Báo Giá đá Marble 2022 Với Sự Quan Tâm Lớn Hiện Nay - Xaydungso
Có thể bạn quan tâm
Một trong những loại đá có chi phí nhẹ nhàng, vẻ đẹp bắt mắt sang trọng đang được rất nhiều chủ thầu, chủ đầu tư lựa chọn. Đó chính là đá marble. Vậy hiện nay giá đá marble là bao nhiêu? Với sự quan tâm lớn này trong phạm vi bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp các chủ thầu, chủ đầu tư có được đầy đủ những kiến thức, thông tin bổ ích nhất.
Những điều cần biết về đá marble
Đá Marble đã trở thành một loại đá rất quen thuộc, nghe đến cái tên thôi cũng thấy sự sang trọng, đẹp đẽ của loại đá đặc biệt này. Thế nhưng không phải ai cũng biết những ẩn ý rất quan trọng về loại đá rất thịnh hành trên thị trường, nó có gì đặc biệt mà lại được yêu thích trong xây dựng đến thế.
Đá Marble được biết đến là một vật liệu quan trọng có trong xây dựng được tạo ra từ đá vôi, đá trầm tích kết quả từ vỏ sò ở dưới cùng nhất của đại dương dài trước kia. Khác hoàn toàn với đá vôi, đá marble được tiếp xúc với áp lực rất lớn từ trái đất. Cũng chính bởi nhiệt độ cao, áp suất lớn nên đã tạo ra một loại đá cứng hơn bền hơn rất nhiều.
Trong xây dựng đá Marble rất được các chủ đầu tư yêu thích dùng để trang trí, với mục đích tô điểm cho các tòa nhà, công trình kiến trúc thêm phần bắt mắt, sáng bóng, lộng lẫy. Mặc dù so với đá Granite thì đá marble có độ cứng không bằng nhưng đổi lại thì đá marble vân mây rất tự nhiên, nhẹ nhàng nhiều màu sắc phù hợp với mọi không gian.
Đá Marble có tính chất xốp, mềm và dễ thấm nước nên trong quá trình thi công để đảm bảo được độ bền lâu, không bị phai màu thì cần phải được xử lý chống thấm kỹ lưỡng, cẩn thận. Khi sở hữu loại đá này trong trang trí sẽ khiến cho không gian được thư thái, mát dịu, sang trọng trong màu đá mang phong cách hiện đại. Cổ kính, sang trọng với gam màu trầm khi gia chủ chọn lựa ốp lát theo phong cách cổ điển hoặc tân cổ điển.
Chính vì những lý do trên mà Đá Marble cực kỳ được yêu thích, chủ đầu tư hay kiến trúc sư đều muốn sở hữu loại đá đặc biệt này cho công trình của mình. Với những ưu điểm riêng của nó, Đá Marble đã chiếm lĩnh thị trường và là sản phẩm được ưa chuộng hiện nay.
Báo giá đá marble cập nhật mới nhất năm 2024
Hiện nay giá đá Marble – đá ốp lát tự nhiên đang nhận được sự quan tâm rất lớn của các chủ đầu tư trên cả nước. Vì đá được đa dạng với các loại khác nhau nên theo đó mà giá thành cũng có sự thay đổi khác nhau. Ngoài ra sự chênh lệch còn bởi nhu cầu sử dụng mặt đá cho không gian từ mặt bếp, cầu thang, mặt tiền giá cũng có sự thau đổi. Dưới đây sẽ là cụ thể cho từng giá của các loại đá marble như sau:
1. Tên loại đá Trắng Ý có xuất sứ từ Italy (Ý) khi sử dụng làm mặt bếp có giá 2.050 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.500 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.750 VNĐ/m2.
2. Có xuất sứ Italy (Ý) đá trắng carrars cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.950 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.250/m2. Mặt tiền có giá 2.550VNĐ/m2.
