá
Có thể bạn quan tâm
- Góc tư vấn
- Clip review
- Liên hệ
- Giới thiệu
- Trang chủ
- Thiết bị quang
- Cáp quang singlemode
- Thiết bị quang
- Cáp quang amp
- Cáp quang singlemode
- Cáp quang multimode
- Dây nhảy quang
- Hộp phối quang
- Adapter quang
- Phụ kiện quang
- Măng xông quang
- Bộ chia quang
- Switch quang
- Switch POE
- Network Testing and Tool
Góc tư vấn
So sánh GWN7670WM Wi-Fi 7 với Cisco, Aruba, Fortinet cùng phân khúc
So Sánh Wireless Cisco WiFi 7 Và Aruba – Hiệu Năng, Tính Năng Và Xu Hướng 2025
Hướng dẫn cấu hình Firewall Juniper SRX chi tiết 2025 – Dành cho IT Engineer
Hướng dẫn Switch Juniper EX cấu hình VLAN – Tối ưu mạng nội bộ
Tôi có thể sử dụng module Cisco sfp cho tường lửa Palo Alto không?
- Zalo/Tele: 091402.5885 - 091549.5885
- [email protected]
- netsystemvn
- 091402.5885 - 091549.5885
- Zalo/Tele: 091476.9119 - 091649.8448
- [email protected]
- netsystemvn
- 091476.9119 - 091649.8448
Cáp quang Single-mode 48FO | Core | Fiber | Sợi SM 9/125 ✅ Outdoor ngoài trời Fiber Optic Cable
Các sợi quang và ống lỏng được phân biệt theo mã màu chuẩn EIA/TIA-598 trên cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125Cáp quang single-mode có các sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ. Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác. Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký hiệu được in cách nhau một mét.
>> Cáp quang Single-mode 2FO | Cáp quang Single-mode 4FO | Cáp quang Single-mode 8FO | Cáp quang Single-mode 12FO | Cáp quang Single-mode 24FO Cấu trúc và thành phần cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125
- Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao.
- Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.
- Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang.
- Ống lỏng và sợi độn được bện theo phương pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Chống thấm ruột cáp sử dụng băng lớp băng chống thấm và chỉ chống thấm chèn trong lõi cáp (hoặc sử dụng hợp chất điền đầy tất cả các khe lõi cáp, ngăn chặn được nước thâm nhập dọc theo lõi cáp).
- Cáp có cấu trúc 2 lớp vỏ: Lớp vỏ trong (lần 1) làm từ nhựa MDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp.
- Cáp sau khi bọc lần 1 được quấn bảo vệ bằng băng thép nhăn có cường độ chịu lực cao ôm sát mặt ngoài lớp vỏ bọc lần 1, tăng cường khả năng chịu lực cho cáp.
- Lớp vỏ ngoài (lần 2) làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp.
| Cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125 | |
| Đường kính trường mode (mode field diameter) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm | 9,2±0,4 μm 10,4±0,8 μm |
| Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) | 125±1 μm |
| Lỗi đồng tâm lõi sợi | ≤ 0,6 μm |
| Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) | ≤ 1% |
| Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter) - Chưa nhuộm màu - Sau khi nhuộm màu | 245±5 μm 250±7 μm |
| Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm |
| Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient): - Tại bước sóng λ=1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: - Tại bước sóng λ=1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: | ≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km |
| Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss) | ≤ 0,1 dB |
| Hệ số tán sắc màu (CD) - Tại bước sóng λ=1310nm - Tại bước sóng λ=1550nm | ≤ 3,5 ps/nmxkm ≤ 18 ps/nmxkm |
| Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0) (zero dispersion wavelength) | 1300 ÷ 1324 nm |
| Độ dốc tán sắc tại điểm 0(zero dispersion slope) | ≤ 0,092 ps/nm2xkm |
| Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) | ≤ 0,2 ps/√km |
| Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 |
Bạn cần thêm bất cứ thông tin gì, đừng ngại hãy nhấc máy lên gọi ngay tới số hotline hoặc truy cập website của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí. ✅ Tìm hiểu thông số kỹ thuật mô tả cấu trúc datasheet cáp quang multimode | cáp quang single mode chính hãng Cablexa
Điện thoại: 024.37714430 - 024.37714417 - 024.37711222 Email nhận báo giá: [email protected] Skype: netsystemvn Hotline/Zalo: 0915495885 Hotline/Zalo: 0914769119 Hotline/Zalo: 0914025885 Hotline/Zalo: 0916498448 Sản phẩm bạn quan tâm + Xem chi tiếtDây cáp quang Drop cable FTTH
SKU: FTTH + Xem chi tiếtDây cáp quang Outdoor GYXTW
SKU: GYXTW Copyright by Netsystem 2004
CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG MẠNG [NETSYSTEM CO.,LTD] Địa chỉ: Số 123 Nhà A10 Nghĩa Tân, P.Nghĩa Tân, Q.Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0101445044 Do sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội cấp ngày 20/01/2004 Điện thoại: 024.37714430 - 024.37714417 - 024.37711222 Nhận báo giá: [email protected] Skype: netsystemvn Hotline/Zalo: 0915495885 Hotline/Zalo: 0914769119 Hotline/Zalo: 0914025885 Hotline/Zalo: 0916498448
Xem bản đồ Copyright by Netsystem 2004 Switch Juniper EX4000 Giới thiệu - Sứ mệnh và giá trị
- Hướng dẫn mua hàng
- Chính sách bán hàng
- Hướng dẫn giao hàng
- Hướng dẫn thanh toán
- Hình thức thanh toán
- Hướng dẫn bảo hành
- Bảo hành đổi trả hàng
- Chính sách bảo mật
- Tin tuyển dụng
- Cáp quang amp
- Cáp quang singlemode
- Cáp quang multimode
- Dây nhảy quang
- Hộp phối quang
- Adapter quang
- Phụ kiện quang
- Măng xông quang
- Bộ chia quang
- Switch quang
- Switch POE
- Network Testing and Tool
- Switch Juniper
- Switch Juniper EX2200
- Switch Juniper EX2300
- Switch Juniper EX3400
- Switch Juniper EX4400
- Firewall Juniper
- Switch Cisco
- Switch Cisco 9000
- Switch Cisco 3850
- Switch Cisco 3650
- Switch Cisco 2960X
- Switch Cisco 2960L
- Router Cisco
- Firewall Cisco
- WiFi Cisco
- Module quang Cisco
- Converter quang
- Module quang
- GPON
- Video Conferencing Cisco
- Video Conferencing Polycom
- Switch HPE Aruba
- Firewall Fortigate
- Firewall WatchGuard
- Firewall Sophos
- WiFi Ruckus
- WiFi Aruba
- Switch Extreme
- Firewall Palo Alto
- Switch Cisco 1000
- Switch Juniper EX4300
- Switch Juniper EX4600
- Switch Juniper EX4650
- Switch Juniper QFX5100
- Switch Juniper QFX5200
- Switch Cisco Bussiness
- Switch Cisco Nexus
- Cisco Catalyst 8500
- Cisco Catalyst 8300
- Cisco Catalyst 8200
- Cisco ASR
- Router Juniper
- Switch Juniper EX4100
- Switch Juniper EX4100-F
- Trang chủ
- Thiết bị mạng Juniper
