Báo Giá Gạch Xây Nhà Giá Rẻ Uy Tín Tại Tphcm

Gạch xây nhà, gạch xây tường hay gạch xây dựng là những cụm từ rất được mọi người quan tâm trong thời gian gần đây. Vậy gạch xây nhà có bao nhiêu loại? Giá gạch xây nhà tại TpHCM hiện nay như thế nào? Gạch xây nhà hiện nay sử dụng loại nào tốt nhất? Theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé !

  1. Các loại gạch xây nhà hiện nay
    1. Gạch đất sét nung
      1. 1) Gạch đặc
      2. 2) Gạch lỗ, rãnh
    2. Gạch không nung
      1. 1) Gạch đặc không nung
      2. 2) Gạch không nung 4 lỗ
      3. 3) Gạch không nung 2 lỗ
      4. 4) Gạch không nung 6 lỗ tròn
    3. Gạch ốp lát hoàn thiện
  2. Tiêu chuẩn và kích thước gạch xây nhà
  3. Giá gạch xây dựng
    1. Bảng giá gạch đặc xây nhà
    2. Bảng giá gạch lỗ xây nhà
    3. Bảng giá gạch lỗ xây không trát
    4. Bảng giá gạch lát nền các loại
    5. Báo giá gạch chỉ xây nhà
  4. Gạch xây nhà loại nào tốt?
    1. Kinh nghiệm chọn mua gạch xây nhà
      1. Gạch xây loại A:
      2. Gạch xây loại khá B:
      3. Gạch xây loại C:
    2. Đơn vị cung cấp gạch xây nhà chất lượng, giá cả hợp lý
  5. Liên hệ mua gạch xây nhà giá rẻ, chất lượng, uy tín nhất thị trường

Các loại gạch xây nhà hiện nay

Gạch xây nhà là một trong những loại vật liệu có nhiều chủng loại, mẫu mã và kích thước nhất hiện nay. Việc chọn gạch xây nhà cũng là một khâu rất quan trọng, ảnh hưởng đến sự bền vững của công trình. Các loại gạch xây nhà phổ biến hiện nay như: gạch đất sét nung, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch gốm thông gió, gạch bông (gạch ceramic), gạch men, gạch nhựa, gạch kính, gạch cao su

Các loại gạch xây nhà
Các loại gạch xây nhà

Những vấn đề liên quan đến gạch xây nhà bạn nên biết:

  • Định mức xây tường gạch – xây 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch
  • Tiêu chuẩn xây tường gạch
  • Xây tường gạch bao nhiêu tiền 1m2 ?

Gạch đất sét nung

Gạch nung, gạch đất sét nung hay còn gọi là gạch đỏ là loại gạch phổ biến và truyền thống trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu sử dụng hoàn toàn từ đất sét tự nhiên trải qua quá trình nung trong lò ở nhiệt độ cao bằng các vật liệu như than hoặc củi đốt. Gạch nung hoàn thiện sẽ có màu đỏ, đỏ cam, cam đỏ hoặc đỏ nâu. Gạch đất sét nung hay gạch đỏ ngày nay có các 2 loại như sau:

1) Gạch đặc

Gạch đặc
Gạch đặc

Gạch đặc là gạch đất nung được sử dụng rất phổ biến hiện nay, cấu tạo là một viên gạch dạng đặc màu đỏ cam hoặc đỏ sẫm. Được ứng dụng để thi công tường, tham gia chịu lực và chống thấm, độ bền cao. Sử dụng ở các hạng mục móng gạch, móng tường, tường nhà, bể nước, lanh tô cửa, hay nhà vệ sinh. Ngày nay dựa vào chất lượng mà người ta chia gạch đặc đất sét nung thành 3 loại có cường độ giảm dần là: A1, A2, và B.