3. Đá Marble có tên Trắng Polaris báo giá cho từng nhu cầu sử dụng như sau: Mặt bếp có giá 2.200VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.450 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.750VNĐ/m2 có xuất sứ từ Hy Lạp.
4. Tên loại đá Trắng Volakas có xuất sứ từ Italy ( Ý) khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.850 VNĐ/m2, giá cầu thang 1.002 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.300 VNĐ/m2.
5. Có xuất sứ Tây Ban Nha đá trắng Rosa light cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.850 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.050/m2. Mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2.
6. Có xuất sứ từ Ấn Độ đá trắng sứ bột cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.650 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 1.950/m2. Mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2.
7. Đá Marble có tên Trắng Moca Cream báo giá cho từng nhu cầu sử dụng như sau: Mặt bếp có giá 1.200VNĐ/m2, cầu thang có giá 1.400 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 1.600VNĐ/m2 có xuất sứ từ Tây Ban Nha.
8. Đá Marble có tên Trắng Muối báo giá cho từng nhu cầu sử dụng như sau: Mặt bếp có giá 1.850VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.100 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2 có xuất sứ từ Ngệ An.
9. Có xuất sứ Tây Ban Nha đá đen tia chớp cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.650 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 1.900/m2. Mặt tiền có giá 2.100VNĐ/m2.
10. Tên loại đá Đen Portoro có xuất sứ từ Italy ( Ý) khi sử dụng làm mặt bếp có giá 2.050 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.450 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.650 VNĐ/m2.
11. Đá Marble có tên Đỏ huyết dụ báo giá cho từng nhu cầu sử dụng như sau: Mặt bếp có giá 1.850VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.100 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2 có xuất sứ từ Đức.
12. Có xuất sứ Tây Ban Nha đá hồng sò cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.850 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.100/m2. Mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2.
13. Tên loại đá Hồng botticino có xuất sứ từ Hunggary khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.950 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.200 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.500 VNĐ/m2.
14. Có xuất sứ Italy (Ý) đá hồng Cream Nova có giá tương tự với đá trắng carrars cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.950 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.250/m2. Mặt tiền có giá 2.550VNĐ/m2.
15. Đá Marble có tên Kem Chỉ Đỏ báo giá cho từng nhu cầu sử dụng như sau: Mặt bếp có giá 1.850VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.100 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2 có xuất sứ từ Tây Ban Nha.
16. Đá Marble có tên Kem Botticino báo giá cho từng nhu cầu sử dụng của gia chủ như sau: Mặt bếp có giá 1.950VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.250 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.550VNĐ/m2 có xuất sứ từ Tây Ban Nha.
17. Tên loại đá Kem Crema Marfil có xuất sứ từ Tây Ban Nha khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.950 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.250 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.550 VNĐ/m2.
18. Tên loại đá Light Emperador có xuất sứ từ Tây Ban Nha khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.750 VNĐ/m2, giá cầu thang 1.950 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.250VNĐ/m2.
19. Có xuất sứ Tây Ban Nha đá Emperador 2 cụ thể với giá thành từng hạng mục: Mặt bếp có giá 1.800 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.000/m2. Mặt tiền có giá 2.300VNĐ/m2.
20. Có xuất sứ Tây Ban Nha Nâu Tây Ban Nha cụ thể với giá thành từng hạng mục như sau: Mặt bếp có giá 1.800 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.050/m2. Mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2.
21. Đá Marble có tên Dark Emperador báo giá cho từng nhu cầu sử dụng của gia chủ như sau: Mặt bếp có giá 1.900VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.100 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.400VNĐ/m2 có xuất sứ từ Tây Ban Nha.
22. Đá Marble có tên Nâu Daino báo giá cho từng nhu cầu sử dụng của gia chủ như sau: Mặt bếp có giá 1.950VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.300 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.600VNĐ/m2 có xuất sứ từ Tây Ban Nha.