- -- Switch Juniper
- Switch Juniper EX2200
- Switch Juniper EX2300
- Switch Juniper EX3400
- Switch Juniper EX4400
- Switch Juniper EX4000
- Switch Juniper EX4300
- Switch Juniper EX4600
- Switch Juniper EX4650
- Switch Juniper QFX5100
- Switch Juniper QFX5200
- Switch Juniper EX4100
- Switch Juniper EX4100-F
- -- Firewall Juniper
- -- Router Juniper
- Thiết bị mạng Cisco
- -- Switch Cisco
- Switch Cisco 9000
- Switch Cisco 3850
- Switch Cisco 3650
- Switch Cisco 3750
- Switch Cisco 3560
- Switch Cisco 2960X
- Switch Cisco 2960L
- Switch Cisco 2950
- Switch Cisco 48 port
- Switch Cisco 24 port
- Switch Cisco 16 port
- Switch Cisco 12 port
- Switch Cisco 8 port
- Switch Cisco 1000
- Switch Cisco Bussiness
- Switch Cisco Nexus
- -- Router Cisco
- Cisco Catalyst 8500
- Cisco Catalyst 8300
- Cisco Catalyst 8200
- Cisco ASR
- -- Firewall Cisco
- -- WiFi Cisco
- -- Module quang Cisco
- -- Server Cisco
- Thiết bị quang
- -- Cáp quang amp
- -- Cáp quang singlemode
- -- Cáp quang multimode
- -- Dây nhảy quang
- -- Hộp phối quang
- -- Adapter quang
- -- Phụ kiện quang
- -- Măng xông quang
- -- Bộ chia quang
- -- Switch quang
- -- Switch POE
- -- Network Testing and Tool
- Thiết bị mạng
- -- Thiết bị cân bằng tải
- -- Tủ rack
- -- Cáp camera
- -- Cáp mạng
- -- Patch panel
- -- Card mạng
- -- Card HBA
- -- SAN Switch
- -- SAN Switch HPE
- -- Bộ lưu điện UPS
- -- Thiết bị chống sét
- -- Camera IP
- Thiết bị viễn thông
- -- Bộ chuyển đổi video sang quang
- -- Bộ nguồn 48VDC
- -- Converter quang
- -- Module quang
- -- GPON
- Gpon Home Gateway
- FTTH
- Thiết bị truyền hình
- -- Thiết bị truyền hình chuyên dụng
- Cáp Canare
- Pin sạc dự phòng IDX
- Chân máy quay Libec
- Xe truyền hình lưu động
- -- Video Conferencing Cisco
- -- Video Conferencing Polycom
- Manufacturers
- -- Switch HPE Aruba
- -- Firewall Fortigate
- -- Firewall WatchGuard
- -- Firewall Sophos
- -- WiFi Ruckus
- -- WiFi Aruba
- -- Switch Extreme
- -- Firewall Palo Alto
- Góc tư vấn
- -- Góc tư vấn công nghệ
- -- Góc tư vấn Cisco
- -- Góc tư vấn Juniper
- -- Góc tư vấn cáp quang
- -- Góc tư vấn WiFi
- Clip review
- Liên hệ
- Giới thiệu
- -- Sứ mệnh và giá trị
- -- Hướng dẫn mua hàng
- -- Chính sách bán hàng
- -- Hướng dẫn giao hàng
- -- Hướng dẫn thanh toán
- -- Hình thức thanh toán
- -- Hướng dẫn bảo hành
- -- Bảo hành đổi trả hàng
- -- Chính sách bảo mật
- -- Tin tuyển dụng
Từ khóa » đơn Giá Cáp Quang 48 Sợi
-
Bảng Giá Cáp Quang 48Fo (48 Sợi, 48 CORE)
-
Dây Cáp Quang 48Fo
-
Cáp Quang 48FO Chất Lượng Cao - Cáp Quang 48 Core | 48 Sợi
-
Cáp Quang Treo 48 Sợi Tw-Scie 48 Core/ 48FO
-
Cáp Quang 48fo Treo ống đệm Lỏng - Dây Quang 48 Lõi Sợi Quang Treo
-
Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim Loại 48FO - Viễn Thông Xanh
-
Bảng Giá Cáp Quang 48fo, 48 Sợi , 48 Core Mới Nhất
-
Cáp Quang Treo 48FO, 48 Core, 48 Sợi Singlemode - STAPHONE
-
Cáp Quang Treo Singlemode 48FO
-
Bảng Báo Giá Cáp Quang Chống Sét OPGW Cable 48-50-57-70-81 ...
-
Cáp Quang Luồn Cống Single Mode PKL 48FO, Cáp ... - Thiết Bị Quang
-
Cáp Quang 48Fo
-
Cáp Quang 48FO Single Mode Chính Hãng - Viễn Thông Thiên Tân
-
Cáp Quang Ngầm, đơn Mode, Phi Kim Loại DU48 - 48FO