  • Kích thước: 220 x 105 x 55 (mm)
  • Biên độ: ± 3 mm
  • Đất sét nung công nghệ tuynel
  • Độ rỗng: 0%
  • Cường độ chịu nén: ≥ 7.5 N/mm2
  • Độ hút nước: <= 16%
  • Định mức xây tường 100: khoảng 70 viên/m²
  • Định mức xây tường 200: khoảng 140 viên/m²
  • Trọng lượng: 2.1-2.3 kg/viên
  • Tiêu chuẩn: TCVN 1451-1998

Ưu điểm: cường độ chịu lực đạt mức tối ưu, khả năng chống thấm cao, chịu nhiệt, chịu rét tốt

Nhược điểm: do cấu tạo đặc nên dẫn đến trọng lượng nặng ảnh hưởng đến kết cấu, có thể làm chậm tiến độ thi công. Chi phí có phần cao hơn các loại gạch khác.

2) Gạch lỗ, rãnh

Gạch lỗ
Gạch lỗ
  1. Gạch nung 2 lỗ
    • Kích thước thông dụng: 210x100x57 mm
    • Đất sét nung công nghệ tuynel
    • Cấu tạo: 2 lỗ tròn (thông tâm)
    • Độ rỗng: 36%
    • Cường độ chịu nén: ≥ 45 N/mm2
    • Độ hút nước: <= 12%
    • Trọng lượng: 1.3 kg/viên
    • Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
  2. Gạch nung 4 lỗ
    • Kích thước thông dụng: 190x80x80 mm
    • Đất sét nung công nghệ tuynel
    • Cấu tạo: 4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông
    • Độ rỗng: 30%
    • Cường độ chịu nén: ≥ 37 N/mm2
    • Độ hút nước: <= 12%
    • Trọng lượng: 1.2 kg/viên
    • Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
  3. Gạch nung 6 lỗ
    • Kích thước: 195x135x90 mm
    • Đất sét nung công nghệ tuynel
    • Cấu tạo: 6 lỗ tròn
    • Độ rỗng: 30%
    • Cường độ chịu nén: ≥ 57 N/mm2
    • Độ hút nước: <= 12%
    • Trọng lượng: 2.4kg/viên
    • Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998

Gạch không nung

Gạch không nung có nhiều loại
Gạch không nung có nhiều loại

1) Gạch đặc không nung

  • Kích thước: 220x100x60 mm
  • Trọng lượng: 2.2kg/ 1 viên
  • Cường độ chịu lực: >75kg/cm2
  • Độ ngấm nước: <12%
  • Độ rỗng: ~30%
  • Vật liệu: Đá xay, bột đá, xi măng, phụ gia
  • Tiêu chuẩn: ISO:9001:2008, TCVN 6477:2011, ASTM C140

2) Gạch không nung 4 lỗ

  • Tên sản phẩm: Gạch ống không nung 4 lỗ tròn.
  • Kích thước: 75x115x175 mm.
  • Cường  độ chịu nén: ≥ 65 kg/cm2.
  • Độ hút nước : ≤ 10%.
  • Độ  rỗng: ≤ 50%.
  • Sai  số kích thước: ± 2 mm.

3) Gạch không nung 2 lỗ

  • Kích thước: 220 X 100 X60 mm
  • Trọng lượng: 2.2kg/ 1 viên
  • Cường độ chịu lực: >75kg/cm2
  • Độ ngấm nước: <12%
  • Độ rỗng: ~30%
  • Vật liệu: Đá xay, bột đá, xi măng, phụ gia
  • Tiêu chuẩn: ISO:9001:2008, TCVN 6477:2011, ASTM C140

4) Gạch không nung 6 lỗ tròn

  • Tên sản phẩm: Gạch ống không nung 6 lỗ tròn TD120.
  • Kích thước: 80x120x180 mm.
  • Trọng lượng: 2 kg/viên.
  • Cường độ chịu nén: ≥ 65 kg/cm2.
  • Độ hút nước: ≤ 10%.
  • Độ  rỗng: ≤ 50%.
  • Sai  số kích thước: ± 2 mm.

Gạch ốp lát hoàn thiện

Gạch ốp lát
Gạch ốp lát

Một trong những loại gạch chuyên dùng trong ốp lát nhà, tường, trang trí căn phòng không gian của bạn thêm phần bắt mắt và sang trọng hơn.