23. Tên loại đá Nâu Oman có xuất sứ từ Italy ( Ý) khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.950 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.300 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.550VNĐ/m2.
24. Tên loại đá Nâu Bone có xuất sứ từ Tây Ban Nha khi sử dụng làm mặt bếp có giá 2.100 VNĐ/m2, giá cầu thang 2.350 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.600VNĐ/m2.
25. Có xuất sứ Tây Ban Nha Nâu Tây Ban Nha đá Nâu Orange Tea với giá thành từng hạng mục cụ thể như sau: Mặt bếp có giá 2.250 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 2.500/m2. Mặt tiền có giá 2.800VNĐ/m2.
26. Có xuất sứ từ Hy Lạp đá Vàng Ai Cập cụ thể với giá thành từng hạng mục như sau: Mặt bếp có giá 1.650 VNĐ/m2. Cầu thang có giá 1.800/m2. Mặt tiền có giá 2.000VNĐ/m2.
27. Đá Marble có tên Vàng rễ cây báo giá cho từng nhu cầu sử dụng của gia chủ như sau: Mặt bếp có giá 1.850VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.050 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.350VNĐ/m2 có xuất sứ từ Ấn Độ.
28. Đá Marble có tên Xám vân gỗ báo giá cho từng nhu cầu sử dụng của gia chủ như sau: Mặt bếp có giá 2.050VNĐ/m2, cầu thang có giá 2.600 VNĐ/m2, mặt tiền có giá 2.900VNĐ/m2 có xuất sứ từ Italy (Ý).
29. Tên loại đá Xanh Napoli có xuất sứ từ Italy Ý khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.650 VNĐ/m2, giá cầu thang 1.850 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.100VNĐ/m2.
30. Tên loại đá Xanh rễ cây có xuất sứ từ Ấn Độ khi sử dụng làm mặt bếp có giá 1.850VNĐ/m2, giá cầu thang 2.100 VNĐ/m2, giá mặt tiền 2.450VNĐ/m2.
Như vậy có thể thấy nguyên điểm mặt các loại đá cũng đã đến 30 loại, mỗi loại đá lại có một giá khác nhau. Nhìn chung nó chênh nhau không quá nhiều, thế nhưng nếu bạn mua với số lượng lớn thì cần phải xem xét thật kỹ loại nào cho phù hợp để có thể sở hữu loại đá tốt nhất với giá phải chăng nhất.
Ngoài ra, đá sẽ có sự chênh lệch về giá giữa các thị trường, vì thế những con số chúng tôi đưa bên trên để các bạn tham khảo cho thị trường chung. Nếu cần mua nhanh và nhiều hãy đến ngay cơ sở đại lý gần nhất để được tư vấn cụ thể về giá bạn nhé, chắc chắn sẽ có nhiều ưu đại đối với khách hàng mua số lượng lớn.
Vì sao nên chọn đá cẩm thạch Marble cho mọi công trình?
Những lí do thuyết phục để chúng ta lựa chọn đá cẩm thạch Marble cho mọi công trình xây dựng như sau:
-Vân đá đẹp, lộng lẫy với các mảng vân nổi bật, hiển hiện liên trên từng phiến đá rất tự nhiên, bắt mắt.
-Mang đến một không gian dịu nhẹ, thư thái, hiện đại, một không gian cổ kính trầm mặc. Nói chung là đa sắc màu khi lựa chọn đá cẩm thạch.
-Chịu lực, chịu nhiệt tốt, do bề mặt đá dày cấu trúc đá cẩm thạch dạng xốp.
-Ngăn chặn tối đa sự xâm nhập của vi khuẩn.
-Lau chùi dễ dàng, vệ sinh sạch sẽ.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về giá đá cẩm thạch Marble. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp các bạn có được những kiến thức, thông tin bổ ích nhất về đá Marble. Từ mức báo giá này các chủ đầu tư có thể dự trù được kinh phí một cách cụ thể nhất. Nếu cần sự hỗ trợ hãy liên hệ ngay với xaydungso.vn để được tư vấn và báo giá ngay nhé!
