Báo Giá Gạch Bê Tông ép Thủy Lực - VLXD MẠNH DŨNG
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- 1 Báo giá gạch bê tông ép thủy lực
- 1.1 Bảng báo giá gạch xây dựng
- 1.2 Thông tin về bảng báo giá
- 2 Bảng báo giá cát xây dựng – Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
- 2.1 Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
- 2.2 Bảng báo giá đá xây dựng
- 3 Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?
- 3.1 a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
- 3.2 b. Gạch tàu
- 3.3 c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
- 4 Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam
- 5 Thông tin chi tiết xin liên hệ
- 5.1 Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng
- 5.1.1 Xem thêm
- 5.1 Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng
Báo giá gạch bê tông ép thủy lực đến với tất cả mọi công trình trên địa bàn tphcm. Công ty Mạnh Cường Phát chúng tôi còn phân phối vật tư xây dựng ra các tỉnh thuộc khu vực lân cận như: Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương,… Mọi hỗ trợ về dịch vụ, xin liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
Báo giá gạch bê tông ép thủy lực
Bảng báo gía gạch xây dựng được công ty Mạnh Cường Phát gửi đến với mọi khách hàng. Cập nhật liên tục và mới nhất bảng giá tại tphcm.
Cho dù khách hàng có đặt gạch với số lượng lớn đến đâu thì chúng tôi cũng sẽ đáp ứng mọi yêu cầu
Vận chuyển nhanh chóng ngay trong ngày ngay khi nhận được đơn đặt hàng của quý khách
Tin liên quan
Báo giá cát xây dựng
Báo giá đá xây dựng
Gạch xây dựng
Báo giá xi măng xây dựng
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Thông tin về bảng báo giá
- Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
- Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị đến khi có thông báo giá mới.
- Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
- Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
- Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng
Bảng báo giá cát xây dựng – Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?
a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.
Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.
b. Gạch tàu
Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.
Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.
Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang
c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
Gạch block là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…
Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.
Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam
Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng ra đời. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty thép Mạnh Cường Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh
Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/ – https://vlxdtruongthinhphat.blogspot.com/
Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Xem thêm
- Báo giá gạch block
- Báo giá gạch đồng tâm
Từ khóa » Gia Gach Xi Mang Xay Nha
-
Gạch Xi Măng Xây Tường: Ưu điểm, Báo Giá Và Lưu ý Khi Thi Công
-
Cập Nhật Bảng Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay 2022 - Xaydungso
-
Phân Loại Và Báo Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022
-
GẠCH MÓNG 19x19x39
-
Báo Giá Gạch Block - VLXD MẠNH DŨNG
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Gạch Cát đá Xi Măng Mới Nhất 2022
-
Bảng Báo Giá Gạch Bê Tông Mới Nhất Năm 2021 - CityA Homes
-
Bảng Báo Giá Kèm Top Mẫu Gạch Block Xây Tường Rào Đẹp 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng - Cát Xây Dựng
-
Báo Giá Gạch Không Nung Chất Lượng, Giá Tốt - VLXD Hiệp Hà
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng
-
Báo Giá Gạch Bê Tông Nam Định Mới Nhất
-
Bảng Cập Nhật Giá Gạch Xây Nhà Mới Nhất
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất 2022 | Gạch: 2 Lỗ, 4 Lỗ, 6 Lỗ