  • Sai lệch độ vuông góc: 1 mm
  • Cong vênh mặt mài nhẵn: 0.5 Số lần
  • Độ mài mòn lớp mặt: 0.45 g/cm3
  • Độ chịu va đập: 30 Số lần
  • Độ hút nước bề mặt: 0.4 g/cm3
  • Độ hút nước tổng (không lớn hơn): 0.8 %
  • Cường độ uốn ngang (không nhỏ hơn): 50 DaN/cm3
  • Cường độ nén (không nhỏ hơn): 200 DaN/cm3

Cần tư vấn báo giá đá xây dựng hiện nay  rẻ hơn thị trường đến 5% tại đây:

  1. Đá 0x4 giá rẻ
  2. Mua đá 1×2 giá rẻ tphcm
  3. Đá 4×6 giá rẻ
  4. Mua đá mi giá rẻ tphcm
  5. Giá đá dăm
  6. Đá hộc giá rẻ
  7. Đá chẻ giá rẻ

Tiêu chuẩn và kích thước gạch xây nhà

  1. Màu sắc: mang màu sắc đồng nhất và thiên về màu đỏ cam, cam đỏ, nâu đỏ.
  2. Kích thước: đa dạng 205 x 95 x 55mm, 205 x 95 x 95mm, 205x150x95mm, 390x(80,150,190,200)x 130mm, 600x200x200; 600x200x100; 600x300x200, 390x190x150mm.
  3. Góc cạnh: phải sắc nét cũng như vuông vức, không bị nứt trên bề mặt
  4. Bề mặt viên gạch đạt độ mịn nhất định, kích thước hạt trên bề mặt phải đồng đều nhau, không lẫn tạp chất hay bị nứt, vỡ hoặc chứa lỗ khí, muối… làm ảnh hưởng đến màu sắc và độ bền của viên gạch.
  5. Đặc biệt viên gạch không bị cháy, bề  mặt sạch
  6. Viên gạch được khi đem ngâm vào nước lạnh trong 24 giờ, không được vượt quá 15 % tổng trọng lượng khô của gạch.

Giá gạch xây dựng

Gạch xây dựng hay gạch xây tường là loại vật liệu bắt buộc phải có trong quá trình thi công nhà ở hoặc bất kỳ loại công trình nào. Với sự phổ biến và thiết yếu đến như vậy thì giá gạch xây, giá gạch xây nhà, giá gạch đỏ xây tường, giá gạch chỉ, giá gạch xây tường,… là những vấn đề mà bạn cần lưu tâm trước khi triển khai công trình

Hiểu được tâm lý của bạn, Công ty VLXD Vina CMC chúng tôi xin cung cấp một số bảng giá gạch xây phổ biến dưới đây, mời bạn cùng tham khảo.

Bảng giá gạch đặc xây nhà

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
3Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
4Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
5Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
6Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
7Gạch đặc không trát sẫm220x110x60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
2Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
3Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
4Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ
5Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây không trát

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch không trát 2 lỗ210x100x602900 đ/viên
2Gạch không trát 2 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
3Gạch không trát 3 lỗ210x100x605600 đ/viên
4Gạch không trát 11 lỗ xám210x100x603300 đ/viên
5Gạch không trát 11 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
6Gạch không trát 70300x150x70Liên hệ
7Gạch không trát 21 lỗ205x95x55Liên hệ
8Gạch không trát giả cổ300x120x120Liên hệ
9Gạch không trát giả cổ300x70x70Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền các loại

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch lát nền giả cổ300x150x5014.500 đ/viên
2Gạch lát nền nem tách300x300x15Liên hệ
3Gạch lát nền Cotto400×400, 300×300Liên hệ
4Gạch lát nền giả cổ300x300x70Liên hệ
5Gạch lát nền sẫm300x200x70Liên hệ
6Gạch chịu lửa lát nền230x110x30Liên hệ
7Gạch xây chịu lửa230x110x60Liên hệ
8Gạch cổ Bát Tràng300x300x50Liên hệ
9Gạch không trát Bát Tràng300x150x50Liên hệ

Báo giá gạch chỉ xây nhà

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch chỉ đặc loại 60 x 100 x 210đ/viên1.250
2Gạch chỉ 2 lỗ 100 x 150 x 220đ/viên2.100
3Gạch chỉ 3 lỗ 150 x 100 x 250đ/viên2.500
4Gạch chỉ 2 lỗ 200 x 120 x 400đ/viên6.500
5Gạch chỉ 2 lỗ 200 x 150 x 400đ/viên7.300

Gạch xây nhà loại nào tốt?