Xem thêm:
Giá đá Thạch Anh
Giá đá cẩm thạch
Giá đá hoa cương Granite
Related articles
Bảng giá sắt i100 biến động như thế nào trong năm nay Khảo sát thị trường giá sắt i150 ngày hôm nay Giá xi măng Acifa An Giang hiện nay khoảng bao nhiêu tiền? Thiết kế kiến trúc là gì? Yếu tố quan trọng cho từng Công Trình Top 10 mẫu nhà mặt tiền 6m đẹp được quan tâm nhất hiện nay Top 10 mẫu nhà trọ 2 tầng đẹp và cách tính chi phí xây dựng Báo giá sơn tường nhà bao nhiêu 1m2 từ các thương hiệu hàng đầu Những mẫu nhà xưởng đẹp và hướng dẫn cách tính chi phí thi công Giá xi măng Chinfon hôm nay update mới nhất 2024 Cập nhật bảng giá xi măng Allybuild mới nhất hiện nay Báo giá xi măng Cẩm Phả 2024 bao nhiêu tiền? Khám phá mẫu nhà Container đẹp với ý tưởng xây dựng 2024 Top 15 phối cảnh mẫu mặt tiền nhà phố 4m đẹp hút hồn Báo giá thiết kế nhà 2024 các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí Bật mí cách tính chi phí xây dựng nhà 500 triệu Bật mí mẫu nhà 300 triệu tiện nghi (cách tính chi phí xây dựng) Bảng giá sắt i300 trên thị trường hiện nay là bao nhiêu tiền? Bảng giá cát xây tô 2024 từ các đơn vị cung cấp Báo giá cát đen 2024 trong thời điểm này đang là bao nhiêu? Bảng giá thép hình chữ H được cập nhật mới nhất hôm nay Giá xây dựng 2024 - Xây thô, nhân công hoàn thiện và trọn gói Giá sắt chữ i cập nhật mới nhất trên thị trường hiện nay Báo giá sắt phi 16 hôm nay là bao nhiêu tiền? [Các hãng nổi tiếng] Báo giá cát bê tông cho mùa xây dựng năm nay bao nhiêu tiền? Giá sắt phi 14: Sắt cây phi 14 giá bao nhiêu hôm nay? Bảng giá sơn Dulux 2024 dòng sơn cho nội ngoại thất đẹpTừ khóa » Giá đá Marble Tại Hà Nội
-
3. Báo Giá đá Marble Vàng Cập Nhật Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá đá Marble 2020 Của đá ốp Lát Hà Thành
-
Báo Giá Thi Công Đá Cẩm Thạch Marble Tự Nhiên Đẹp Giá Rẻ 2022
-
Bảng Báo Giá đá Marble Cập Nhật Mới Nhất
-
Đá Cẩm Thạch | Đá Marble Tự Nhiên Tại Hà Nội - Vntstone
-
Báo Giá đá Marble Tại Hà Nội | Hotline: 0943.925.181 - Đá Ốp Lát
-
Báo Giá đá Marble 2021 50 Mẫu Tại Kho - Đá Ốp Lát
-
Báo Giá Đá Marble Tự Nhiên Top ① Ốp Cầu Thang, Mặt Tiền, Lát ...
-
Báo Giá Đá Marble Tự Nhiên Top ① Ốp Mặt Tiền, Cầu Thang, Bàn ...
-
Cung Cấp Và Thi Công Đá Marble Nhập Khẩu Uy Tín Ở Hà Nội
-
Những Loại đá Marble Hà Nội được Dùng Phổ Biến
-
Báo Giá đá ốp Lát Tự Nhiên Tại Hà Nội
-
Thi Công Công Trình Đá Granite Marble Tại Hà Nội
-
Bảng Báo Giá đá Granite, Marble, đá Xuyên Sáng, Onyx