Phải tùy thuộc vào loại công trình mà bạn nên sử dụng từng loại gạch khác nhau. Những loại gạch có công dụng riêng biệt như gạch xây nhà, xây tường thì chỉ nên áp dụng đúng công dụng để nó phát huy tối đa ưu điểm của mình.

Kinh nghiệm chọn mua gạch xây nhà

Kinh nghiệm chọn mua gạch xây nhà
Kinh nghiệm chọn mua gạch xây nhà

Hiện nay trên thị trường gạch xây dựng chia thành 3 loại tùy thuộc vào chất lượng thi công, chất lượng sản phẩm, chúng được phân loại dựa trên chỉ tiêu chất lượng, bạn vẫn có thể dựa vào đó để lựa chọn loại gạch phù hợp.

Gạch xây loại A:

  • Đây là loại gạch được cho là tốt nhất, nó nằm ở hạng mức cao vì loại gạch này mới, có thể nói là gạch vừa cho ra khỏi lò, chất lượng tối ưu, đặc điểm giá loại này khá cao, thường được sử dụng làm tường bao che, rất phù hợp khi thi công những công trình mới  hoặc những dự án lớn.
  • Kích thước lựa chọn thường là loại gạch ống 8x8x18cm hoặc gạch đinh 4x8x18cm, mức giá cả hợp lý, nguồn hàng vô cùng phong phú và đa dạng để bạn lựa chọn.

Gạch xây loại khá B:

  • Xét về yếu tố chất lượng, loại B chỉ kém hơn loại A một chút, đây là loại gạch đã qua một thời gian bảo quản, lưu kho do đó chất lượng có phần hao hụt theo thời gian,
  • Giá loại này nằm ở mức trung bình phù hợp với các công trình xây nhà dân dụng, xây tường bao che cho các công trình nhà ở khác.

Gạch xây loại C:

  • Loại gạch có chất lượng nằm ở mức trung bình, do đây là loại gạch đã để lâu, bề mặt bị cháy xém, nứt nẻ, bể làm mất tính thẩm mỹ, vẻ đẹp ban đầu của gạch.
  • Giá loại này khá rẻ, chỉ dùng cho những công trình bình thường và tạm gọi là thay thế (xây tường bảo vệ cho các công trình khác, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm,…)

Đơn vị cung cấp gạch xây nhà chất lượng, giá cả hợp lý

Mua gạch xây dựng giá rẻ tphcm
Mua gạch xây dựng giá rẻ tphcm
  • Đến đây bạn cũng đã biết, gạch xây là thành phần hoàn thiện bất kỳ một loại công trình nào. Gạch phải có chất lượng tốt thì mới đảm bảo tuổi thọ cho tường hay ngôi nhà của bạn. Hơn hết phải đảm bảo tường xây có khả năng chống thấm hút tốt để đảm bảo không xảy ra tình trạng nứt tường theo thời gian.
  • Vậy trước tiên bạn cần tìm đến những đơn vị uy tín, nhưng đại lý cung ứng, phân phối chính hãng, hoặc những xưởng sản xuất chính thống để tìm hiểu mức giá cũng như lựa chọn gạch phù hợp.
  • Công ty VLXD Vina CMC sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của bạn dù bất kể thời gian, địa điểm và trong hoàn cảnh nào. Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối gạch xây nhà các loại có tiếng trên thị trường ngày nay với chất lượng đạt mức tối ưu cùng giá thành siêu rẻ, đặc biệt khi đến với Vina CMC bạn sẽ được tư vấn và hỗ trợ 24/24 với đa dạng các chủng loại mặt hàng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại gạch phù hợp với mình nhất.

Liên hệ mua gạch xây nhà giá rẻ, chất lượng, uy tín nhất thị trường

CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC

  • Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
  • Hotline: 0977 686 777
  • Email: vlxdvinacmc@gmail.com
  • Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc

Từ khóa » Gach Xay Nha